tinge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tinge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tinge trong Tiếng Anh.
Từ tinge trong Tiếng Anh có các nghĩa là màu nhẹ, vẻ, thấp thoáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tinge
màu nhẹverb |
vẻnoun Your moaning tinged with lucidity stirs a bitter brew. " Tiếng rền rỉ của người đượm vẻ xôn xao men rượu đắng. " |
thấp thoángverb Hope tinged by worrying signs over virus' grip Hy vọng thấp thoáng trên những dấu hiệu đáng lo ngại giữa gọng kìm virus |
Xem thêm ví dụ
However, Ling nominated his own protégé Ong Ka Ting as a minister at the expense of Chan, causing discontent with members aligned to Lim, which became known as "Team B" among party members. Tuy nhiên, Lâm Lương Thực lại đề cử người của mình là Hoàng Gia Định (Ong Ka Ting) làm bộ trưởng thay vì Trần Quảng Tài, gây bất mãn trong các thành viên trong phái của Lâm Á Lễ, họ được gọi là "Đội B" trong đảng, còn phái của Lâm Lương Thực được gọi là "Đội A." |
He also performed on Saturday Night Live on 29 March 2014, performing the gospel-tinged "Stay with Me" and an acoustic version of "Lay Me Down". Anh ấy cũng biểu diễn ở Saturday Night Live vào ngày 29 tháng 3 năm 2014, với 2 bài là "Stay with Me" và "Lay Me Down". |
Your moaning tinged with lucidity stirs a bitter brew. " Tiếng rền rỉ của người đượm vẻ xôn xao men rượu đắng. " |
For example, the total government expenditure for the year 1307 was 10 million ting of paper notes and 3 million dan of grains. Ví dụ, tổng chi tiêu của chính phủ cho năm 1307 là 10 triệu tấn giấy ghi chú và 3 triệu dan hạt. |
In September, Sinatra released Frank Sinatra Sings for Only the Lonely, a stark collection of introspective saloon songs and blues-tinged ballads which proved a huge commercial success, spending 120 weeks on Billboards album chart and peaking at No. 1. Frank Sinatra Sings for Only the Lonely, một bộ sưu tập u buồn của những ca khúc hoài niệm và những bản ballad buồn, là một thành công về thương mại cực lớn, trụ trên bảng xếp hạng album của Billboards 120 tuần và đạt vị trí quán quân. |
Felt a tinge of regret Thấy một thoáng hối tiếc |
However, as the lyrics were being written, "Qué Hiciste" turned into "something harder, with a bit more of a rock tinge to it. Nhưng sau đó, khi đã viết lời xong, "Qué Hiciste" trở thành một ca khúc "mạnh mẽ, với một chút rock. |
In 1976, Ting was awarded the Nobel Prize in Physics, which he shared with Burton Richter of the Stanford Linear Accelerator Center, for the discovery of the J/ψ meson nuclear particle. Năm 1976, Đinh Triệu Trung được trao Giải Nobel Vật lý chung với Burton Richter của Stanford Linear Accelerator Center, cho công trình phát hiện hạt hạ nguyên tử meson J/ψ. |
The group first achieved commercial success in 1969, with the folk-tinged blues album Stand Up, which reached No. 1 in the UK, and they toured regularly in the UK and the US. Ban nhạc nhận được thành công thương mại đầu tiên năm 1969 với album Stand Up, đạt vị trí số 1 trên bảng xếp hạng tại Anh, và bắt đầu lưu diễn thường xuyên ở Anh và Mỹ. |
Now in one of my earliest tunes, "New Orleans Blues", you can notice the Spanish tinge. Một trong những sáng tác mới nhất của tôi, "New Orleans Blues", có thể giúp bạn nhận diện rõ ràng "Spanish tinge". |
When it comes to a special privilege of service, will we rejoice that our brother received it instead of us, or will we feel a tinge of jealousy and envy? Khi nói về đặc ân phụng sự, chúng ta có vui mừng khi anh em chúng ta nhận lãnh đặc ân đó thay vì mình không, hay chúng ta cảm thấy hơi đố kỵ và ghen tị? |
