spurn trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ spurn trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spurn trong Tiếng Anh.

Từ spurn trong Tiếng Anh có các nghĩa là hắt hủi, bác bỏ, cự tuyệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ spurn

hắt hủi

verb

bác bỏ

verb

cự tuyệt

verb

Xem thêm ví dụ

Williams spurned traditional metre in most of his poems, preferring what he called "colloquial idioms."
Williams chối bỏ Nhịp thơ truyền thống trong hầu hết các bài thơ của ông, đặc biệt yêu thích những gì mà ông gọi là “Những thành ngữ bình dân”.
12 When you comply with the counsel of God’s Word regarding spiritism, you spurn the bait of the demons.
12 Khi bạn tuân theo lời khuyên trong Kinh-thánh về vấn đề ma thuật, tức là bạn bác bỏ miếng mồi của các quỉ.
Looks Iike Laila doesn' t Iike handsome dogs otherwise.. she would never have spurned a handsome.. dashing young dog Iike me!
Hình như Laila không thích chó đẹp trai nếu không. cô ấy sẽ không bao giờ hắt hủi một người đẹp trai. một con chó trẻ táo bạo như mình!
Sadly, though, some tasted Christian freedom with all its blessings and then spurned it, returning to slavery in the world.
Tuy nhiên, buồn thay, một số người nếm được sự tự do của tín đồ đấng Christ với tất cả các ân phước và rồi vứt bỏ sự tự do đó để quay về sự nô lệ trong thế gian.
Mandela spurned the offer, releasing a statement through his daughter Zindzi stating, "What freedom am I being offered while the organisation of the people remains banned?
Đúng là Mandela đã bác bỏ đề xuất và đưa ra lời tuyên bố thông qua cô con gái Zindzi trong đó nói rằng "Thứ tự do đang được đề nghị cho tôi là cái gì trong khi tổ chức của nhân dân vẫn bị cấm đoán?
If others should spurn you or turn you away,
Còn ai chối không nghe, hãy đi ra khỏi nhà ấy,
Even if we have sinned grievously but are repentant, Jehovah will not spurn our broken heart.
Ngay cả nếu chúng ta phạm trọng tội nhưng biết ăn năn, Đức Giê-hô-va sẽ không khinh bỏ một tấm lòng đau thương.
(Deuteronomy 32:16, 20, The New American Bible) Rebuilding their relationship with God meant their ‘spurning sinful idols.’ —Isaiah 31:6, 7, NAB.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:16, 20) Tái lập lại mối quan hệ của họ với Đức Chúa Trời có nghĩa là “vứt bỏ các tượng thần bằng bạc bằng vàng”.—Ê-sai 31:6, 7.
The Scots Parliament creates a law allowing women to propose marriage to men during leap years; men who refuse such proposals are required to pay a fine to the spurned bride-to-be.
Quốc hội Scotland tạo ra một đạo luật cho phép phụ nữ để cầu hôn với người đàn ông trong những năm nhuận; những người đàn ông từ chối đề nghị đó được yêu cầu phải trả tiền phạt cho các cô dâu tương lai bị từ chối.
After the Fourth Crusade conquered Constantinople in 1204, Kaloyan, the Bulgarian emperor, tried to establish friendly relations with the crusaders, but the newly created Latin Empire spurned any offer of alliance with the Bulgarians.
Sau khi quân Thập tự chinh thứ tư chiếm Constantinopolis vào năm 1204, Kaloyan, Hoàng đế Bungari, đã cố gắng thiết lập quan hệ thân thiện với thập tự quân, nhưng Đế quốc Latin mới được tạo lập đã từ chối bất kỳ đề nghị liên minh nào với Bulgaria.
Why are you spurning a fine proposition?
Sao cô lại từ chối một đề nghị tốt như vậy?
(Isaiah 9:10) The Israelites defy Jehovah and spurn his prophets, who tell them why they are suffering such hardships.
(Ê-sai 9:9) Dân Y-sơ-ra-ên coi thường Đức Giê-hô-va và hắt hủi các tiên tri của Ngài, là những người nói cho họ biết tại sao họ bị khốn khổ như thế.
