sergeant trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sergeant trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sergeant trong Tiếng Anh.
Từ sergeant trong Tiếng Anh có các nghĩa là trung sĩ, hạ sĩ cảnh sát, hạ sĩ quan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sergeant
trung sĩnoun Is that how you'd let your sergeant go out, Jones? Có phải đây là cách mà cậu muốn cho trung sĩ của mình ra đi không, Jones? |
hạ sĩ cảnh sátnoun |
hạ sĩ quannoun And then we introduce them to somebody who they come to hate immediately, the drill sergeant. Chúng tôi giới thiệu với bọn trẻ người hạ sĩ quan huấn luyện. |
Xem thêm ví dụ
Sergeant, how is Ritchie doing? Trung sĩ, Ritchie sao rồi? |
Sergeant Stratton, you're a highly effective operative. Trung uý Stratton. |
Sergeant Hicock, can I please speak to my mum? Trung sĩ Hicock, tao nói chuyện với mẹ tao chút nhé? |
Yes, Sergeant Major Dickerson. Vâng, thưa thượng sĩ Dickerson. |
Sergeant John P. St. John, a detective who worked the case until his retirement, stated, "It is amazing how many people offer up a relative as the killer." Trung sĩ John P. St. John, một nhà điều tra nghiên cứu về vụ án này tận cho đến khi ông về hưu, nói rằng, "Thật kinh ngạc biết bao nhiêu khi chứng kiến số người cung cấp rằng người thân của họ là kẻ giết người". |
Yes, Sergeant? Sao Trung Sĩ? |
Roger that, Gunnery Sergeant. Dạ rõ, Trung Sĩ Gunnery. |
We cannot afford you running into the middle of an international incident like a cowboy, Sergeant. Chúng tôi không thể để anh giải quyết một vấn đề quốc tế như một gã cao bồ, Trung sĩ à. |
Sergeant, could you get Mr Brown a glass of water, please? Trung sĩ, anh đi lấy cho ông Brown 1 ít nước đi. |
This is Sergeant Al Powell... Đây là Trung sĩ Al Powell... |
Yes, Sergeant. Biết, Trung sĩ. |
Tough Marine sergeants could say that they wished they had more recruits like these two. Các tay trung sĩ dữ tợn của thuỷ quân lục chiến muốn có nhiều hơn nữa những tân binh như hai anh chàng này. |
Sergeant Neff is a very experienced soldier, and I am sure that within a few weeks you will be the snappiest platoon in the entire academy. Trung sĩ Neff là một chiến binh rất kinh nghiệm - và tôi chắc chắn rằng trong vòng vài tuần các anh sẽ là trung đội nhanh nhẹn nhất trong cả khóa này. |
Yes, Sergeant. Phải Tốt. |
Staff sergeant. Trung sĩ tham mưu. |
But that bitch fell in love with the guard house sergeant. Nhưng con khốn ấy đã đi yêu thằng lính gác doanh trại. |
Yes, Sergeant. Vâng, thưa Trung sĩ. |
See, Sergeant, just like I told you. Thấy chưa, Trung sĩ, đúng y như tôi nói với ông. |
But the experienced, bemedalled American sergeant said that fear was natural. Nhưng người trung sĩ dày dạn kinh nghiệm ấy lại được thưởng huy chương và nói rằng sợ hãi là chuyện tự nhiên. |
You're a sergeant-major? Anh là thượng sĩ |
"Parents of Gilad Shalit received their son's ranks of Staff Sergeant". Cậu có hai quốc tịch Pháp và Israel. ^ a ă "Parents of Gilad Shalit received their son's ranks of Staff Sergeant". |
You dislike it, Sergeant Farell. Không thích nó, thượng sĩ Farell. |
Yeah, this is Sergeant Sullivan. Yeah, tôi là trung úy Sullivan. |
Sergeant. Look at me when you talk. Khi nói chuyện với tao thì mày phải nhìn tao chứ. |
Here, sergeant, while it's still dry. Đây, trung sĩ, dùng ngay khi còn khô. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sergeant trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sergeant
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.