hint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hint trong Tiếng Anh.
Từ hint trong Tiếng Anh có các nghĩa là lời gợi ý, ám chỉ, gợi ý nhẹ nhàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hint
lời gợi ýverb |
ám chỉverb Well, I keep dropping hints but that dullard never gets it. Con cũng ám chỉ cho anh ấy biết điều đó nhưng tên ngốc đó vẫn không hiểu |
gợi ý nhẹ nhàngverb |
Xem thêm ví dụ
I slowly removed the enormous tumor, attentive to the slightest hint of speech difficulty. Tôi chậm chạp loại bỏ khối u lớn, chú tâm vào bất kỳ một dấu hiệu nhỏ nào cho thấy trở ngại về ngôn ngữ. |
The filiation of Unas-Ankh is indirectly hinted at by his name and titles and by the presence of his tomb near those of Nebet and Unas but is not universally accepted. Mối quan hệ về huyết thống của Unas-Ankh được gián tiếp gợi ý thông qua tên và tước hiệu của ông ta và còn vì ngôi mộ của ông ta nằm gần với lăng mộ của Nebet và Unasnhưng điều này không được chấp nhận một cách rộng rãi. |
The major workers of a Pheidole colony, while they may look fierce, are often quite shy and are often the first to flee on any hint of danger. Các con kiến thợ chính của một thuộc địa Pheđoido, trong khi chúng có thể trông rất ác liệt, thường khá nhút nhát và thường là con đầu tiên chạy trốn bất kỳ dấu hiệu nguy hiểm nào. |
Would the householder have written that if the publishers had shown even a hint of anger? Liệu người chủ nhà có viết như thế không nếu hai người công bố ấy đã nóng giận dù chỉ một chút? |
In "The Spookiest House in Marzipan" it is hinted at that Gazpacho has no mother, and that he actually suffers with dissociative identity disorder, but creator Greenblatt says this was merely to "pay homage to Psycho". Trong "The Spookiest House in Marzipan" đó là ám chỉ rằng Gazpacho không có mẹ, và rằng ông thực sự bị rối loạn sắc tách rời, nhưng tác giả Greenblatt nói này chỉ đơn thuần là để "tỏ lòng tôn kính đến Psycho".Gazpacho cho thấy không có sự quan tâm trong việc di chuyển ra ngoài và cải thiện cuộc sống của riêng mình. kẻ thù tồi tệ nhất của Gazpacho là ninja. |
Wise boundaries can be like smoke detectors that sound an alarm at the first hint of fire. Giới hạn hợp lý có thể được ví như thiết bị báo cháy reo lên khi có khói. |
Are you hinting that the Yankees can lick us? Có phải ý ông muốn nói, là bọn miền Bắc sẽ đá đít chúng ta? |
Maybe he can give us a hint. Có thể ổng tiết lộ chút gì. |
Even its external appearance seems to hint of its deeply spiritual purposes. Ngay cả hình thức bên ngoài của đền thờ dường như cũng cho thấy các mục đích thuộc linh một cách nổi bật. |
Brightness: Slider to control the brightness value of all colors used. The brightness value can range from # to #. Values greater than # will lighten the print. Values less than # will darken the print. Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o brightness=... # use range from " # " to " # " Độ sáng: con trượt điều khiển giá trị độ sáng của mọi màu sắc được dùng. Giá trị độ sáng nằm trong phạm vị # đến #. Giá trị hơn # sẽ in nhạt hơn, còn giá trị nhỏ hơn # sẽ in tối hơn. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o brightness=... # use range from " # " to " # " |
He also sought to obtain official diplomatic recognition of his kingdom, and offered to cede his kingdom to France in exchange for monopoly rights, and hinted that the Prussians were interested if the French were not. Ông tìm kiếm công nhận về mặt ngoại giao cho vương quốc của mình, đề nghị sát nhập vương quốc của mình cho Pháp, để đổi lấy một số đặc quyền, và bóng gió cho biết Phổ cũng tỏ ra quan tâm nếu Pháp không màng tới. |
"A Reddit user hinted at Paradise Papers 16 days before they leaked". Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2017. ^ “A Reddit user hinted at Paradise Papers 16 days before they leaked”. |
Former emphasis on presumed race, such as John A. Scott's article about the blond locks of the Achaeans as compared to the dark locks of "Mediterranean" Poseidon, on the basis of hints in Homer, has been rejected by some. Các phỏng đoán trước đây về một chủng tộc, trong đó John A. Scott đã có một bài báo về người Achaean tóc vàng, so với tóc tối của Poseidon "Địa Trung Hải", căn cứ vào các dấu hiệu của Homer, đã bị gạt sang một bên. |