He has spurned his sanctuary.
Khinh bỏ cả nơi thánh ngài.
Hazard's shot was blocked in the 79th minute and Oscar then spurned a chance, with Falcao unable to create something from it.
Cú sút của Hazard bị chặn lại ở phút thứ 79, sau đó Oscar và Falcao cũng không thành công.
When the couple visited Japan on their return journey, Dora took on the role of spurning the local press by handing out notices reading "Mr. Bertrand Russell, having died according to the Japanese press, is unable to give interviews to Japanese journalists".
Khi hai người đến thăm Nhật Bản trên đường về Anh, Dora đã nói với các nhà báo rằng "Vì theo báo Nhật thì Bertrand Russell đã chết, nên ông không thể trả lời phỏng vấn của các phóng viên Nhật được".
But the young girl resolutely spurned the flattering advances of the king.
Nhưng người con gái trẻ nhất định khinh thường những sự chiêu dụ tình tứ của vua.
Her husband had spurned David and had screamed rebukes at David’s men.
Chồng bà tỏ ra khinh dể Đa-vít và đã mắng nhiếc những người theo ông.
(Proverbs 22:19) To turn away from Jehovah and his organization, to spurn the direction of “the faithful and discreet slave,” and to rely simply on personal Bible reading and interpretation is to become like a solitary tree in a parched land.
Lìa bỏ Đức Giê-hô-va và tổ chức của Ngài, khinh miệt sự chỉ huy của “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”, để rồi chỉ nương cậy vào việc tự đọc và giải thích Kinh-thánh sẽ khiến chúng ta trở nên như một cái cây trơ trọi giữa một xứ cằn cỗi.
Why might it have seemed that Paul spurned success?
Tại sao đối với nhiều người, dường như Phao-lô khước từ sự thành công?
20 According to Acts 13:38-41, the apostle Paul showed Jews in Antioch what it would mean to reject Jesus and thus spurn his ransom sacrifice.
20 Theo Công-vụ các Sứ-đồ 13:38-41, sứ đồ Phao-lô cho người Do Thái ở thành An-ti-ốt thấy hậu quả của việc chối bỏ Chúa Giê-su và như thế bác bỏ giá chuộc hy sinh của ngài.
Tireless and unyielding, Rebecca stands as an example to us today of how we can remain firm and steadfast in the face of life’s greatest challenges, even when those closest to us may reject our faith and spurn us.
Đầy nhiệt tình và không nhượng bộ, Rebecca nêu gương cho chúng ta ngày nay về cách chúng ta có thể luôn vững chắc và bền bỉ khi đương đầu với những thử thách gay go nhất của cuộc sống, dù cho những người thân thiết nhất của chúng ta có thể bác bỏ đức tin của chúng ta và từ bỏ chúng ta.
As farming took off, people might have spurned bugs as mere pests that destroyed their crops.
Khi nông nghiệp phát triển, con người hắt hủi các loài sâu bọ như là những sinh vật gây hại đã phá phách mùa màng của mình.
Spurning marriage, she remained a widow for 62 years, supporting herself with needlework.
Không tái giá, bà tiếp tục làm người quả phụ trong 62 năm, tự lo liệu cho mình bằng nghề may vá thêu thùa.
(Genesis 4:3-8) Thus, the first three humans on earth all spurned the clear direction provided by the one who gave them life, the God who gives instruction to his people so that they might benefit themselves.
(Sáng-thế Ký 4:3-8) Như vậy, cả ba người đầu tiên trên đất đều khước từ sự hướng dẫn rõ ràng của Đấng đã ban sự sống cho họ, Đấng dẫn dắt dân Ngài để họ được ích.
3 Adam and Eve both spurned God’s headship arrangement.
3 Cả A-đam và Ê-va đều bác bỏ sự sắp đặt của Đức Chúa Trời về vấn đề ai cầm đầu gia đình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spurn trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.