spectrum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spectrum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spectrum trong Tiếng Anh.
Từ spectrum trong Tiếng Anh có các nghĩa là phổ, quang phổ, hình ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spectrum
phổnoun And we are simply running out of spectrum. Và chúng đơn giản là cạn dải quang phổ. |
quang phổnoun And we are simply running out of spectrum. Và chúng đơn giản là cạn dải quang phổ. |
hình ảnhnoun And then this is repeated across the entire spectrum of companies. Và rồi điều này lại được lặp lại thông qua toàn bộ hình ảnh của các công ty. |
Xem thêm ví dụ
A broad spectrum of market participants, including 540 listed companies, 35 million registered investors and 177 exchange members, create the market. Một số lượng lớn người tham gia thị trường, bao gồm 540 công ty niêm yết, 35 triệu nhà đầu tư đăng ký và 177 thành viên giao dịch, tạo ra thị trường. |
Promethium has also been identified in the spectrum of the star HR 465 in Andromeda; it also has been found in HD 101065 (Przybylski's star) and HD 965. Promethi cũng đã được nhận dạng trong quang phổ của sao HR 465 trong chòm sao Tiên Nữ (Andromeda) và có thể trong HD 101065 (sao Przybylski của chòm sao Bán Nhân Mã/Centaurus) và HD 965. |
And then, again, it's a spectrum: when you move in this direction, you're going to lose weight, you're going to feel better and you're going to gain health. Một lần nữa, đây là một khi bạn đi theo hướng này, bạn sẽ giảm cân, bạn sẽ cảm thấy tốt hơn và có sức khỏe tốt. |
On 5 July 2012, a remix of "Spectrum (Say My Name)" by Scottish musician Calvin Harris was released as the fourth single from Ceremonials, becoming the band's first UK number-one hit. Vào ngày 05 Tháng Bảy năm 2012, bản remix của "Spectrum (Say My Name)" của DJ người Scotland Calvin Harris đã được phát hành như là đĩa đơn thứ tư từ Ceremonials, trở thành ban nhạc đầu tiên của Vương quốc Anh có ca khúc đứng vị trí thứ nhất. |
Other bands are national or regional allocations only due to differing allocations for other services, especially in the VHF and UHF parts of the radio spectrum. Các băng tần khác được chính quyền vùng hoặc quốc gia phân bổ cho các dịch vụ khác, đặc biệt trong dải tần VHF và UHF. |
What I learned from these encounters was that careful listening gives us incredibly valuable tools by which to evaluate the health of a habitat across the entire spectrum of life. Những gì tôi học được từ những lần được tiếp xúc được lắng nghe một cách cẩn thận cho chúng ta một công cụ vô cùng quý giá để đánh giá sức khỏe của một môi trường sống trên toàn bộ phổ tần của cuộc sống. |
Space telescopes can be used to observe astronomical objects at wavelengths of the electromagnetic spectrum that cannot penetrate the Earth's atmosphere and are thus impossible to observe using ground-based telescopes. Các kính viễn vọng không gian có thể được sử dụng để quan sát các vật thể thiên văn ở các bước sóng của phổ điện từ không thâm nhập được vào bầu khí quyển của Trái Đất và do đó không thể quan sát bằng kính thiên văn mặt đất. |
Sigma 6 went through several names, including the Meggadeaths, the Abdabs and the Screaming Abdabs, Leonard's Lodgers, and the Spectrum Five, before settling on the Tea Set. Sigma 6 đổi tên chớp nhoáng nhiều lần, thành Meggadeaths, the Abdabs, the Screming Abdabs, Leonard’s Lodgers, rồi Spectrum Five, cuối cùng giữ thành Tea Set. |
This means I use satellite images and process them using algorithms, and look at subtle differences in the light spectrum that indicate buried things under the ground that I get to go excavate and survey. Nó có nghĩa là tôi dùng ảnh của vệ tinh và xử lí chúng bằng thuật toán An-go-rít. tôi nhìn vào những sự khác nhau tinh vi trước đèn quang phổ, làm lộ ra những thứ được chôn dưới đất và tôi có thể đào lên và lập địa đồ. |
Citizens' band radio is allocated in many countries, using channelized radios in the upper HF part of the spectrum (around 27 MHz). Vô tuyến băng tần dân dụng được phân bổ ở nhiều quốc gia, sử dụng các kênh vô tuyến trong phần trên của dải tần HF (khoảng 27 MHz). |
Mariner 5 (Mariner Venus 1967) was a spacecraft of the Mariner program that carried a complement of experiments to probe Venus' atmosphere by radio occultation, measure the hydrogen Lyman-alpha (hard ultraviolet) spectrum, and sample the solar particles and magnetic field fluctuations above the planet. Mariner 5 (Mariner Venus 1967) là tàu vũ trụ của chương trình Mariner mang theo một loạt các thí nghiệm để thăm dò bầu khí quyển của sao Kim bằng cách phát hiện huyền bí, đo phổ Lyman-alpha (tia cực tím) và lấy mẫu các hạt năng lượng mặt trời và biến động từ trường trên hành tinh. |
In its statement, DoT explained that the rules for 3G and BWA spectrum didn't restrict BWA winners from providing voice telephony. Trong tuyên bố của mình, DoT giải thích rằng các quy tắc cho 3G và phổ BWA không hạn chế những người chiến thắng BWA cung cấp các cuộc gọi thoại. |
