goad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ goad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goad trong Tiếng Anh.
Từ goad trong Tiếng Anh có các nghĩa là thúc, ốp, trêu chọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ goad
thúcverb |
ốpverb |
trêu chọcverb |
Xem thêm ví dụ
(Ecclesiastes 12:11) In ancient times these goads were long sticks with pointed tips. “Lời của người khôn-ngoan giống như đót” (Truyền-đạo 12:11). |
31 After him was Shamʹgar+ the son of Aʹnath, who struck down 600 Phi·lisʹtine men+ with a cattle goad;+ he too saved Israel. 31 Sau Ê-hút, con trai của A-nát là Sam-ga+ đã giết 600 người nam Phi-li-tia+ bằng một gậy nhọn thúc bò;+ ông cũng giải cứu Y-sơ-ra-ên. |
Are You “Kicking Against the Goads”? Bạn đang “đá đến gậy nhọn” không? |
While the controversy has focused mainly on Trump, Bush also faced backlash as a result of the tape, mainly due to his statement that Zucker " hot as shit" and his goading her into hugging Trump after they get off on the bus. Trong khi tranh cãi này được chủ yếu tập trung vào Trump, Bush cũng phải đối mặt với nhiều phản ứng dữ dội sau khi đoạn băng được tiết lộ, chủ yếu là do lời đánh giá rằng Zucker "thật nóng bỏng" và anh còn thôi thúc cô ấy ôm Trump sau khi họ xuống xe. |
That little boy did not have to be urged, challenged, prompted, or goaded to act. Đứa bé đó không cần phải được khuyến khích, yêu cầu, thúc giục hoặc ép buộc để hành động. |
(Acts 9:15) Telling Agrippa what had happened on the road to Damascus, Paul remarked that Jesus said: “To keep kicking against the goads makes it hard for you.” Thuật cho Ạc-ríp-ba về chuyện gì đã xảy ra cho ông trên đường đi Đa-mách, Phao-lô kể lại Giê-su đã nói: “Ngươi đá đến ghim nhọn thì là khó chịu cho ngươi vậy”. |
27 Of the time leading up to his execution of judgment, Jehovah says prophetically: “I will goad Egyptians against Egyptians, and they will certainly war each one against his brother, and each one against his companion, city against city, kingdom against kingdom.” 27 Về thời kỳ dẫn đến việc Ngài thi hành sự phán xét, Đức Giê-hô-va tiên tri: “Ta sẽ xui người Ê-díp-tô đánh người Ê-díp-tô: anh em nghịch cùng anh em, lân-cận nghịch cùng lân-cận, thành nghịch cùng thành, nước nghịch cùng nước”. |
The account of the calling of the 1890 conference usually begins with Lord Carrington, the Governor of New South Wales, goading the ageing Parkes at a luncheon on 15 June 1889. Giải thích về việc kêu gọi hội nghị 1890 thường bắt đầu với việc Thống đốc New South Wales là Robert Wynn Carrington chọc tức Parkes có tuổi trong một tiệc trưa vào ngày 15 tháng 6 năm 1889. |
18 After false religion is destroyed, the wild beast, Satan’s earthly political setup, will be goaded into an attack on God’s Kingdom. 18 Sau khi tôn giáo sai lầm bị hủy diệt, con thú dữ (hệ thống chính trị trên đất do Sa-tan thiết lập) sẽ bị thúc đẩy để tấn công Nước Đức Chúa Trời. |
Austerlitz set the stage for a near-decade of French domination on the European continent, but one of its more immediate impacts was to goad Prussia into war in 1806. Trận Austerlitz mở đầu cho gần một thập kỷ thống trị của nước Pháp trên châu Âu lục địa, nhưng một trong những hiệu ứng tức khắc của nó là việc Vương quốc Phổ tham chiến chống Pháp vào năm 1806. |
His reputation as a singer led his Raiders teammates to attempt to goad him into singing R. Kelly and Usher songs. Danh tiếng ca sĩ của anh đã khiến các đồng đội Raiders của anh cố gắng khiến cho anh hát những bài hát của R. Kelly và Usher. |
What did Jesus mean when he said to Saul: “To keep kicking against the goads makes it hard for you”? —Acts 26:14. Chúa Giê-su có ý gì khi nói với Sau-lơ: “Ngươi đá đến ghim nhọn [“mũi đót”, Ghi-đê-ôn] thì là khó chịu cho ngươi vậy”? —Công-vụ 26:14. |
▪ In Bible times, farmers used goads to guide their draft animals while plowing. ▪ Vào thời Kinh Thánh, nông dân thường dùng cây đót để điều khiển con vật kéo cày. |
During this time Yoruichi Shihouin would play pranks on him and goad him into games of tag using flash steps, which she won every time. Trong thời gian này, Shihōin Yoruichi hay chơi xỏ và dụ anh vào trò chơi rược đuổi bằng cách sử dụng flash steps , với cô luôn là người thắng cuộc. |
The goad was a pointed stick, perhaps eight feet (2.5 m) long. Cây đót là một cây nhọn, dài khoảng 2,5m. |
In the face of the evidence, how could Saul keep “kicking against the goads”? Trước bằng chứng hiển nhiên, làm sao Sau-lơ có thể tiếp tục “đá đến ghim nhọn”? |
As a stubborn bull hurts itself in resisting the prickings of a goad, Saul had hurt himself by fighting against Jesus’ followers, who had God’s backing. Giống như một con bò bướng bỉnh bị chủ dùng roi nhọn đánh đau, Sau-lơ tự làm đau mình vì chống lại các môn đồ của Giê-su; họ được Đức Chúa Trời yểm trợ. |
Valiant Shamgar single-handedly strikes down 600 Philistines using a cattle goad. Sam-ga dũng cảm dùng cây đót bò một mình giết 600 người Phi-li-tin. |
He's using himself to goad me into combat. Hắn dùng chính bản thân để dụ tôi vào trận |
Could we also unintentionally be “kicking against the goads”? Có thể nào chúng ta cũng vô tình “đá đến gậy nhọn” không? |
What did it mean that Saul was “kicking against the goads”? Sau-lơ “đá vào gậy nhọn” theo nghĩa nào? |
The expression “kicking against the goads” describes the action of a bull that injures itself while kicking the sharp rod that is designed to drive and guide the animal. Nhóm từ “đá đến ghim nhọn” mô tả hành động của con bò tự gây thương tích khi đá cây cọc nhọn dùng để thúc và hướng dẫn nó. |
Yes, in public, I did goad him. Ừ, tôi đã từng chọc tức anh ta trước mọi người. |
Goaded on by their religious leaders, the Jews rejected Jesus. Bị những nhà lãnh đạo tôn giáo xúi giục, người Do Thái bác bỏ Chúa Giê-su. |
So there's some tension here between trying to get the most money but trying to goad the other player into giving you more. Vậy có áp lực giữa việc cố gắng nhận được số tiền cao nhất nhưng cũng phải cố để khích người chơi kia hạ giá xuống cho mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới goad
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.