remnant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remnant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remnant trong Tiếng Anh.
Từ remnant trong Tiếng Anh có các nghĩa là vật còn thừa, cái còn lại, còn lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remnant
vật còn thừaadjective |
cái còn lạiadjective |
còn lạiadjective There are always remnants of the perished ones Sẽ luôn còn lại những phần mà người ra đi để lại, |
Xem thêm ví dụ
A tear or two slipped from her eye and splashed onto the dark blue remnant that , as if by magic , had become the most precious birthday present in the whole world . Vài giọt nước mắt ứa ra từ khoé mắt con bé và rơi trên tấm vải rẻo xanh đậm ấy , và như thể có phép lạ , tấm thảm đã trở thành món quà sinh nhật quý giá nhất trên thế gian này . |
At this time, a spreading center between the Pacific Plate and the Farallon Plate (which is now mostly subducted, with remnants including the Juan de Fuca Plate, Rivera Plate, Cocos Plate, and the Nazca Plate) was beginning to reach the subduction zone off the western coast of North America. Vào lúc đó, trung tâm tách giãn giữa mảng Thái Bình Dương và mảng Farallon (hiện đã bị hút chìm gần hết trong khi các mảng khác còn lại gồm mảng Juan de Fuca, mảng Rivera, mảng Cocos, và mảng Nazca) đã bắt đầu chạm tới đới hút chìm ngoài khơi bờ biển tây của Bắc Mỹ. |
Due to these brilliant tactics, Hannibal, with much inferior numbers, managed to destroy all but a small remnant of this force. Bằng chiến thuật tuyệt vời, Hannibal, với số lượng kém hơn nhiều, đã cố gắng để bao vây và tiêu diệt tất cả. |
“The ‘other sheep’ today perform the same preaching work as the remnant, under the same trying conditions, and manifest the same faithfulness and integrity. “Ngày nay các ‘chiên khác’ thực hiện cùng một công việc rao giảng, có cùng hoàn cảnh khó khăn, và bày tỏ lòng trung thành và kiên trì giống như những người còn sót lại. |
Remnants of mining include an old railway bridge from the Duxbury Mine on Wigan Lane. Tàn dư của việc khai thác bao gồm một cây cầu đường sắt cũ từ Mỏ Duxbury trên ngõ Wigan. |
On his back and his sides he carted around with him dust, threads, hair, and remnants of food. Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn. |
In NGC 4676A a core with some dark markings is surrounded by a bluish white remnant of spiral arms. Trong lõi NGC 4676A có một số điểm đen tối bao quanh với một cái đuôi có màu xanh trắng của vòng xoắn ốc. |
Contrast this with Non-guaranteed line items, which are used to fill "leftover" or remnant impressions. Ngược với mục hàng không bảo đảm, được sử dụng để lấp đầy số lần hiển thị còn lại. |
At 15:00 UTC on July 6, Fabio degenerated into a remnant low as it lost its convection while located 1,285 miles (2,065 km) off the coast of the Baja Peninsula. Lúc 15:00 UTC vào ngày 6, Fabio biến thành một thấp còn sót lại trong khi nằm 1.285 dặm (2.065 km) ngoài khơi bờ biển của bán đảo Baja. |
Seventy years after the land of Judah had been desolated, a God-fearing remnant returned from exile in Babylon. Sau khi đất Giu-đa bị hoang vu 70 năm, một số người kính sợ Đức Chúa Trời còn sót lại trở về từ Ba-by-lôn, nơi họ bị bắt làm phu tù. |
Alternatively, Sinope might be not a part of the remnants of the same collision and captured independently instead. Đồng thời, Sinope có lẽ không phải là một phần của những gì còn sót lại của cùng một vụ va chạm và thay vào đó bị bắt giữ độc lập. |
For any unified pricing rule you create, you can review the number of remnant line items below the price set in the rule. Đối với bất kỳ quy tắc đặt giá thống nhất nào bạn đã tạo, bạn có thể xem lại số mục hàng còn lại có giá thấp hơn giá đã đặt trong quy tắc. |
12 And I will take the remnant of Judah who were determined to go to the land of Egypt to reside there, and they will all perish in the land of Egypt. 12 Ta sẽ lấy đi số người sót lại của Giu-đa, là những kẻ đã quyết đến xứ Ai Cập trú ngụ, nên hết thảy chúng sẽ tiêu vong ở xứ Ai Cập. |
12 A remnant from among the exiled Jews did indeed return to Judah and revive the worship of Jehovah at the rebuilt temple in Jerusalem. 12 Quả thật những người Do Thái bị lưu đày còn sót lại đã được trở về Giu-đa và lập lại sự thờ phượng Đức Giê-hô-va tại đền thờ được xây lại ở Giê-ru-sa-lem. |