We can only see an itty bitty, tiny portion of the electromagnetic spectrum that we call visible light. Chúng ta chỉ có thể nhìn thấy một phần rất rất nhỏ trong quang phổ điện từ mà chúng ta gọi là ánh sáng khả kiến. |
Ferdinand Graft Brickwedde (26 March 1903 – 29 March 1989), a physicist at the National Bureau of Standards (now the National Institute of Standards and Technology), in 1931 produced the first sample of hydrogen in which the spectrum of its heavy isotope, deuterium, could be observed. Ferdinand Graft Brickwedde (1903–1989), là một nhà vật lý thuộc Cục Tiêu chuẩn Quốc gia (nay là Viện Tiêu chuẩn và Kĩ thuật Quốc gia), năm 1931 ông chế tạo được mẫu Hiđrô đầu tiên có thể quan sát được quang phổ củaDeuteri (đồng vị nặng của hidro). |
There is a broader spectrum of higher animal taxa in the sea than on land, many marine species have yet to be discovered and the number known to science is expanding annually. Xem thêm thông tin: Động vật biển Các bậc phân loại động vật ở biển đa dạng hơn trên đất liền, nhiều loài ở biển chưa được phát hiện, và có nhiều loài được phát hiện mới hàng năm. |
In its full form, the arc has the appearance of a large, brightly spectrum-coloured band (red being the topmost colour) running parallel to the horizon, located far below the Sun or Moon. Trong hình thức đầy đủ của nó, vòng cung có sự xuất hiện của một dải màu lớn, có màu sắc rực rỡ (màu đỏ là màu trên cùng) chạy song song với đường chân trời, nằm bên dưới Mặt Trời hoặc Mặt Trăng. |
It seems overwhelmingly likely, however, that the spectrum of intelligence extends much further than we currently conceive, and if we build machines that are more intelligent than we are, they will very likely explore this spectrum in ways that we can't imagine, and exceed us in ways that we can't imagine. Tuy nhiên, có vẻ có khả năng rất lớn là chuỗi phân bố trí thông minh mở rộng ra xa hơn nhiều so với những gì chúng ta tưởng tượng, và nếu chúng ta tạo ra những cỗ máy thông minh hơn mình, chúng có thể sẽ khai phá dải phân bố này theo cách ta không thể tưởng tượng, và vượt xa chúng ta theo cách ta không thể tưởng tượng. |
So let's look at the other end of the spectrum: our cities and megacities. Bây giờ, hãy nhìn vào một trái : những thành phố, những siêu đô thị của chúng ta. |
The radial velocity of a star or other luminous distant objects can be measured accurately by taking a high-resolution spectrum and comparing the measured wavelengths of known spectral lines to wavelengths from laboratory measurements. Vận tốc tia của một ngôi sao hay của các thiên thể phát sáng khác nhưng ở xa có thể được đo chính xác bằng cách thu lấy quang phổ có độ phân giải cao và so sánh các bước sóng đo được của các vạch quang phổ đã biết với các bước sóng từ các phép đo trong phòng thí nghiệm. |
For each element, the following table shows the spectral lines which show up in the visible spectrum, from about 400nm-700nm. Đối với mỗi phần tử, bảng dưới đây cho thấy các vạch quang phổ hiển thị trong phổ nhìn thấy được, từ khoảng 400 nm-700 nm. |
We could make some sort of landmark points along a spectrum of improbability, which might look like the electromagnetic spectrum we just looked at. Ta có thể đánh dấu một số điểm trên một phổ dài các xác suất, và nó sẽ nhìn giống như quang phổ của điện từ trường mà chúng ta vừa tìm hiểu khi nãy. |
The LTE wireless interface is incompatible with 2G and 3G networks, so that it must be operated on a separate radio spectrum. Giao diện không dây LTE không tương thích với các mạng 2G và 3G, do đó nó phải hoạt động trên một phổ vô tuyến riêng biệt. |
He made pioneering measurements of the spectrum of the cosmic microwave background radiation, and then was co-founder and science advisor of the NASA COBE (microwave background) satellite. Ông đã thực hiện các phép đo tiên phong về bức xạ nền vi sóng vũ trụ, rồi sau đó là người đồng sáng lập và chủ tịch ủy ban tư vấn khoa học của dự án tàu thăm dò vi sóng COBE của NASA. |
In 1848 he produced color photographs of the spectrum, and also of camera images, by a technique later found to be akin to the Lippmann interference method, but the camera exposures required were impractically long and the images could not be stabilized, their colors persisting only if kept in total darkness, however this work is based on the discoveries of J. T. Seebeck prior to 1810. Vào năm 1848, ông đưa ra những bức ảnh chụp dải ánh sáng và những bức ảnh khác nhờ phương pháp tương tự với phương pháp của Gabriel Lippmann, nhưng khoảng thời gian chụp ảnh rất lâu và hình ảnh không thể được ổn định, màu sắc thì chỉ tồn tại ở trong bóng tối., Tuy nhiên, công trình này được dựa trên những phát hiện của J. T. Seebeck vào trước năm 1810. |
On January 1, 1976, at the Philadelphia Spectrum, Rocky has his match with Apollo, who did not take the fight seriously during training. Vào ngày 1 tháng 1 năm 1976, tại Philadelphia Spectrum, Rocky thượng đài với Apollo, người tỏ ra thờ ơ với việc tập luyện trước trận. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spectrum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spectrum
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.