austere trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ austere trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ austere trong Tiếng Anh.
Từ austere trong Tiếng Anh có các nghĩa là khắc khổ, khắt khe, khổ hạnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ austere
khắc khổadjective But you're not naturally austere, any more than I'm naturally vicious. Nhưng cô vốn không khắc khổ nhiều hơn tôi vốn xấu xa chút nào. |
khắt kheadjective Although some missionaries may have been unduly austere and stern, they did endeavor to elevate the islanders’ morality. Tuy một số giáo sĩ quá nghiêm ngặt và khắt khe, nhưng nhờ thế họ đã nâng cao được đạo đức của dân cư đảo. |
khổ hạnhadjective Well, to be self-sacrificing does not require leading an austere or ascetic life. Việc thể hiện tinh thần hy sinh không đòi hỏi phải sống khổ hạnh. |
Xem thêm ví dụ
The same year the Shah declared economic austerity measures to dampen inflation and waste. Cùng năm đó Đức Shah tuyên bố thắt lưng buộc bụng để giảm lạm phát và lãng phí. |
Workers from across Europe took to the streets of Brussels on Wednesday in protest against European austerity measures . Người lao động khắp châu Âu xuống các đường phố của Brussels hôm thứ tư để phản đối các biện pháp hà khắc ở châu Âu . |
By 1991 the austerity measures adopted by Chamorro's administration were leading to massive strikes. Đến năm 1991 các biện pháp thắt chặt do chính quyền của Chamorro thông qua đã gây ra những cuộc đình công khổng lồ. |
The country soon instigated austerity measures, dubbed the "eat two meals a day" campaign. Quốc gia này đã sớm thúc giục các biện pháp thắt lưng buộc bụng, được đặt tên là chiến dịch "ăn hai bữa một ngày". |
The bailout, agreed to in 2011, required Portugal to enter into a range of austerity measures in exchange for funding support of €78,000,000,000. Khoản cứu trợ được thoả thuận vào năm 2011, yêu cầu Bồ Đào Nha áp dụng một loạt các biện pháp khắc khổ để đối lấy hỗ trợ tài chính 78 tỷ euro. |
His victories over the Sarmatians and the Germans, the austerity of his life, and the rigid impartiality of his justice whilst he was prefect of the city, commanded the esteem of a people whose affections were engaged in favour of the more amiable Balbinus. Chiến thắng của ông trước những người Sarmatia và German, sự khổ hạnh trong cuộc đời và tính công minh cứng rắn của ông khi còn làm thị trưởng, đã kiềm chế sự quý trọng của một dân tộc mà tình cảm của họ đã dành cho việc ủng hộ Balbinus vốn hòa nhã hơn. |
He readily acknowledged the need for some money; having adequate finances is better than having to live austerely or in poverty. Ông sẵn sàng công nhận rằng chúng ta cần phải có một ít tiền bạc; có đầy đủ về tài chánh còn tốt hơn là phải sống khắc khổ hoặc trong cảnh túng thiếu (Truyền-đạo 7:11, 12). |
Stabilization, also called structural adjustment, is a harsh austerity regime (tight monetary policy and fiscal policy) for the economy in which the government seeks to control inflation. Sự ổn định hóa, cũng được gọi là điều chỉnh cơ cấu, là một chính sách hà khắc (chính sách tiền tệ và chính sách thuế thắt chặt) cho nền kinh tế theo đó chính phủ tìm cách kiểm soát lạm phát. |
During the fall all nature is in a state of transition, preparing for the cold, austere beauty of winter. Trong mùa thu, tất cả thiên nhiên đều ở trong một trạng thái chuyển tiếp chuẩn bị cho vẻ đẹp lạnh lùng khắc nghiệt của mùa đông. |
She maintained the austere style of the French psychological novel even while the nouveau roman was in vogue. Bà duy trì một văn phong chân phương của lối tiểu thuyết tâm lý Pháp, ngay cả khi phong trào tiểu thuyết mới đang thịnh hành. |
The strikes were called in protest against a number of austerity measures including wage cuts for civil servants and a labor market reform that would have made it cheaper for companies to fire workers . Các cuộc đình công được dấy lên nhằm chống lại một số biện pháp hà khắc như là cắt giảm tiền lương cho công chức và cải cách thị trường lao động , vì điều này đã làm cho các công ty dễ sa thải người lao động hơn . |
The Greek government has implemented strict austerity measures that have led to a series of strikes and protests . Chính phủ Hy Lạp đã triển khai các biện pháp hà khắc nghiêm ngặt , điều này dẫn đến một loạt cuộc biểu tình và đình công . |
It's also probably the oldest structure still in use in Russia and the first one to represent original features of Russian architecture (austere stone walls, five helmet-like domes). Nó là nhà thờ được bảo tồn tốt nhất trong số các nhà thờ thuộc thế kỷ 11, và là nhà thờ đầu tiên thể hiện các đặc trưng nguyên thủy của kiến trúc Nga (các tường đá mộc mạc, 5 vòm tương tự như cái mũ sắt). |
