petty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ petty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ petty trong Tiếng Anh.
Từ petty trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhỏ, vụn vặt, vặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ petty
nhỏadjective And now you're jeopardizing all of that for something as petty as closure. Và giờ cậu đang gây nguy hiểm cho tất cả vào những thứ nhỏ nhặt sắp tàn. |
vụn vặtadjective No more wasting time with petty egg collection and minuscule profits. Ta sẽ không mất thì giờ nhặt trứng kiếm lãi vụn vặt nữa. |
vặtadjective I don't see how petty theft is part of my training. Tôi không biết là ăn cắp vặt lại là một phần của bài huấn luyện. |
Xem thêm ví dụ
Pettis is best known as the co-founder and former CEO of MakerBot Industries, a 3D printer company now owned by Stratasys. Pettis được biết đến nhiều nhất với tư cách là người đồng sáng lập và cựu CEO của MakerBot Industries, một công ty máy in 3D hiện thuộc sở hữu của Stratasys. |
Everyone else, she believed, was motivated by selfishness, pettiness, and hate. Cô tin rằng mọi người khác bị thúc đẩy bởi tính ích kỷ, nhỏ nhen, và thù ghét. |
While the Order of the Phoenix was using the house as its headquarters, the locket was stolen by Mundungus Fletcher, a petty criminal and member of the Order. Dù vậy, khi Hội Phượng Hoàng sử dụng căn nhà làm tổng hành dinh, nó đã bị Mundungus Fletcher - một thành viên hội và cũng là một tên ăn cắp vặt - lấy đi. |
Petty Officer Uchida? Hạ sĩ Uchida? |
And I certainly hope it was worth whatever petty little frisson you derived from your dalliance with the S.E.C. Và tôi cũng hy vọng nó xứng đáng với một chút hồi hộp thu được từ trò đùa nhảm nhí của cô với ỦY BAN CHỨNG KHOÁN MỸ |
So shall I pay this out of petty cash? Muốn tôi trả tiền phạt bằng tiền mặt? |
After my visit to Haverford, both these concerns appeared petty. Sau khi tôi đi Haverford về, cả hai mối quan ngại này đều giảm đi. |
His friend the pioneer economist William Petty (1623–1687) probably encouraged his curiosity. Có lẽ bạn ông, nhà kinh tế học tiên phong William Petty (1623-1687), đã khích lệ sự tò mò của ông. |
In 1880, he accompanied Bebel to London in order to clear up a misunderstanding concerning his involvement with an article published by Höchberg and denounced by Marx and Engels as being "chock-full of bourgeois and petty bourgeois ideas." Năm 1880, ông đi cùng Bebel đến London để giải thích một sự hiểu lầm là ông có dính líu đến một bài báo được xuất bản bởi Höchberg tố cáo Marx và Engels là "những người có đầy các ý tưởng tư sản và tư sản nhỏ nhen". |
In 2004, Harrison was posthumously inducted into the Rock and Roll Hall of Fame as a solo artist by his former bandmates Lynne and Petty, and into the Madison Square Garden Walk of Fame in 2006 for the Concert for Bangladesh. Năm 2004, Harrison được vinh danh tại Đại sảnh Danh vọng Rock and Roll với lời dẫn của 2 người bạn thân Lynne và Petty, và sau đó tại Đại lộ Danh vọng Madison Square Garden trong buổi trình diễn Concert for Bangladesh vào năm 2006. |
Such petty behavior on the part of a powerful country is only a peripheral symptom of an ailment which has deeper roots. Cách hành xử nhỏ nhen như thế của một cường quốc chỉ là cái triệu chứng bên ngoài của một căn bệnh trầm kha đáng sợ hơn. |
We must not allow petty differences to divide us when victory is within our grasp. Không thể để... những khác biệt nhỏ lẻ chia rẽ chúng ta... khi chiến thắng đã gần kề rồi. |
Now that you've accomplished your task, you're just a petty annoyance. bây giờ mà cậu đã hoàn thành nhiệm vụ của cậu, cậu không hơn gì một điều bận tâm nhỏ nhặt. |
