range trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ range trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ range trong Tiếng Anh.
Từ range trong Tiếng Anh có các nghĩa là tầm, dãy, khoảng, khoảng, Dải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ range
tầmnoun This Zero is fast, maneuverable and has a long cruising range. Chiếc Zero này nhanh, cơ động hơn và có một tầm hoạt động xa hơn. |
dãynoun But you're gonna own a full mountain range, guaranteed. Nhưng anh sẽ mua được cả dãy núi, đảm bảo luôn. |
khoảngnoun And whoever did this shot him at close range. Và hung thủ dù là ai cũng đã bắn cậu ta ở khoảng cách gần. |
khoảngadverb And whoever did this shot him at close range. Và hung thủ dù là ai cũng đã bắn cậu ta ở khoảng cách gần. |
Dảiadverb Now imagine your ears were only sensitive to a very limited range of frequencies. Bây giờ hãy tưởng tượng tai bạn chỉ nhạy cảm với một dải tần số rất hạn chế. |
Xem thêm ví dụ
I can accept a slight loss of range Tôi có thể chấp nhận giảm một chút về cự ly |
When the median is used as a location parameter in descriptive statistics, there are several choices for a measure of variability: the range, the interquartile range, the mean absolute deviation, and the median absolute deviation. Khi trung vị được dùng với vai trò tham số vị trí trong thống kê mô tả, có một vài lựa chọn một độ đo độ biến đổi: khoảng biến thiên giao độ (range), khoảng tứ phân vị (interquartile range), và độ lệch tuyệt đối (absolute deviation). |
This entry establishes the names, altitudes, locations and prominence of the three peaks, 'Tanpa Nama', Loser and Leuser, on the Leuser Range. Mục này thiết lập tên, độ cao, vị trí và sự nổi bật của ba đỉnh, 'Tanpa Nama', Loser và Leuser, trên Leuser Range. |
Parry (1975) described how this species has a wider range of eye movement than other snakes. Parry (1975) mô tả cách thức loài rắn này có một phạm vi chuyển động mắt rộng lớn hơn so với những loài rắn khác. |
Its current range is drastically reduced from its historic range. Phạm vi hiện tại của nó là giảm đáng kể từ nhiều di tích lịch sử của nó. |
At 2,228 metres (7,310 ft), Mount Kosciuszko on the Great Dividing Range is the highest mountain on the Australian mainland. Với độ cao 2.228 mét (7.310 ft), núi Kosciuszko thuộc Great Dividing Range (dãy Đại Phân Thủy) là núi cao nhất tại Úc đại lục. |
It is formed by the Caracol River and cuts out of basalt cliffs in the Serra Geral mountain range, falling into the Vale da Lageana. Nó được hình thành bởi sông Caracol và cắt ra khỏi các vách đá bazan ở dãy núi Serra Geral, rơi xuống Vale da Lageana. |
The Ki-45 was initially used as a long-range bomber escort. Chiếc Ki-45 ban đầu được sử dụng như là máy bay tiêm kích hộ tống ném bom tầm xa. |
Since the 1960s, corporate social responsibility has attracted attention from a range of businesses and stakeholders. Kể từ thập niên 1960, trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp đã thu hút sự chú ý của khá nhiều các doanh nghiệp và các cá nhân liên quan. |
The destroyer Onslow fired a pair of torpedoes at Kronprinz at a range of 7,300 m (24,000 ft), though both missed. Tàu khu trục Onslow phóng một cặp ngư lôi vào Kronprinz ở khoảng cách 7.300 m (24.000 ft), nhưng cả hai đều trượt. |
It is limited to the region between lower Pyanj and the Vakhsh Rivers near Kulyab in Tajikistan (about 70"E and 37’40’ to 38"N), and in the Kugitangtau Range in Uzbekistan and Turkmenistan (around 66’40’E and 37’30’N). Phân loài được giới hạn đến khu vực giữa vùng hạ Pyanj và sông Vakhsh gần thành phố Kulyab tại Tajikistan (khoảng 70" đông và 37’40’ đến 38" bắc), và trong dãy Kugitangtau ở Uzbekistan và Turkmenistan (khoảng 66’40’ đông và 37’30’ bắc). |
There are also so-called "regional" broadcast companies of which the range is limited to only smaller parts of the Flemish Region. Ngoài ra, còn có các công ty phát sóng "khu vực" song chỉ hạn chế tại các bộ phận nhỏ của vùng Vlaanderen. |
