serious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ serious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serious trong Tiếng Anh.
Từ serious trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghiêm trọng, đứng đắn, nghiêm trang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ serious
nghiêm trọngadjective Their decision will bring about serious consequences. Quyết định của họ sẽ đem đến chuỗi vấn đề nghiêm trọng. |
đứng đắnadjective They also have ‘You can be serious without a suit’ as one of their key beliefs. Họ cũng có câu "Bạn có thể đứng đắn mà không cần com-lê" như một chìa khóa cho niềm tin của họ. |
nghiêm trangadjective He appreciated that it was a serious and solemn step he was about to take. Ngài đã hiểu ngài sắp sửa làm một bước hệ trọng và nghiêm trang. |
Xem thêm ví dụ
Hoping to regain the trans-Danubian beachhead which Constantine had successfully established at Sucidava, Valens launched a raid into Gothic territory after crossing the Danube near Daphne around 30 May; they continued until September without any serious engagements. Với hy vọng chiếm lại được vị trí đầu cầu vượt qua sông Danube mà Constantinus đã thiết lập thành công tại Sucidava,,Valens đã phát động một cuộc tấn công vào lãnh thổ của người Goth sau khi vượt qua sông Danube gần Daphne khoảng ngày 30 tháng 5, họ tiếp tục cho đến tháng chín mà không có bất kỳ cuộc giao tranh nghiêm trọng nàoÔng đã cố gắng một lần nữa trong năm 368 CN, và thiết lập căn cứ của mình tại Carsium, nhưng đã bị cản trở bởi một trận lụt trên sông Danube. |
The loss of farms in the area led to serious decline in the numbers of these dogs until 1985 when some breeders found a few dogs and used the original breed standard as their guide in re-introducing the dog. Sự biến mất dần của các trang trại trong khu vực đã dẫn đến sự suy giảm nghiêm trọng số lượng những con chó giống này cho đến năm 1985 khi một số nhà lai tạo tìm thấy một vài con chó và sử dụng tiêu chuẩn giống gốc như hướng dẫn lai tạo trong việc tái tạo lại giống chó. |
It was a smart move that 's paying serious dividends . Đó là một bước đi thông minh , đổi lại họ đã trả nhiều cổ tức . |
Could be serious. Có thể nghiêm trọng đấy. |
The storm caused travel delays and ran several ships aground, but otherwise inflicted little serious damage. Cơn bão gây ra sự chậm trễ trong việc đi lại và khiến một số tàu mắc cạn, nhưng nếu không thì gây ra thiệt hại nghiêm trọng nhỏ. |
Are you serious? Em nghiêm túc không đó? |
Are you serious? Anh nói thật sao? |
But you will need to know eighth-grade algebra, and we're going to do serious experiments. Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng. |
And the mass of the sun this is extraordinarily dense the surface gravity on serious b you just compute plug the mass you know divided by the radius squared scaled to earth and you find that the surface gravity on serious b is only 450, 000 times the surface gravity on earth you do not really want to go there. astronomers in the early twentieth century scoffed they figured there's got to be a mistake. Và điều này là khối lượng của mặt trời bất thường dày đặc tính toán hấp dẫn bề mặt trên b nghiêm trọng, bạn chỉ cần cắm các khối lượng bạn biết chia bán kính bình phương thu nhỏ để trái đất và bạn thấy rằng hấp dẫn bề mặt trên nghiêm trọng b chỉ là 450. 000 lần hấp dẫn bề mặt trên trái đất bạn thực sự không muốn để đi đến đó. nhà thiên văn học trong thế kỷ XX đầu scoffed họ figured có đã nhận là một sai lầm. |
Similarly, a spiritually sedentary life-style can have serious consequences. Tương tự, một lối sống thiếu hoạt động về thiêng liêng có thể có những hậu quả nghiêm trọng. |
Appointed Christian elders today should likewise not delay in taking necessary steps when serious matters are brought to their attention. Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng. |
I'm serious. Tôi nói thật mà |
(John 3:36; Hebrews 5:9) If because of weakness they commit a serious sin, then they have a helper, or comforter, in the resurrected Lord Jesus Christ. (Giăng 3:36; Hê-bơ-rơ 5:9). Nếu họ phạm một tội nặng vì yếu đuối, họ có đấng giúp đỡ hay đấng an ủi là Chúa Giê-su Christ được sống lại (I Giăng 2:1, 2). |
Charles Elachi: Now, moving from the play stuff to the serious stuff, always people ask, why do we explore? Charles Elachi: giờ thì chuyển từ chuyện ăn chơi sang chuyện nghiêm túc, luôn luôn có người hỏi, tại sao chúng tôi khám hiểm. |
And you know the number of those that disagreed with the scientific consensus that we're causing global warming and that it's a serious problem? Và bạn biết có bao nhiêu người không đồng ý với sự nhất trí khoa học rằng chúng ta gây nên nóng lên toàn cầu và đó là vấn đề nghiêm trọng? |
The problem is more serious. Oliver, vấn đề nghiêm trọng hơn vậy nhiều. |
"Perhaps that fell under the bit about being unique... ""You look rather serious,"" he said." Có lẽ điều đó nằm trong đoạn phải khác biệt... “Cô trông hơi nghiêm nghị.” |
Are you serious? Mày đùa tao phải không? |
You look very serious. Trông anh rất nghiêm trọng. |
However, above a certain level (referred to as the threshold) depending on the duration of exposure, RF exposure and the accompanying rise in temperature can provoke serious health effects, such as heatstroke and tissue damage (burns). Tuy nhiên, trên một mức nhất định (gọi là ngưỡng) tùy thuộc vào thời gian phơi nhiễm, phơi nhiễm tần số vô tuyến cùng hiện tượng tăng nhiệt độ đi kèm có thể gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe, chẳng hạn như say nóng và tổn thương tế bào (bỏng). |
I was serious enough about acting that I auditioned for Juilliard when I was a senior in high school, didn't get in, determined college wasn't for me and applied nowhere else, which was a genius move. Tôi nghiêm túc về diễn xuất tới mức tôi đã tham gia thử giọng cho Julliard hồi học lớp 12 rồi bị đánh trượt, không muốn học lên tiếp, tôi không nộp đơn vào đâu cả, đó là lựa chọn sáng suốt. |
It represents the most serious of all undertakings. Nó tiêu biểu cho công việc quan trọng nhất trong tất cả các mối quan hệ. |
I'm serious. Nghiêm túc đấy. |
As a young man, Joseph “was called up to serious reflection”9 on the subject of religion. Khi còn là thiếu niên, Joseph có “những cảm nghĩ sâu xa”9 về vấn đề tôn giáo. |
If he pull the gun out, that means he serious. Nếu súng được móc ra thì sự việc sẽ tồi tệ lắm đấy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới serious
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.