While at Michigan, Perl and Lawrence W. Jones served as co-advisors to Samuel C. C. Ting, who earned the Nobel Prize in Physics in 1976. Khi làm việc ở Đại học Michigan, Perl và Lawrence W. Jones cùng làm cố vấn cho Đinh Triệu Trung, người đoạt giải Nobel Vật lý năm 1976. |
One of them looks Simon Ting. 1 trong số đó rất giống Simen-Ting. |
According to The Washington Post, President Trump "settled on a strategy of fear – laced with falsehoods and racially tinged rhetoric – to help lift his party to victory in the coming midterms, part of a broader effort to energize Republican voters". Theo tờ Washington Post, Trump "đã định cư theo một chiến lược sợ hãi - kết hợp với những lời dối trá và lời nói rùng rợn phân biệt chủng tộc - để giúp nâng cao đảng của mình để chiến thắng trong giai đoạn giữa, một phần của nỗ lực rộng lớn hơn để tiếp thêm sinh lực cho các cử tri đảng Cộng hòa." |
Last lunar New Year, I stayed in Xiao-ting's place. Giao thừa năm ngoái tôi ở chổ Tiểu Đình. |
Founded in 1993 by its founding chairman, Lawrence S. Ting, PMH is responsible for the master-planning of the 3,300 hectare Saigon South urban expansion plan that created the southward expansion option for Hồ Chí Minh City. Được thành lập vào năm 1993 bởi chủ tịch Lawrence S. Ting, PMH chịu trách nhiệm lập kế hoạch tổng thể cho kế hoạch mở rộng đô thị Sài Gòn 3.300 ha, tạo ra lựa chọn mở rộng về phía nam cho Thành phố Hồ Chí Minh. |
By 1310, 10,603,100 ting had been borrowed from the reserves for current expenditures. Đến năm 1310, 10.603.100 ting đã được vay từ nguồn dự trữ cho các khoản chi tiêu hiện tại. |
Do you occasionally feel a tinge of envy toward the well-to-do and their indulgent life-styles? Đôi khi bạn có cảm thấy hơi ghen tị với những người giàu có và lối sống xa hoa của họ không? |
Other musicians included Carole King, Sir George Martin, Bryan Adams and Jamaican singer Diana King, who added a reggae tinge to "Treat Her Like a Lady". Carole King, Sir George Martin, Bryan Adams cũng tham gia góp mặt trong album, cùng với ca sĩ người Jamaica Diana King, người mang đến âm hưởng reggae đến cho ca khúc "Treat Her Like a Lady". |
Jason Pettigrew of Alternative Press wrote that the band combined "hip-hop vistas, tinges of reggae, everyman pop, furious electronic urgency and bellicose sadness into an impossibly cohesive record". Jason Pettigrew của Alternative Press viết rằng ban nhạc đã kết hợp "tầm nhìn của hip-hop, màu sắc của reggae, sự phổ biến của pop, nhịp điện tử gấp rút đầy dữ dội và gây chiến với nỗi buồn thành một bản thu gắn kết khó có thể tưởng tượng được." |
You have a yellow tinge to your skin tone. Da của ông... vàng hơn bình thường. |
I have been told that they sometimes add a little soda, in order to give the beverage a pinkish tinge, but I never saw this done in Sikang. Tôi được kể rằng, thỉnh thoảng họ cũng thêm vào bột sô đa để tách trà hơi có sắc hồng, nhưng tôi chưa bao giờ thấy họ làm điều này ở Sikang. |
Dear Xiao-ting, finally I've arrived. Tiểu Đình yêu dấu, cuối cùng anh cũng đã đến rồi. |
If some tinge of doubt about Jehovah, his Word, or his organization has begun to linger in your heart, take quick steps to eliminate it before it festers into something that could destroy your faith.—Compare 1 Corinthians 10:12. Nếu chút ít nghi ngờ nào về Đức Giê-hô-va, Lời ngài hoặc tổ chức ngài bắt đầu dai dẳng trong lòng, thì hãy nhanh chóng tìm cách gạt bỏ sự nghi ngờ này trước khi nó trở nên cay độc và có thể phá hoại đức tin của bạn. (So sánh I Cô-rinh-tô 10:12). |
In spite of the early morning, the fresh air was partly tinged with warmth. Mặc dù buổi sáng sớm, không khí trong lành là một phần nhuốm màu với sự ấm áp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tinge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tinge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.