serpent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ serpent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ serpent trong Tiếng Anh.

Từ serpent trong Tiếng Anh có các nghĩa là rắn, con rắn, xà, Cự Xà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ serpent

rắn

noun

There's a reason the symbol of Slytherin house is a serpent.
Có lý do để biểu tượng của nhà Slytherin là một con rắn.

con rắn

verb

Who make up the seed of the serpent?
Ai hợp thành dòng dõi của con rắn?

noun

Gold over which a serpent has long brooded.
Thứ vàng mà một đại đã bao năm ấp ủ.

Cự Xà

Xem thêm ví dụ

Genesis 3:1 states: “Now the serpent proved to be the most cautious of all the wild beasts of the field that Jehovah God had made.
Sáng-thế Ký 3:1 nói: “Vả, trong các loài thú đồng mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã làm nên, có con rắn là giống quỉ-quyệt hơn hết.
Further study claimed nearly all "non-venomous" snakes produce venom to a certain extent, suggesting a single, and thus far more ancient origin for venom in Serpentes than had been considered until then.
Nghiên cứu tiếp theo tuyên bố rằng gần như tất cả các loài rắn "không nọc độc" đều sản sinh ra nọc độc ở một mức độ nhất định, gợi ý một nguồn gốc xa xưa hơn của nọc độc Serpentes so với trước đây người ta vẫn nghĩ.
(Romans 6:23) In the first Bible prophecy, he foretold that enmity would exist between his own servants and the followers of the “serpent,” Satan.
(Rô-ma 6:23) Theo lời tiên tri đầu tiên trong Kinh Thánh, Đức Giê-hô-va báo trước sự thù nghịch sẽ nảy sinh giữa các tôi tớ Ngài và những kẻ theo “con rắn”, Sa-tan.
While the wording of Genesis 3:14 might lead some to think so, we need not necessarily conclude that prior to this curse, serpents had legs.
Dù lời nơi Sáng-thế Ký 3:14 có thể khiến một số người nghĩ vậy, chúng ta không nhất thiết phải kết luận rằng trước khi bị rủa sả loài rắn từng có chân.
They saw an eagle flying with a serpent clutched in its talons.
Họ đã thấy 1 con đại bàng bay với 1 con rắn cắp trong vuốt mình.
You gave me this staff to rule over scorpions and serpents, but God made it a rod to rule over kings.
Mi đã đưa cho ta cây gậy để cai trị rắn và bò cạp, nhưng Chúa đã biến nó thành một cây gậy để cai trị các vì vua.
Who make up the seed of the serpent?
Ai hợp thành dòng dõi của con rắn?
Adam did not believe what the serpent said.
A-đam không tin điều con rắn đã nói.
How does the apostle Paul show that the account of the serpent’s deceiving the first woman was no myth?
Làm thế nào sứ đồ Phao-lô cho thấy rằng lời tường thuật về việc lường gạt người đàn bà đầu tiên không phải là chuyện thần thoại?
The Bible relates that an invisible spirit person used a serpent, much as a ventriloquist uses a dummy, to communicate with the first woman, Eve, and lead her to rebel against God.
Kinh Thánh thuật rằng một thần linh vô hình đã dùng một con rắn, gần giống như người biết nói tiếng bụng dùng hình nộm, để nói chuyện với người đàn bà đầu tiên là Ê-va, và đưa bà đến chỗ phản nghịch Đức Chúa Trời.
Thus many Jews of that generation identified themselves as part of the Serpent’s seed.
Vì thế nhiều người Do Thái của thế hệ đó đã ủng hộ dòng dõi Con Rắn.
But who was the speaker behind the serpent?
Nhưng ai là kẻ nói đàng sau con rắn?
The brass serpent on the pole was a “type” or a symbol of Jesus Christ on the cross (see Alma 33:19).
