sensitive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sensitive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensitive trong Tiếng Anh.
Từ sensitive trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhạy, nhạy cảm, mẫn cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sensitive
nhạyadjective It's kind of hard for me to imagine Reaper as sensitive. Tôi không tưởng tượng được là Reaper lại nhạy cảm đấy. |
nhạy cảmadjective It's kind of hard for me to imagine Reaper as sensitive. Tôi không tưởng tượng được là Reaper lại nhạy cảm đấy. |
mẫn cảmadjective It just gets worse when I'm sensitive. Thì chỉ là, khi nào em mẫn cảm thì có nặng hơn. |
Xem thêm ví dụ
For example, a Christian may have a hot temper or be sensitive and easily offended. Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái. |
But to detect the faint infrared glow from distant objects, astronomers need very sensitive detectors, cooled down to just a few degrees above absolute zero, in order to suppress their own heat radiation. Nhưng để dò ra sự ánh sáng hồng ngoại yếu từ những vật thể xa, các nhà thiên văn cần các bộ cảm biến rất nhạy, được làm lạnh chỉ còn vài độ trên nhiệt độ không tuyệt đối, để khử bức xạ nhiệt của chính chúng. |
Opting in to sensitive categories is voluntary and may help you to increase revenue by taking advantage of advertiser demand. Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo. |
You're too sensitive. Cô thật nhạy cảm. |
Headaches, sensitivity to light Đau đầu, nhạy cảm với ánh sáng |
Discussions should not touch on confidential or sensitive issues about individual members or families. Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình. |
Caiaphas knows that the Jews are sensitive about anyone claiming to be the Son of God. Cai-pha biết người Do Thái rất kỵ khi nghe ai đó tự xưng là Con Đức Chúa Trời. |
We're also sensitive to the shape of objects we have in [ our ] hands. Chúng ta cũng nhạy cảm với hình dạng của vật thể chúng ta cầm trên tay. |
Smaller female breasts, however, are more sensitive than larger ones. Tuy nhiên, ngực phụ nữ nhỏ hơn nhạy cảm hơn so với ngực lớn hơn. |
SETI estimates, for instance, that with a radio telescope as sensitive as the Arecibo Observatory, Earth's television and radio broadcasts would only be detectable at distances up to 0.3 light-years, less than 1/10 the distance to the nearest star. Ví dụ, SETI ước tính rằng với một kính viễn vọng radio có độ nhạy như Đài quan sát Arecibo, các sóng truyền phát vô tuyến và radio của Trái Đất chỉ có thể được phát hiện ở các khoảng cách lên tới 0.3 năm ánh sáng. |
Well basically that means that this protein is changing from the sensitive cell to the resistant cell. Cơ bản thì điều đó có nghĩa là protein này đang thay đổi từ tế bào nhạy cảm đến tế bào kháng thuốc. |
So I recorded that with an intensified video camera that has about the sensitivity of the fully dark- adapted human eye. Tôi ghi hình hiện tượng đó với một máy quay tăng cường có độ nhạy cảm của mắt người khi thích nghi với bóng tối. |
Belgian Shepherd Dogs are described as highly intelligent, alert, sensitive to everything going on around them and form very strong relationship bonds. Chó chăn cừu Bỉ được mô tả là rất thông minh, cảnh giác, nhạy cảm với mọi thứ đang diễn ra xung quanh và hình thành mối liên kết rất mạnh mẽ. |
We make a serious mistake if we assume that the conference is above their intellect and spiritual sensitivity. Chúng ta sẽ sai lầm nghiêm trọng nếu cho rằng đại hội là một điều gì đó vượt quá sự hiểu biết về mặt trí tuệ hoặc tinh thần của các em. |
Teachers should be sensitive to students who may have mobility or visual impairments by making accommodations that encourage their participation in class. Các giảng viên cần phải nhạy cảm đối với các học viên có thể gặp khó khăn trong việc đi lại hoặc khiếm thị bằng cách tạo ra những điều dễ thích nghi để khuyến khích sự tham gia của họ trong lớp. |
I know it's a sensitive issue for many of you, and there are no easy answers with this. Tôi biết đây là một vấn đề nhạy cảm đối với nhiều người các bạn, và không hề có câu trả lời đơn giản đối với nó. |
In this same vein may I address an even more sensitive subject. Cũng trong cùng cách thức này, tôi xin được nói về một đề tài tế nhị hơn. |
We started from social media data, we combined it statistically with data from U.S. government social security, and we ended up predicting social security numbers, which in the United States are extremely sensitive information. Chúng tôi bắt đầu từ dữ liệu trên mạng xã hội. rồi kết hợp thống kê với dữ liệu từ bảo hiểm xã hội của chính phủ Mỹ để phỏng đoán số bảo hiểm xã hội của mỗi người - đó là thông tin hết sức nhạy cảm ở Mỹ. |
Or who would be sensitive to the needs of those who face special challenges? Hoặc là ai sẽ nhạy cảm đối với nhu cầu của những người phải đối phó với những thử thách đặc biệt? |
Show camera exposure and sensitivity Hiện phơi nắng và độ nhạy của máy ảnh |
Sensitive measurements of the light emitted and absorbed by the trapped atoms provided the first experimental results on various transitions between atomic energy levels in francium. Các nhà nghiên cứu hiện có thể thực hiện các phép đo cực kỳ nhạy cảm với ánh sáng phát ra và được hấp thụ bởi các nguyên tử bị bắt giữ, chứng minh các kết quả thí nghiệm đầu tiên về sự chuyển tiếp khác nhau giữa các mức năng lượng của nguyên tử franxi. |
If you really want to join our small community, and enjoy its many advantages, you'd be well advised to stop hiding behind your shield of sensitivity. Nếu cô thật tình muốn tham gia nhóm của chúng tôi, và tận hưởng lợi ích của nó, thì cô nên thôi trốn dưới cái vỏ bọc nhạy cảm của cô. |
Being sensitive to my circumstance, he gently let the matter drop. Thông cảm với tình huống của tôi, anh ấy đã lịch sự thay đổi đề tài. |
The KIO formed alliances with other ethnic groups resisting the Burmese occupation, and later despite its non-communist stance along with China informally supported the Communist Party of Burma (CPB), which held strategically sensitive parts of the country vis à vis the Kachin positions. Chính quyền Myanma, mặc dù không phải là nhà nước theo con đường cộng sản, cùng với việc hỗ trợ không chính thức của Trung Quốc đối với Đảng Cộng sản Burma (CPB), đang nắm giữ các khu vực nhạy cảm chiến lược của đất nước này đối diện với các vị trí của người Kachin. |
Are you careful with your time—avoiding inappropriate technology and social media, including video games, which can dull your spiritual sensitivity? Các em có cẩn thận với thời gian của mình—tránh công nghệ và phương tiện truyền thông xã hội kể cả các trò chơi video mà có thể làm suy giảm sự bén nhạy thuộc linh của các em không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensitive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sensitive
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.