Dylan co-founded the band with George Harrison, Jeff Lynne, Roy Orbison, and Tom Petty, and in late 1988 their multi-platinum Traveling Wilburys Vol. Dylan đồng sáng lập nên siêu ban nhạc trên cùng những người bạn thân George Harrison, Jeff Lynne, Roy Orbison và Tom Petty vào cuối năm 1988, và album đầu tay đa-Bạch kim của họ, Traveling Wilburys Vol. |
Petty Officer Patton. Là Petty Patton đây. |
In our families, small arguments and petty criticisms, if allowed to go unchecked, can poison relationships and escalate into estrangements, even abuse and divorce. Trong gia đình của chúng ta, những sự tranh cãi nhỏ và chỉ trích vụn vặt, nếu không tìm cách kiềm hãm, thì có thể hủy hoại tình gia đình và gia tăng thành sự bất hòa, ngay cả đến sự ngược đãi và ly dị. |
Problems receiving increased attention included poor housing, alcoholism, drug abuse, pollution, outdated Stalin-era factories, and petty to large-scale corruption, all of which the official media had ignored. Các vấn đề ngày càng được quan tâm nhiều gồm điều kiện nhà ở kém, nạn nghiện rượu, sử dụng ma tuý, ô nhiễm, các nhà máy từ thời Stalin đã quá cũ kỹ, và tình trạng tham nhũng từ nhỏ đến lớn, tất cả những điều mà truyền thông chính thức đã cố tình bỏ qua. |
In September 2007, at the request of the Defence Minister and with an order of the Minister for Education and Science of Republic of Bulgaria, the Professional Petty Officer College to the Nikola Vaptsarov Naval Academy in Varna was founded. Vào tháng 9 năm 2007, theo yêu cầu của Bộ Quốc phòng và với quyết định của Bộ Giáo dục và Khoa học của Cộng hoà Bulgaria, Trường Hạ sĩ quan trực thuộc Học viện Hải quân Nikola Vaptsarov đã được thành lập tại Varna. |
I don't see how petty theft is part of my training. Tôi không biết là ăn cắp vặt lại là một phần của bài huấn luyện. |
"Don't Come Around" contains an interpolation of "Don't Come Around Here No More" By Tom Petty and the Heartbreakers. "Chúng ta không thuộc về nhau" - "We don't talk anymore" của Charlie Puth và ''Fire'' của BTS. |
In the movie A League of Their Own – directed by Penny Marshall – Geena Davis and Lori Petty's characters are discovered playing softball and living on a dairy farm in the Willamette Valley. Trong phim A League of Their Own của Đạo diễn Penny Marshall, các nhân vật Geena Davis và Lori Petty được thấy đang chơi softball và sống trong một nông trại bò sữa trong Thung lũng Willamette phì nhiêu. |
(Genesis 13:5-7) In a similar way today, personality differences and petty jealousies can strain relationships and even threaten the peace of the congregation. (Sáng-thế Ký 13:5-7) Tương tự như thế, ngày nay sự xung khắc tính cách và những ghen tị nhỏ nhen có thể khiến quan hệ giữa người này với người kia trở nên căng thẳng, thậm chí đe dọa hòa khí trong hội thánh. |
Or do you believe that for your petty pleasures and well-being others must lose their arms, legs, eyes, jaws, even their lives? Hay cháu có nghĩ là những người khác phải trả giá cho hạnh phúc, cho cuộc sống của cháu, bằng đôi tay, đôi chân, đôi mắt họ, bằng mạng sống của họ, |
And when I ask myself, " Could this man be capable of such an act of pettiness and... base ingratitude... " Và khi tôi tự hỏi, " Không biết con người này có thể có những hành động đê tiện... và vô ơn bạc nghĩa... " |
Choose progress over pettiness. Chọn tiến bộ thay vì sự nhỏ nhen. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ petty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới petty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.