polio trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ polio trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polio trong Tiếng Anh.
Từ polio trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh bại liệt, của poliomyelitis. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ polio
bệnh bại liệtnoun Theoretically, you could cure polio in an afternoon. Về lý thuyết thì cháu có thể chữa hết bệnh bại liệt chỉ trong một buổi chiều. |
của poliomyelitisnoun |
Xem thêm ví dụ
SUSAN’S questions about God began at age seven, when her nine-year-old friend Al was hospitalized with polio and confined to an iron lung. Lúc bảy tuổi, bà Susan đã có những thắc mắc về Thượng Đế hay Đức Chúa Trời khi bạn thân của bà là Al nhập viện do bệnh bại liệt và phải nằm trong lồng phổi nhân tạo. |
On August 14th and 15th, they took a stool sample, and by the 25th of August, it was confirmed he had Type 1 polio. Vào ngày 14 và 15 tháng 8, họ lấy mẫu, và vào ngày 25 tháng 8, người ta xác định là bé bị bại liệt loại 1. |
I was born in Bombay, India, and just before my first birthday, I contracted polio, which left me paralyzed from the hips down. Tôi được sinh ra ở Bombay, Ấn Độ, và trước ngày sinh nhật đầu tiên, tôi mắc bệnh bại liệt, và không thể cử động nửa thân dưới được nữa. |
Individuals who are exposed to the virus, either through infection or by immunization with polio vaccine, develop immunity. Những cá nhân bị phơi nhiễm virus, hoặc qua lây nhiễm hoặc do tiêm chủng bằng vắc-xin polio đều phát triển sự miễn dịch. |
We're not trying to control polio. chúng tôi không tìm cách kiểm soát bệnh bại liệt |
We want a world in which every child, just like you guys, can take for granted a polio-free world. chúng tôi muốn thế giới này là nơi mà mọi trẻ em, như các bạn ở đây, đều có thể cho là thế giới không có bại liệt |
CA: So, in vaccines and polio and so forth, you've had some amazing successes. CA: Vậy là việc tiêm vắc-xin, phòng bại liệt và v.v anh chị đã có những thành công xuất sắc. |
In recognition of his polio research accomplishments he was elected posthumously to the Polio Hall of Fame in Warm Springs, Georgia, which was dedicated in January 1958. Vì sự nghiên cứu bệnh bại liệt, ông được quyết định đưa vào Polio Hall of Fame ở Warm Springs, Georgia sau khi mất vào tháng 1 năm 1958. |
I just want him to cure polio. Tôi chỉ mong anh ta chữa được sốt bại liệt. |
Medical researchers have since eliminated or greatly reduced the threat of some infectious diseases, including smallpox and polio. Kể từ đấy, các nhà nghiên cứu y khoa đã loại trừ hoặc giảm đáng kể nguy cơ mắc một số bệnh truyền nhiễm, bao gồm đậu mùa và bại liệt. |
And in the last six months, we've had less places reinfected by polio than at any other time in history. và chỉ trong 6 tháng qua, số nơi bị nhiễm lại dịch bại liệt đã giảm đi so với bất kì thời điềm nào khác trong lịch sử. |
Reports of anosmia were also observed in the 1930s when zinc preparations were used in a failed attempt to prevent polio infections. Các báo cáo về chứng mất khứu giác cũng được quan sát trong thập niên 1930 khi các công tác chuẩn bị kẽm để sử dụng trong một nỗ lực không thành công để ngăn chặn sự lây nhiễm bệnh bại liệt. |
West Nile, even polio with her immune system shot. Virus " West Nile ", thậm chí là bại liệt với hệ miễn dịch của con bé. |
He discovered and developed one of the first successful polio vaccines. Ông khám phá và phát triển vắc-xin bại liệt bất hoạt hóa thành công đầu tiên. |
We have the chance to write an entirely new polio-free chapter in human history. chúng ta có cơ hội để viết nên một chương hoàn toàn không có dịch bại liệt trong lịch sử loài người |
The vaccine offers protection against polio , which can cause paralysis and death . Vắc-xin giúp phòng tránh được bệnh bại liệt có thể gây liệt và tử vong . |
Random mutancy went the way of polio. Đột biến ngẫu nhiên qua bệnh bại liệt. |
We pretty much have eradicated global polio. Chúng ta gần như đã loại bỏ được bệnh bại liệt trên toàn cầu. |
The LP and PCR's ruled out polio and West Nile. Tủy đồ và khuếch đại gen đã loại trừ bại liệt và virus West Nile. |
Yes, polio, Spanish influenza... Biết, polio, cúm Tây Ban Nha... |
And Afghanistan, Afghanistan, we think has probably stopped polio repeatedly. Còn, Afghanistan, Afghanistan, chúng tôi cho là Nơi có lẽ phải dập tắt dịch bệnh nhiều lần |
When I was four, I fell victim to the last polio epidemic in the Soviet Union. Khi lên bốn, tôi là nạn nhân của đợt dịch bệnh bại liệt cuối cùng ở Liên Bang Xô Viết. |
By August 30th, a genetic test was done, and we knew what strain of polio Shriram had. Vào ngày 30 tháng 8, một kiểm tra di truyền học được thực hiện, và chúng tôi biết được loại bại liệt mà Shriram bị. |
She will never be faced with the crippling disability of polio, because a vaccine was available, and I chose to get her immunized. Con bé sẽ không bao giờ phải bất động tay chân do bại liệt, nhờ sự tồn tại của vắc-xin, nhờ tôi đã đưa con đi tiêm ngừa. |
We've seen a 99 percent reduction in polio in 20 years. Chúng ta đã từng thấy bại liệt giảm 99% trong 20 năm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polio trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới polio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.