Attempts by the Red Army to re-establish communication with the remnants of the 3rd Tank Army continued, although in vain. Hồng quân tiếp tục nỗ lực bắt liên lạc với các đơn vị của Tập đoàn quân xe tăng số 3 nhưng bất thành. |
Just as these words were fulfilled toward the unified remnant of Israel as they returned from captivity in 537 B.C.E., so the restored remnant of anointed Witnesses of modern times have experienced the joy of being united in their paradisaic land of spiritual prosperity. —See also Ezekiel 36:33-36. Cũng như các lời trên đã ứng-nghiệm đối với thành phần còn sót lại rất đoàn-kết của Y-sơ-ra-ên từ chốn lưu đày trở về vào năm 537 trước tây-lịch thì thành phần còn sót lại của các Nhân-chứng Giê-hô-va được phục-hưng thời nay cũng đã được hưởng sự vui mừng được đoàn-kết trong địa-đàng thiêng-liêng phồn-thịnh của họ. (Cũng xem Ê-xê-chi-ên 36:33-36). |
Still others say that a remnant of the Scythians may be found among the Ossetians of the Caucasus. Những người khác nữa thì nói rằng có thể vẫn còn một số người Sy-the đang sống giữa người Ossetian ở vùng Caucasus. |
* The Lamanites are a remnant of the Jews, D&C 19:27. * Dân La Man là dân còn sót lại của dân Do Thái, GLGƯ 19:27. |
Do I faithfully support the work being done by loving overseers, including those of the anointed remnant and the prospective members of the chieftain class? Tôi có trung thành ủng hộ công việc mà các giám thị đầy yêu thương thực hiện, kể cả các giám thị trong số những người được xức dầu còn sót lại và các thành viên tương lai của lớp thủ lĩnh không? |
17 While the “great crowd” are not called to priestly temple service like the anointed remnant, they are “rendering [Jehovah] sacred service day and night” in the earthly courtyard of his spiritual temple. 17 Dù “đám đông vô số người” không được kêu gọi đến để làm thầy tế lễ trong đền thờ như những người được xức dầu còn sót lại, họ “ngày đêm hầu việc [Đức Giê-hô-va]” trong hành lang trên đất của đền thờ thiêng liêng của Ngài (Khải-huyền 7:9, 10, 15). |
The Republic bordered Germany, constituent parts of "Großdeutschland", the Protectorate of Bohemia and Moravia, Poland – and subsequently the General Government (German-occupied remnant of Poland) – along with independent Hungary. Cộng hòa giáp Đức, các khu vực cấu thành của "Großdeutschland", Xứ bảo hộ Bohemia và Moravia, Ba Lan, và sau đó là Tổng chính phủ (tàn dư của Ba Lan bị Đức chiếm đóng), cùng với Hungary độc lập. |
Roslag sheep originate from the remnant populations of Swedish landrace breeds that used to be rather common all over the countryside, but are generally believed to have come from Raggarön in Roslagen, Sweden from where the breed takes its name. Cừu Roslag có nguồn gốc từ các quần thể còn lại của giống cừu Landrace Thụy Điển từng là khá phổ biến trên tất cả các vùng nông thôn, nhưng thường được cho là đã đến từ Raggarön trong khu vực Roslagen, Thụy Điển. |
Intrepid ministers traveled to “the most distant part of the earth,” using all manner of conveyance, in search of prospective members of the anointed remnant, most of whom came out of Christendom’s churches. Nhiều người truyền giáo dũng cảm đã đi “đến cùng trái đất”, dùng mọi phương tiện di chuyển để tìm kiếm những thành viên tương lai của lớp người xức dầu còn sót lại, mà phần lớn ra từ các giáo hội thuộc khối đạo tự xưng theo Đấng Christ. |
24 And this I have told you concerning Jerusalem; and when that day shall come, shall a remnant be ascattered among all bnations; 24 Và điều này ta đã nói có liên quan tới Giê Ru Sa Lem; và khi ngày ấy đến, số người còn sót lại sẽ bị aphân tán đi khắp các quốc gia; |
(Isaiah 55:5) These did not share the hope of heavenly life, but they counted it a privilege to be companions of the remnant of Kingdom heirs and to serve shoulder to shoulder with them as proclaimers of God’s Kingdom. Những người nầy không có hy vọng sống trên trời, nhưng họ xem là đặc ân được làm bạn đồng hành với số người sót lại thừa hưởng Nước Trời và cùng sánh vai với họ để tuyên bố về Nước Trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remnant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới remnant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.