As Shelly Kagan says, "Given the parameters of the actual world, there is no question that ...(maximally)... promoting the good would require a life of hardship, self-denial, and austerity...a life spent promoting the good would be a severe one indeed." Như Shelly Kagan từng nói, “Gửi những thông số của thế giới thực tế, không có những câu hỏi tối đa hóa những điều tốt sẽ yêu cầu một cuộc sống khó khăn, tự phủ nhận bản thân, và nghiêm khắc... nói rõ hơn là, một cuộc sống dành cho những điều tốt đẹp là một cuộc sống khắc khổ." |
During the First World War, Queen Mary instituted an austerity drive at the palace, where she rationed food, and visited wounded and dying servicemen in hospital, which caused her great emotional strain. Trong chiến Thế Chiến thứ Nhất, Vương hậu Mary lập đường hầm ở cung điện, nơi bà chia khẩu phần ăn, và thăm các quân nhân bị thương hoặc đang chết dần trong bệnh viện. |
Marshall Plan aid allowed the nations of Western Europe to relax austerity measures and rationing, reducing discontent and bringing political stability. Viện trợ từ Kế hoạch Marshall cũng giúp các quốc gia Tây Âu nới lỏng các biện pháp khắc khổ và chế độ phân phối, giảm thiểu bất mãn và mang lại ổn định chính trị. |
Japan may face a food crisis that could reduce daily diets to the austere meals of the 1950s, believes a senior government adviser. Nhật Bản có thể cũng gặp phải khủng hoảng lương thực làm giảm chất lượng bữa ăn xuống ngang mức thập niên 1950, một cố vấn cao cấp của chính phủ nước này cho biết. |
So I'd just like to take a quote from a paper by myself and Kevin Anderson back in 2011 where we said that to avoid the two-degree framing of dangerous climate change, economic growth needs to be exchanged at least temporarily for a period of planned austerity in wealthy nations. Vì thế tôi chỉ xin trích dẫn từ 1 bài báo viết bởi tôi và Kevin Anderson năm 2011 khi chúng ta nói rằng để tránh mức 2 độ C về sự nguy hiểm của biến đổi khí hậu, việc phát triển kinh tế cần được đánh đổi ít nhất là tạm thời cho thời kỳ thắt lưng buộc bụng theo kế hoạch ở các quốc gia giàu có. |
Although some missionaries may have been unduly austere and stern, they did endeavor to elevate the islanders’ morality. Tuy một số giáo sĩ quá nghiêm ngặt và khắt khe, nhưng nhờ thế họ đã nâng cao được đạo đức của dân cư đảo. |
2 Therefore, I contended with my brethren in the wilderness, for I would that our ruler should make a treaty with them; but he being an austere and a blood-thirsty man commanded that I should be slain; but I was rescued by the shedding of much blood; for father fought against father, and brother against brother, until the greater number of our army was destroyed in the wilderness; and we returned, those of us that were spared, to the land of Zarahemla, to relate that tale to their wives and their children. 2 Vậy nên, tôi đã tranh luận với người anh em của tôi trong vùng hoang dã, vì tôi muốn người cai trị chúng tôi lập một hiệp ước với họ; nhưng hắn là một người tàn bạo và khát máu nên ra lệnh giết chết tôi; nhưng tôi đã được cứu sống giữa trận chiến đẫm máu; vì cha thì đánh với cha, anh em thì đánh với anh em, cho đến khi một phần lớn quân đội của chúng tôi phải bị hủy diệt trong vùng hoang dã; và chúng tôi, những người còn sống sót, trở về đất Gia Ra Hem La, kể lại cho vợ con mình nghe những việc đã xảy ra. |
There must be austerity without harshness; there must be tremendous love. Phải có mộc mạc mà không khắc nghiệt; phải có tình yêu vô hạn. |
Europe was also rocked by anti-austerity protests, but the continent didn't shift its direction. Europe cũng rung chuyển bởi biểu tình chống lại thắt lưng buộc bụng, nhưng châu lục này vẫn giữ vững lập trường. |
Karl Leonhard Reinhold Jean-Jacques Rousseau a Genevan philosopher who converted to Roman Catholicism early in life and returned to the austere Calvinism as part of his moral reform. Karl Leonhard Reinhold Jean-Jacques Rousseau một nhà triết học Thụy Sĩ, người đã chuyển đổi sang Công giáo La Mã từ rất sớm và trở lại với chủ nghĩa Calvin khắc khổ như một phần trong cải cách đạo đức của mình. |
Israel was financially overwhelmed and faced a deep economic crisis, which led to a policy of austerity from 1949 to 1959. Israel thiếu hụt tài chính nghiêm trọng và đối mặt với một cuộc khủng hoảng kinh tế sâu sắc, dẫn đến chính sách thắt lưng buộc bụng từ năm 1949 đến 1959. |
" The Eurozone debt crisis continues to pose problems , including the unpredictable price of oil caused by geopolitical instability , high inflation and the austerity measures recently taken by many nations , " Hue said . Ông Huệ cho rằng : " Cuộc khủng hoảng nợ khu vực đồng tiền chung Châu Âu vẫn tiếp tụcgây ra những khó khăn bao gồm giá dầu bất thường do sự bất ổn trong địa chính trị , lạm phát cao và chính sách thắt chặt nhiều quốc gia áp dụng gần đây " . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ austere trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới austere
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.