spurt trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spurt trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spurt trong Tiếng Anh.
Từ spurt trong Tiếng Anh có các nghĩa là phọt, tuôn, bắn ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spurt
phọtverb |
tuônverb (stream out to give out) |
bắn raverb |
Xem thêm ví dụ
Some of this growth occurs after the growth spurt of the long bones has ceased or slowed. Một số tăng trưởng này xảy ra sau khi tăng trưởng bứt phá của các xương dài đã ngừng hoặc bị chậm. |
" Spurted, sir, " said Dr. Kemp. " Spurted, thưa ông, " Tiến sĩ Kemp cho biết. |
The discovery of oil near Houston in 1901 led to its first growth spurt — by the 1920s, Houston had grown to almost 140,000 people. Sự khám phá ra dầu hỏa gần Houston vào năm 1901 đã dẫn đến sự đột phá phát triển đầu tiên - cho đến thập niên 1920, Houston đã phát triển đến vào khoảng 140.000 người. |
1989 marked the culmination of one of the most rapid economic growth spurts in Japanese history. Năm 1989 đánh dấu sự phát triển đỉnh điểm về tăng trưởng kinh tế nhanh nhất trong lịch sử Nhật Bản. |
This study also found a high correlation between number of spurts of semen and total ejaculate volume, i.e., larger semen volumes resulted from additional pulses of semen rather than larger individual spurts. Nghiên cứu này cũng tìm thấy mối tương quan cao giữa số lượng tinh dịch và tổng khối lượng xuất tinh, tức là, khối lượng tinh dịch lớn hơn do các lần xuất tinh bổ sung thay vì các lần xuất có lượng tinh dịch lớn hơn. |
We know that the brain caps off its second and last growth spurt in your 20s as it rewires itself for adulthood, which means that whatever it is you want to change about yourself, now is the time to change it. Và chúng ta biết rằng bộ não sẽ không phát triển giai đoạn thứ hai và giai đoạn cuối khi bạn ở vào tuổi 20 vì lúc ấy bộ não bắt đầu chuẩn bị cho giai đoạn trưởng thành. Điều này có nghĩa là nếu bạn muốn thay đổi bất cứ điều gì ở bản thân mình thì lúc này chính là thời điểm để thay đổi. |
At third boil, the water seethes and spurts. Sôi lần 3, nước sôi như sóng trào. |
And I kept stamping down peoples in my anger, and I proceeded to make them drunk with my rage and to bring down to the earth their spurting blood.” —Isaiah 63:5, 6. Ta đã giày-đạp các dân trong cơn giận; đã khiến chúng nó say vì sự thạnh-nộ ta, và đã đổ máu tươi chúng nó ra trên đất”.—Ê-sai 63:5, 6. |
So I took that as inspiration to use playing card graphics in different ways in the titles," like a club representing a puff of gun smoke, and slashed arteries spurting thousands of tiny hearts. Vì vậy tôi lấy chúng làm cảm hứng để sử dụng những tạo hình thẻ bài theo nhiều cách khác nhau trong phần mở đầu phim", chẳng hạn như câu lạc bộ đại diện cho một làn khói súng, và những động mạch bị chém bắn ra hàng ngàn trái tim nhỏ. |
Arteries spurt blood. Động mạch sẽ phun máu. |
He saw the man just before him and spurting briskly for the church corner and the hill road. Ông thấy người đàn ông ngay trước khi anh và spurting rất chạy cho góc nhà thờ và đồi đường bộ. |
With this physical growth, there is also an accompanying “intellectual growth spurt.” Sự phát triển về thể chất sẽ đi kèm với “sự bộc phát đang đến gần” về trí tuệ. |
The city's burgeoning aerospace industry heralded its second growth spurt, which solidified with the 1973 oil crisis. Công nghiệp hàng không đang phát triển của thành phố đã kéo theo sự đột phá kinh tế lần thứ hai, được làm tăng thêm với khủng hoảng dầu hỏa 1973. |
At third boil, the water seethes and spurts Lần sôi thứ ba, nước sủi bọt và văng ra. |
And their spurting blood kept spattering upon my garments, and all my clothing I have polluted.” —Isaiah 63:2, 3. Ta đã đạp nát chúng trong lúc thịnh nộ, đã giày xéo chúng trong cơn lôi đình; nước ép từ nơi chúng bắn vọt lên trang phục của Ta, và toàn bộ y phục của Ta, Ta đã làm nhơ bẩn”.—Ê-sai 63:2, 3, “TTGM”. |
Frederick also expressed disappointment with Euler's practical engineering abilities: I wanted to have a water jet in my garden: Euler calculated the force of the wheels necessary to raise the water to a reservoir, from where it should fall back through channels, finally spurting out in Sanssouci. Friedrich Đại đế cũng bày tỏ sự thất vọng với kỹ năng thực tiễn của Euler trong lá thư gửi đến Voltaire: Trẫm muốn có một vòi nước trong vườn: Euler tính toán lực của bánh xe nước cần thiết để nâng nước vào một hồ chứa, từ đó nước sẽ chảy tuôn vào các kênh, cuối cùng đến đài nước phụt lên tại Sanssouci. |
These developments delivered a strong investment climate for Vietnam relative to its peers and provided the first spurt of institutional reforms in Vietnam. Tất cả những diễn biến đó đã tạo ra môi trường đầu tư Việt Nam tương đối hấp dẫn hơn so với các nước cùng trình độ và tạo ra làn sóng cải cách thể chế đầu tiên. |
Historically, Houston has had several growth spurts (and some devastating economic recessions) related to the oil industry. Theo lịch sử, Houston đã có một vài đột phá trong phát triển kinh tế (và một vài suy thoái kinh tế thảm hại gắn liền với công nghiệp dầu hỏa. |
Even teasing about “baby fat” or the normal growth spurt of adolescence can sow seeds of trouble in the mind of an impressionable youth. Khi trêu chọc con về vẻ ngoài tròn trịa và phổng phao, có thể bạn đang gieo vào trí óc non nớt của con những ý nghĩ tai hại. |
Both oil-rich nations, it's like they have money spurting out of a hole in the ground. Đều giàu có về dầu mỏ, giống như tiền mà phun tự do từ lòng đất vậy. |
He gets it back sometimes, but only in spurts. Đôi lúc hắn có lại nó nhưng rồi lại mất, |
Preparing to walk guiltless before God is one of the primary purposes of mortality and the pursuit of a lifetime; it does not result from sporadic spurts of intense spiritual activity. Việc chuẩn bị bước đi vô tội trước mặt Thượng Đế là một trong những mục đích chính yếu của cuộc sống trần thế và sự theo đuổi suốt đời chứ không phải là những nỗ lực rời rạc của sinh hoạt thuộc linh mạnh mẽ mà ra. |
It wasn't spurted or thrown or ejected under great force. Nó không bắn tung tóe ra hay được phóng ra hay được phun ra với một lực lớn. |
If we come back to the same place in 2001, what we're going to find is that these roads spurt off more roads, and more roads after that, at the end of which is a small clearing in the rainforest where there are going to be a few cows. Nếu ta đến đúng nơi đó vào năm 2001 ta sẽ thấy những con đường này dẫn ra những con đường khác, rồi lại những con đường khác nữa, và kết thúc là mảnh đất trống nhỏ trong rừng nơi có vài con bò. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spurt trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spurt
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.