stamp trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stamp trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stamp trong Tiếng Anh.
Từ stamp trong Tiếng Anh có các nghĩa là tem, dấu, tem thư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stamp
temnoun I didn't know you collected stamps. Trước đây tôi không biết bạn sưu tập tem. |
dấunoun So anytime someone gets buzzed up, it gets time stamped. Nên mỗi khi có người bấm chuông, thì nó sẽ được đóng dấu lại. |
tem thưverb It's been on calendars, postage stamps in many different countries. Nó đã được in trên lịch, tem thư ở nhiều nước khác nhau. |
Xem thêm ví dụ
So you stole my stamp and took it home.’ Vậy là mày ăn cắp con tem đó và mang nó về nhà.” |
The cataclysm that stamped out the Jewish revolt against Rome did not come unannounced. Cơn đại họa này đã dập tắt cuộc nổi dậy của người Do Thái chống lại La Mã, nhưng nó không phải là không được báo trước. |
E stamped? Đóng dấu chưa |
The receipt's time-stamped 5:36 a.m. Tem biên nhận đóng dấu lúc 5:36 sáng. |
Representative Tom Lantos, one of those saved by Wallenberg's actions, said: "It is most appropriate that we honor with a U.S. stamp. Dân biểu Tom Lantos, một trong những người được Wallenberg cứu sống, nói rằng: "Chúng ta tôn vinh (ông ta) bằng một tem thư Hoa Kỳ là thích đáng nhất. |
We both know they're nothing but a rubber stamp for Riesen. Chúng ta đều biết họ chỉ là những con bù nhìn cho Riesen. |
Can hatred ever be stamped out? Có thể nào dập tắt được sự thù ghét không? |
Afterward we took the completed magazines to the post office, carried them to the third floor, helped the staff sort them, and put the stamps on the envelopes for mailing. Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi. |
We obtained the shots, medical exams, visas, and stamps. Chúng tôi có được đầy đủ các điều kiện về tiêm chủng, khám sức khỏe, thị thực và con dấu. |
Postage stamps. Tem thư. |
The Eerie stamp. Cái tem Eerie. |
I also sent Edna a self-addressed, stamped envelope. Tôi cũng gửi cho Edna một phong bì có tem dán sẵn và có ghi sẵn địa chỉ của tôi. |
She has retained her ties with Botswana through the design of 13 sets of postage stamps for that country since 1982. Bà đã giữ mối quan hệ của mình với Botswana thông qua việc thiết kế 13 bộ tem bưu chính cho quốc gia này từ năm 1982. |
In the footnote panel that accompanies this work I photographed an official Adolph Hitler postage stamp and an imitation of that stamp produced by British Intelligence with Hans Frank's image on it. Trong bản chú thích đi kèm tôi chụp một con tem bưu chính chính thức của Adolph Hitler và một tem giả được sản xuất bởi Tình báo Anh có hình của Hans Frank. |
So I time-stamp my life every few moments. Vậy là cứ vài khoảnh khắc trôi qua tôi lại đánh dấu mốc thời gian của cuộc đời mình. |
Many countries, spanning six continents, have honoured Chaplin with a postal stamp. Nhiều quốc gia khác trên khắp các châu lục đã vinh danh Chaplin trên các con tem bưu chính. |
You need to start collecting stamps or something. Anh cần phải đi sưu tầm tem hay gì đó đi. |
"""Bonepenny was wearing a new pair of shoes stamped with the name of a shoemaker in Stavanger.”" “Bonepenny đi một đôi giày mới có dán nhãn tên của một người đóng giày ở Stavanger.” |
Sport in Canada portal List of flag bearers for Canada at the Olympics List of Canadian Summer Olympics gold medalists List of men's Olympic ice hockey players for Canada Canadian Olympic stamps Martin Cleary (2008-08-08). Chủ đề Thể thao Canada Danh sách vận động viên cầm cờ cho đoàn Canada tại các kỳ Thế vận hội Danh sách vận động viên giành huy chương vàng Thế vận hội Mùa hè của Canada Danh sách vận động viên khúc côn cầu trên băng nam của Canada tại Thế vận hội Các bộ tem kỷ niệm Thế vận hội của Canada ^ Martin Cleary (ngày 8 tháng 8 năm 2008). |
To receive a reply, be sure to include a stamped, self-addressed envelope with your letter. Để nhận được thư trả lời, xin gửi kèm một phong bì có dán sẵn tem và đề địa chỉ của anh chị. |
On 5 June 2002, four Norwegian stamps were issued in honour of Abel two months before the bicentenary of his birth. Vào 5 tháng 6 năm 2002, bốn tem Norwegian được phát hành để kỉ niệm Abel 2 tháng trước 200 năm ngày sinh của ông. |
Drop your pants, get stamped Xin chào, cởi quần ra để đóng dấu nào. |
In 1960 Debeaumarché received the posthumous distinction of being depicted on a postage stamp in the series Heroes of the Resistance. Năm 1960 Debeaumarché được vinh dang sau khi chết sau khi được miêu tả trên một con tem bưu chính trong Anh hùng kháng chiến. |
Just stamp here. Cứ đóng dấu đi. |
‘The unsuspecting Post Office would have no opportunity to recall the inflammatory stamps. “Bưu điện sẽ không có cơ hội triệu lại những con tem mang tính chất kích động đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stamp trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stamp
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.