Con rắn bằng đồng trên cây cột là một ′′biểu tượng′′ hay là một vật tượng trưng về Chúa Giê Su Ky Tô trên cây thập tự (xin xem An Ma 33:19).
(b) How did the serpent’s seed continue to express animosity toward the seed of the woman?
(b) Dòng dõi của con rắn tiếp tục tỏ ra thù nghịch dòng dõi của người nữ như thế nào?
In these latter days, the Lord has provided us with numerous resources, our “brazen serpents,” all of which are designed to help us look to Christ and place our trust in Him.
Trong những ngày sau cùng này, Chúa đã cung cấp cho chúng ta vô số phương tiện, “những con rắn bằng đồng” của chúng ta, mà tất cả đều được thiết kế để giúp chúng ta nhìn vào Đấng Ky Tô và đặt sự tin cậy của chúng ta nơi Ngài.
And he seized the dragon, the original serpent, who is the Devil and Satan, and bound him for a thousand years.
Người bắt con rồng, tức là con rắn đời xưa, là ma-quỉ, là Sa-tan, mà xiềng nó lại đến ngàn năm.
6 First, who is the serpent spoken about in Genesis 3:15?
6 Đầu tiên, ai là con rắn được nói đến ở Sáng-thế Ký 3:15?
So down the great dragon was hurled, the original serpent, the one called Devil and Satan, who is misleading the entire inhabited earth; he was hurled down to the earth, and his angels were hurled down with him.” —Revelation 12:7-9.
Con rồng lớn đó bị quăng xuống, tức là con rắn xưa, gọi là ma-quỉ và Sa-tan, dỗ-dành cả thiên-hạ; nó đã bị quăng xuống đất, các sứ nó cũng bị quăng xuống với nó” (Khải-huyền 12:7-9).
These are mainly birds which specialise in feeding on snakes and other reptiles, which is the reason most are named as "snake-eagles" or "serpent-eagles".
Đây chủ yếu là các loài chim chuyên ăn rắn và các loài bò sát khác, vì vậy hầu hết được đặt tên là "đại bàng ăn rắn".
20 And I, the Lord God, said unto the serpent: Because thou hast done this thou shalt be acursed above all cattle, and above every beast of the field; upon thy belly shalt thou go, and dust shalt thou eat all the days of thy life;
20 Và ta, Đức Chúa Trời, phán với con rắn rằng: Vì mầy đã làm điều như vậy nên mầy phải bị arủa sả hơn mọi loài súc vật, và hơn mọi loài thú đồng; mầy sẽ bò bằng bụng và ăn bụi đất trọn cả đời;
John 8:44 and Revelation 12:9 show that the one behind the literal serpent in Eden was the one who came to be “called Devil and Satan.”
Giăng 8:44 và Khải-huyền 12:9 cho thấy rằng kẻ nấp sau lưng con rắn thật trong vườn Ê-đen sau này được gọi là “ma-quỉ và Sa-tan”.
A five-foot-long [1.5 m] stuffed toy snake wrapped around a broomstick worked well as the copper serpent of Numbers 21:4-9.
Một con rắn nhồi bông dài 1,5m quấn quanh cán chổi trở thành con rắn bằng đồng nơi Dân-số Ký 21:4-9.
He is also called “the original serpent” because he used a serpent in leading Adam to sin.
Hắn cũng được gọi là “con rắn xưa” bởi vì hắn dùng một con rắn để đưa A-đam vào tội lỗi (Khải-huyền 12:9).
The Serpent clan is the remnant of the old serpent clan which uses stealth, trickery, and brutality to further its goals.
Serpent clan là một nhánh nổi loạn của tộc Rồng sử dụng tàng hình, thủ đoạn gian trá, và sự tàn bạo để tiếp tục mục tiêu của mình.
The serpent eating its own tail (the Ouroboros) is a symbol for the infinity of the universe and the eternal life.
Con rắn ăn đuôi chính nó (Ouroboros) là biểu tượng cho sự vô hạn của vũ trụ và sự sống vĩnh cửu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ serpent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.