out of sight trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ out of sight trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ out of sight trong Tiếng Anh.
Từ out of sight trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoài tầm mắt, tuyệt vời, xa mặt cách lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ out of sight
ngoài tầm mắtadverb |
tuyệt vờiadjective |
xa mặt cách lòngadjective But the saying “Out of sight, out of mind” may not apply here. Nhưng câu nói “xa mặt cách lòng” có lẽ không áp dụng ở đây. |
Xem thêm ví dụ
You just keep that book out of sight. Anh nên giấu cuốn sách đó di. |
We got five guys down here with a backup out of sight. Năm thằng dưới sàn hỗ trợ ngầm. |
" Stay hidden, take cover, and stay out of sight! " Hãy ẩn trốn, ngụy trang, và ở ngoài tầm nhìn! " |
You keep them out of sight and then you can pawn them someplace far away. Con đừng cho ai thấy và rồi con có thể đem cầm ở một nơi xa xôi nào đó. |
I'm underground cowering out of sight, at a time when I need to be highly visible. Tôi ở dưới hầm núp bóng thiên hạ tại một thời điểm khi tôi cần được nhìn thấy. |
Out of sight, out of mind. Xử nó xong là quên nó luôn. |
Out of Sight, Out of Mind? Không thấy thì không nghĩ đến chăng? |
Put it somewhere out of sight. Hãy để nó ở nơi nào không ai thấy. |
Keep it out of sight. Đừng để ai thấy. |
You stay in the car, out of sight. Ông cứ ở trong xe, tránh bị nhìn thấy. |
Hatter was out of sight before the officer could get to the door. Hatter đã được ra khỏi tầm nhìn trước khi nhân viên có thể nhận được cửa. |
Put it somewhere out of sight. Hãy giấu nó ở nơi nào không ai thấy |
We should make sure that any literature left at not-at-homes is out of sight. Chúng ta nên để lại các ấn phẩm một cách kín đáo và gọn gàng ở những nhà mà chủ đi vắng. |
Stay out of sight! Tránh mặt đi! |
And I was like a frightened lamb, cowering out of sight, hoping he wouldn’t see me. Còn tôi giống như một con cừu đang run rẩy ẩn nấp, hy vọng là ông sẽ không nhìn thấy mình. |
I watched as he strolled across the lawn towards the avenue of chestnuts and out of sight. Tôi nhìn ông ta đi bộ qua bãi cỏ về phía con đường trồng cây hạt dẻ và khuất khỏi tầm mắt. |
You men get them horses out of sight. Các người đem giấu mấy con ngựa đi. |
Now you get these boxes out of sight. Bây giờ cậu mang đám thùng vào cho khuất mắt. |
But I heard him exclaim Ere he drove out of sight Nhưng tôi đã nghe thấy ông ấy hét lên 1 lời ca trước khi biến mất vào không trung |
" Thee'd better keep out of sight, with thy speechifying, " said Phineas; " they're mean scamps. " " Thee'd tốt hơn ra khỏi cảnh, với speechifying Chúa ", Phineas, " họ đang có nghĩa là scamps. " |
They drop out of sight from just a short distance out to sea. Ngoài khơi, người ta không thể nhìn thấy những hòn đảo này dù chỉ cách chúng một quãng ngắn. |
So he tried to drop out of sight. Do đó ông tìm cách trốn đi. |
Out of sight! Hết sẩy thật! |
When they were quite out of sight, Phineas began to bestir himself. Khi họ đã hoàn toàn ra khỏi tầm nhìn, Phineas bắt đầu cựa quậy mình. |
Just have your guys keep him out of sight. Bảo người của ông giữ cậu ta tránh bị chú ý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ out of sight trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới out of sight
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.