First , set up priorities : know your regular expenses ; determine what your goals are in relation to short-range long-range aims . Trước hết , sắp xếp các ưu tiên : biết các chi phí thường xuyên ; xác định các mục tiêu của bạn là gì so với các đích trong ngắn hạn và dài hạn . |
Monte Cristo has made a 3D engine that allows lower-range PCs to run the game. Engine 3D của hãng Monte Cristo cho phép máy tính cá nhân tầm thấp hơn chạy được game. |
It was variable in type; approximately 18 in (46 cm) in height, but the weight ranged from the lighter built, leggier dog of North Wales at 35 lb (16 kg) to the more solid 40 to 45 lb (18 to 20 kg) dogs of Glamorganshire and Monmouthshire. Chó chăn cừu Wales có chiều cao khoảng 18 inch (46 cm), nhưng trọng lượng dao động của giống chó này đối với chó chân dài hơn ở miền Bắc xứ Wales có trọng lượng 35 lb (16 kg) đến những con chó có thân hình chắc hơn, có trọng lượng từ 40 đến 45 lb (18 đến 20 kg) ở Glamorganshire và Monmouthshire. |
However, new videos or channels (such as those that are less than a week old), or videos with fewer than 100 views can see an even wider range. Tuy nhiên, phạm vi dao động có thể rộng hơn đối với các video hoặc kênh mới (chẳng hạn như mới ra mắt chưa được một tuần) hoặc video có ít hơn 100 lượt xem. |
However, the Zumwalt-class destroyer's planned armament includes the Advanced Gun System (AGS), a pair of 155 mm guns, which fire the Long Range Land-Attack Projectile. Tuy nhiên, tàu khu trục lớp Zumwalt đang có kế hoạch vũ trang gồm cả hệ thống pháo tiên tiến (AGS), có 2 khẩu pháo 155 mm, bắn Đạn tất công trên bộ tầm xa. |
The range lies to the south and west of the Alas River that flows east from the Gayo highlands of central Aceh before turning south through Karo Batak country in North Sumatra province. Phạm vi nằm ở phía nam và phía tây của sông Alas chảy về phía đông từ vùng cao nguyên Gayo của trung tâm Aceh trước khi quay về phía nam qua đất nước Karo Batak ở tỉnh Bắc Sumatra. |
Both are part of an extinct volcanic mountain range, which also includes the island of Bioko in Equatorial Guinea to the northeast and Mount Cameroon on the mainland coast further northeast. Cả hai đảo đều là một phần của một dải núi núi lửa, bao gồm cả đảo Bioko ở Guinea Xích đạo về phía đông bắc và núi Cameroon ở bờ biển lục địa xa hơn về phía đông bắc. |
Changes to agricultural practices have led to population declines in western Europe, but its large numbers and huge range mean that the yellowhammer is classed as being of least concern by the International Union for Conservation of Nature (IUCN). Những thay đổi đối với thực tiễn nông nghiệp đã dẫn đến sự sụt giảm dân số loài chim này ở Tây Âu, nhưng số lượng lớn và phạm vi rộng lớn của loài chim này có nghĩa loài này được Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế (IUCN) coi là loài ít quan tâm. |
Click the date range display to select a date range. Hãy nhấp vào biểu tượng hiển thị phạm vi ngày để chọn phạm vi ngày. |
Central Asia's other major mountain range, the Tian Shan, skirts northern Tajikistan. Dãy núi chính khác của Trung Á, dãy Thiên Sơn, viền phía bắc Tajikistan. |
It cures a whole range of infections... including some of the nastier social diseases. Nó trị được rất nhiều loại bệnh nhiễm trùng kể cả một số bệnh xã hội ghê gớm hơn. |
The county faces a range of challenges due to immigration issues. Hạt phải đối mặt với nhiều thách thức do vấn đề nhập cư. |
These units are rated based on types and ranges of individual weaponry. Những đơn vị này được đánh giá dựa trên chủng loại và tầm bắn của vũ khí cá nhân. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ range trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới range
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.