Think I sense a hint of sarcasm there. Tôi ngửi thấy có mùi đá xoáy. |
A few years ago, I was pretty excited to discover that there are candidate universes with incredibly simple rules that successfully reproduce special relativity, and even general relativity and gravitation, and at least give hints of quantum mechanics. Một vài năm trước, tôi đã khám phá ra rằng có các ứng cử viên vũ trụ với các công thức cực kỳ đơn giản mà tái tạo lại một cách thành công thuyết tương đối riêng và thậm chí cả thuyết tương đối tổng quát và trọng lực và ít nhất là cho thấy một vài dấu hiệu về cơ học lượng tử. |
Let the children decide what songs to sing to answer each question, and give a hint only if the children need one. Hãy để các em quyết định bài ca nào để hát nhằm trả lời mỗi câu hỏi, và chỉ đưa ra lời gợi ý khi nào các em cần mà thôi. |
And do I detect the hint of minty freshness? Có phải là tôi thấy sự tươi mát của hương bạc hà không nhỉ? |
Robin also encounters a man (Michael Trucco) she has had a secret crush on since first seeing him when she and Ted were dating, and Future Ted hints that they will see more of him later. Robin gặp lại người đàn ông (Michael Trucco) mà cô ấy thích khi Ted và cô ấy còn hẹn hò, và ông cha Ted tiết lộ sẽ gặp người đàn ông này ở những tập tiếp theo. |
Paper type: Select paper type to be printed on from the drop-down menu. The exact list of choices depends on the printer driver (" PPD ") you have installed. Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o MediaType=... # example: " Transparency " Kiểu giấy: Cọn trong trình đơn thả xuống kiểu giấy cho bản in. Danh sách những tùy chọn sẵn sàng phụ thuộc vào trình điều khiển (PPD) bạn đã cài đặt. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o MediaType=... # example: " Transparency " |
If I get a hint that you're here looking for vengeance for Marty, Nếu anh đến đây chỉ để phiêu lưu thì tôi sẽ trả anh về trụ sở. |
So I started leaving him little hints here and there because I knew he wouldn't have the guts to ask, but... Vì vậy, tôi đã rời bỏ anh ta nhiều hơn để bởi vì anh ta đã biết có dũng khí để hỏi... |
Although Nephi did not murmur, ponder how what he wrote in 1 Nephi 2:16 about the Lord softening his heart hints that leaving Jerusalem may have been difficult for him too. Mặc dù Nê Phi đã không ta thán, nhưng hãy suy ngẫm điều ông đã viết trong 1 Nê Phi 2:16 về việc Chúa làm mềm lòng ông đã cho thấy rằng việc rời bỏ Giê Ru Sa Lem cũng có thể là điều khó khăn đối với ông như thế nào. |
The Portuguese also dropped strong hints about his future with the Inter Milan , stating that Italy is not where he calls home . HLV người Bồ Đào Nha cũng nói thẳng thừng về tương lai của mình với Inter Milan , rằng Ý không phải là nơi ông ấy gọi là nhà . |
Page size: Select paper size to be printed on from the drop-down menu. The exact list of choices depends on the printer driver (" PPD ") you have installed. Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o PageSize=... # examples: " A# " or " Letter " Cỡ trang: Chọn trong trình đơn thả xuống kích cỡ trang cần in. Danh sách những tùy chọn sẵn sàng phụ thuộc vào trình điều khiển (PPD) bạn đã cài đặt. Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o PageSize=... # examples: " A# " or " Letter " |
Print in Black Only (Blackplot) The 'blackplot ' option specifies that all pens should plot in black-only: The default is to use the colors defined in the plot file, or the standard pen colors defined in the HP-GL/# reference manual from Hewlett Packard. Additional hint for power users: This KDEPrint GUI element matches with the CUPS commandline job option parameter:-o blackplot=true In chỉ đen (vẽ đen) Tùy chọn « vẽ đen » ghi rõ rằng mọi bút nên vẽ chỉ bằng màu đen thôi. Mặc định là dùng những màu sắc được xác định trong tập tin đồ thị, hoặc những màu sắc bút chuẩn được định nghĩa trong sổ tay tham chiếu HP-GL/# của công ty Hewlett Packard (HP). Gọi ý thêm cho người sử dụng thành thạo: yếu tố GUI KDEPrint này tương ứng với tham số tùy chọn công việc dòng lệnh CUPS:-o blackplot=true |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hint
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.