fluff trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fluff trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fluff trong Tiếng Anh.
Từ fluff trong Tiếng Anh có các nghĩa là bông, không thuộc vở, sổ lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fluff
bôngnoun |
không thuộc vởverb |
sổ lôngverb |
Xem thêm ví dụ
( Laughter ) You can also get the fluff men in to reduce the leakiness of your building -- put fluff in the walls, fluff in the roof, a new front door, and so forth. The sad truth is, this will save you money. Ban cũng có thể gọi mấy anh thợ cách nhiệt vào để giảm tiêu hao ở khu nhà bạn -- cho bông vào tường, vào trần nhà, và một cái cửa mới và những cái khác tương tự, và sự thật đáng buồn là, nó sẽ giúp bạn tiết kiệm được tiền. |
And when people talk about life after fossil fuels and climate change action, I think there's a lot of fluff, a lot of greenwash, a lot of misleading advertising, and I feel a duty as a physicist to try to guide people around the claptrap and help people understand the actions that really make a difference, and to focus on ideas that do add up. Và khi người ta nói về cuộc sống sau thời nhiên liệu hóa thạch và hành động chống thay đổi khí hậu, tôi nghĩ có rất nhiều lời thổi phồng rất nhiều xanh lá cải, rất nhiều quảng cáo lệch lạc, và trong cương vị một nhà vật lý học, tôi tự thấy trách nhiệm hướng dẫn mọi người đi qua những lời nói viển vông này và giúp mọi người hiểu được những hành động thực sự sẽ tạo ra thay đổi và tập trung vào những ý tưởng thực sự có ý nghĩa. |
She fluffs up my hair and tells me to be brilliant or shine like the sun, and it always makes me feel better. Mẹ xoa tóc con và nói với con hãy trơr nên rực rỡ Hoặc chiếu sáng như ánh mặt trời và lúc nào cũng làm con thấy khá hơn. |
I, uh, have O.C., fluff, muff, whatever you call it. Tôi, ơ, có O.C. ( oxycontin ), cắt, bốc. gì đó, muốn gọi gì cũng được. |
His book "The Fluff Cycle," criticized business writers in sales and marketing. Cuốn sách của ông "The Fluff Cycle," chỉ trích các tác giả viết về kinh doanh trong bán hàng và tiếp thị. |
I make 200 bucks a day, Fluff! Tôi kiếm 200 $ một ngày đó, cô nương. |
You can also get the fluff men in to reduce the leakiness of your building -- put fluff in the walls, fluff in the roof, a new front door, and so forth. The sad truth is, this will save you money. Ban cũng có thể gọi mấy anh thợ cách nhiệt vào để giảm tiêu hao ở khu nhà bạn -- cho bông vào tường, vào trần nhà, và một cái cửa mới và những cái khác tương tự, và sự thật đáng buồn là, nó sẽ giúp bạn tiết kiệm được tiền. |
Dave Waggoman's ma was a pretty little piece of fluff from back East. Mẹ của Dave Waggoman là một phụ nữ khá đẹp từ miền Đông trôi giạt tới. |
The Sun is near the inner rim of the Orion Arm, within the Local Fluff of the Local Bubble, and in the Gould Belt, at a distance of 26.4 ± 1.0 kly (8.09 ± 0.31 kpc) from the Galactic Center. Hệ Mặt Trời nằm trong vùng định cư của Ngân Hà, thuộc rìa trong của nhánh Lạp Hộ, bên trong Đám mây liên tinh địa phương thuộc Bong bóng địa phương, và nằm trong Vành đai Gould, ở khoảng cách 26,4 ± 1,0 nghìn năm ánh sáng (8,09 ± 0,31 kpc) từ tâm thiên hà. |
Yeah, definitely due for a fluff and fold. Đôi khi tôi cũng thấy vậy |
All they need is a spoon and some sugar and a brain full of fluff and they're equipped with life'stools. Chúng chỉ cần một cái muỗng và một chút đường, còn não thì đầy thứ ngớ ngẩn được trang bị để làm công cụ sống. |
Listen, you mysterious bitch, you fluff, you cow... Nghe đây, đồ khốn kiếp bí ẩn, đồ ngu ngốc, đồ bò cái... |
I need somebody to run my Fluff And Fold service. Chị cần người lo dịch vụ giặt khô là hơi. |
Deep down, he's all fluff. Nhưng trong thâm tâm, anh ấy rất dịu dàng. |
They also used to use the fluff from the seeds as body decoration. Họ cũng sử dụng lông tơ từ hạt giống như trang trí cơ thể. |
You don't learn how to hold two things just from the fluff, you learn it from the grit. Bạn không học cách giữ cả hai thứ chỉ từ những thứ dễ dãi mà cả từ những thứ khó khăn. |
See you later, Officer Fluff. Gặp cô sau nhé, Sĩ quan Lông Tơ. |
You're dead, Fluff Butt. Cô tiêu rồi, mông mịn ơi! |
Their sturdy feathers turn to fluff. Lông cứng biến thành lông mềm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fluff trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fluff
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.