seriousness trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ seriousness trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seriousness trong Tiếng Anh.
Từ seriousness trong Tiếng Anh có các nghĩa là tính chất hệ trọng, tính chất nghiêm trang, tính chất nghiêm trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ seriousness
tính chất hệ trọngnoun |
tính chất nghiêm trangnoun |
tính chất nghiêm trọngnoun |
Xem thêm ví dụ
But more seriously, I was like, okay, these ones work, but it's not just about me, it's about people from Israel who want to say something. Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó. |
It seriously threatens the livelihoods of millions of people, and especially in Africa and China. Nó đe dọa nghiêm trọng tới đời sống của nhiều triệu người, đặc biệt là Châu Phi và Trung Quốc. |
I have striven to keep from making mountains out of molehills or taking myself too seriously. Tôi cố gắng không để chuyện bé xé ra to hoặc không quá đỗi tự ái. |
Read Jacob 2:22–23, 28, and mark phrases Jacob used to describe the seriousness of sexual immorality. Đọc Gia Cốp 2:22–23, 28, và đánh dấu các cụm từ mà Gia Cốp đã sử dụng để mô tả mức độ nghiêm trọng của sự vô luân về tình dục. |
Wise counselors often “salt” their words with illustrations, since these can emphasize the seriousness of a matter or can help the recipient of counsel to reason and to view a problem in a new light. Những người khuyên bảo khôn ngoan thường “nêm thêm muối” vào lời nói của họ bằng cách dùng ví dụ, bởi lời ví dụ nhấn mạnh tầm quan trọng của vấn đề hoặc có thể giúp người nghe lý luận và nhìn vấn đề dưới một khía cạnh mới. |
Shah Jahan became seriously ill in 1657. Shah Jahan ngã bệnh năm 1657. |
But I mean, seriously, it was just a list. Nhưng ý tớ là, thật sự, nó chỉ là một cái danh sách. |
So when they completed the Live Forever book, Edita had a frank talk with Paca about the importance of taking the truth seriously. Vì vậy, khi học xong sách Sống đời đời, chị Edita nói thẳng với Paca về tầm quan trọng của việc xem trọng lẽ thật. |
I seriously doubt that. Tôi rất nghi ngờ điều đó. |
His research on ubuntu presents an alternative collective discourse on African philosophy that takes differences, historical developments, and social contexts seriously. Nghiên cứu của ông về Ubuntu trình bày một bài diễn văn tập thể thay thế về triết học châu Phi ("tập thể" theo nghĩa là nó không tập trung vào bất kỳ cá nhân cụ thể nào), có sự khác biệt, phát triển lịch sử và bối cảnh xã hội một cách nghiêm túc. |
Seriously? Thật đó hả? |
He never appeared to take his duties as governor seriously. Chúng không bao giờ ngần ngại xả thân vì chủ. |
According to 1 Timothy 5:1, 2, how may we show seriousness in our view of others? Theo 1 Ti-mô-thê 5:1, 2, chúng ta cho thấy mình nghiêm túc với người khác như thế nào? |
If we are truly interested in pleasing God, should we not consider seriously the accuracy of what we believe about him? Nếu chúng ta thật sự muốn làm hài lòng Đức Chúa Trời, chẳng lẽ chúng ta không nên xem xét nghiêm túc sự xác thật của những gì chúng ta tin về Ngài hay sao? |
‘Well, now let us talk a little seriously,’ said Milady, in her turn drawing her armchair nearer to d’Artagnan’s chair. Ta hãy chuyện trò với nhau một chút đã - Milady vừa nói, vừa kéo chiếc ghế bành của mình lại gần ghế tựa của D' Artagnan |
I am speaking here in the name of your parents and your employer, and I am requesting you in all seriousness for an immediate and clear explanation. Tôi nói ở đây tên của cha mẹ và người sử dụng lao động của bạn và tôi yêu cầu bạn trong tất cả các mức độ cho một lời giải thích ngay lập tức và rõ ràng. |
So then seriously, you must lie awake at night sometimes wondering where this work leads. Thế thì, nghiêm túc mà nói, có đôi khi cô phải thao thức giữa đêm tự hỏi xem chuyện này sẽ dẫn tới đâu. |
A mate or a child may become seriously ill. Người hôn phối hay con có thể bị bệnh nặng. |
I remained conscious and knew that something was seriously wrong. Tôi vẫn tỉnh và cảm nhận được có điều gì đó vô cùng tồi tệ. |
Injuries are rare in these trials as the dogs are restrained from seriously hurting the hundred pound boars and the dogs always wear protective Kevlar vests or collars if they will be coming into physical contact with any pig. Chấn thương rất hiếm khi xảy ra trong các thử nghiệm này vì những con chó này được ngăn chặn từ việc làm trầm trọng đến hàng trăm con lợn đực và những con chó luôn mang áo khoác kevlar bảo vệ hoặc vòng đai nếu chúng sẽ tiếp xúc trực tiếp với bất kỳ lợn nào. |
Some traditional food plants harvested by Aboriginal people in these areas are seriously affected by camel-browsing. Một số cây lương thực truyền thống thu hoạch bởi những người thổ dân ở những khu vực bị ảnh hưởng nghiêm trọng bởi lạc đà bứt lá. |
All should desire and seriously work to secure a marriage for eternity. Tất cả đều nên mong muốn và làm việc nghiêm túc để bảo đảm một hôn nhân vĩnh cửu. |
Monroe had been formally expelled from France on his last diplomatic mission, and the choice to send him again conveyed a sense of seriousness. Monroe trước đây từng bị Pháp trục xuất trong sứ mệnh ngoại giao cuối cùng, và việc chọn lựa phái ông đi Paris lần nữa có ý nghĩa truyền đạt cho người Pháp thấy sự nghiêm chỉnh của cuộc thương lượng. |
Seriously destroy public property. Phá hoại tài sản chính phủ mà không có lý do. |
For example, one sister whose mobility and speech were seriously affected by an operation found that she could share in magazine work if her husband parked their car near a busy sidewalk. Chẳng hạn, một chị đi đứng và nói năng rất khó khăn sau một ca mổ thấy rằng chị có thể tham gia phân phát tạp chí nếu chồng chị đậu xe gần một lề đường đông đúc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seriousness trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới seriousness
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.