spread trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ spread trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ spread trong Tiếng Anh.
Từ spread trong Tiếng Anh có các nghĩa là trải, rải, phết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ spread
trảiverb (A small overlap that extends the shape of the upper of two differently colored, abutting objects. A spread extends beyond the area that it knocks out.) When that's all spread out, it becomes an iconic image. Khi được trải dài ra, nó trở thành một hình ảnh biểu tượng. |
rảiverb We also found glass fragments spread throughout the scene. Chúng tôi cũng tìm được các mảnh kính vỡ rải rác tại hiện trường. |
phếtverb Culture is like jam: the less one has, the more one spreads it. Văn hóa vũng như mứt quả: ta càng có ít, ta càng phết nhiều. |
Xem thêm ví dụ
It has since spread throughout the world and has been applied to environments outside business and productivity. Kể từ đó, thuật ngữ này đã trở nên phổ biến trên thế giới và dần được áp dụng trong cả những lĩnh vực khác ngoài kinh doanh và sản xuất. |
Exports of Andalusians from Spain were restricted until the 1960s, but the breed has since spread throughout the world, despite their low population. Xuất khẩu của dòng ngựa Andalusian từ Tây Ban Nha đã được hạn chế cho đến những năm 1960, nhưng giống này kể từ đó lan khắp thế giới, mặc dù dân số thấp. |
Steven Hall , a British national who was hurt in the blaze , told CNN that flames began to spread along the ceiling above the stage where a band and DJ were performing . Steven Hall , một người Anh bị thuơng trong vụ hoả hoạn nói với CNN rằng lửa bắt đầu lây lan dọc trần nhà trên bục biểu diễn , nơi một ban nhạc và DJ đang biểu diễn . |
Spread the Good News of Undeserved Kindness Hãy rao báo tin mừng về lòng nhân từ bao la của Đức Chúa Trời |
We will be more willing to forgive and spread happiness to those around us. Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh. |
The growing question of today is clear: are you standing with the leaders of the Church in a darkening world so that you might spread the Light of Christ? Câu hỏi đang càng ngày càng gia tăng của ngày nay thật là rõ ràng: trong một thế giới tăm tối ngày nay, các anh chị em có đang đứng với các vị lãnh đạo của Giáo Hội để có thể lan truyền Ánh Sáng của Đấng Ky Tô không? |
I held her in my arms and her trembling spread to me. Tôi ôm nàng trong vòng tay và cơn run của nàng truyền qua tôi. |
At this time, a spreading center between the Pacific Plate and the Farallon Plate (which is now mostly subducted, with remnants including the Juan de Fuca Plate, Rivera Plate, Cocos Plate, and the Nazca Plate) was beginning to reach the subduction zone off the western coast of North America. Vào lúc đó, trung tâm tách giãn giữa mảng Thái Bình Dương và mảng Farallon (hiện đã bị hút chìm gần hết trong khi các mảng khác còn lại gồm mảng Juan de Fuca, mảng Rivera, mảng Cocos, và mảng Nazca) đã bắt đầu chạm tới đới hút chìm ngoài khơi bờ biển tây của Bắc Mỹ. |
We treated two pages, both spreads, as a one page, because that's how readers perceive it. Chúng tôi gộp 2 trang liền kề thành một trang, vì đó là cách độc giả tiếp nhận nó. |
Certainly, the Christian message spread far enough so that the apostle Paul could say that it was “bearing fruit and increasing in all the world” —that is, to the far-flung reaches of the then-known world. —Colossians 1:6. Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6. |
The reality is, it's not, because the space coordinates themselves are spreading out. Nhưng rất tiếc cho anh, vì tọa độ không gian chính nó cũng giãn ra |
The leaseback concept has spread to other European countries, including Spain and Switzerland. Khái niệm cho thuê đã lan rộng sang các nước châu Âu khác, bao gồm Tây Ban Nha và Thụy Sĩ. |
The breeders spread the description of Norman horses, particularly Anglo-Normans, as versatile horses that could be used for both riding and driving. Các nhà lai tạo lan mô tả của Norman ngựa, đặc biệt là Ngựa Anglo-Norman, ngựa như linh hoạt mà có thể được sử dụng cho cả việc cưỡi và kéo xe. |
Thousands of nationals are pursuing formal learning at 86 adult education centres spread across the country. Hàng nghìn công dân đang theo đuổi học tập chính quy tại 86 trung tâm giáo dục người thành niên trên khắp toàn quốc. |
THE 1992 Yearbook explained: “Gray Smith and his older brother Frank, two courageous pioneer ministers from Cape Town [South Africa], set off for British East Africa to explore the possibilities of spreading the good news. CUỐN Niên giám 1992 giải thích: “Gray Smith cùng với anh là Frank, hai người tiên phong can đảm ở Cape Town [Nam Phi], lên đường đi đến Đông Phi thuộc Anh Quốc để thăm dò cơ hội truyền bá tin mừng. |
Monsoon rains will reduce the effectiveness of composite bows, the army's main weapon, and will encourage the spread of infectious diseases in the camps. Gió mùa mưa sẽ làm giảm hiệu quả của các cung hợp, vũ khí chính của quân đội Cao Ly và sẽ gia tăng sự lây lan của các bệnh truyền nhiễm trong doanh trại. |
As written, the order spreads reserve troops across all of Germany's 19 military districts, including occupied cities like Paris, Vienna and Prague. Kế hoạch của họ dự tính triển khai quân dự bị... ở tất cả 19 quân khu. Bao gồm cả việc tái chiếm các thành phố: Paris, Vienna và Praha. |
Jasenovac was a complex of five subcamps spread over 210 km2 (81 sq mi) on both banks of the Sava and Una rivers. Jasenovac là một phức hợp gồm 5 trại nhỏ trải trên một diện tích 210 km2 (81 sq mi) trên cả hai bờ của các sông Sava và Una. |
Examples: Arched back, legs spread open, or hands on covered genitalia; focus on image of covered genitalia or breasts; mimicking sex positions; drawings of sex positions Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
In June 2018, Google will update the Financial services policy to restrict the advertisement of Contracts for Difference, rolling spot forex and financial spread betting. Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính. |
While the original ancestral area of the Murinae is unclear, it appears that the Philippines played a key role in their early spread. Mặc dù khu vực tổ tiên ban đầu của Murinae không rõ ràng, có vẻ như Philippines đã đóng một vai trò quan trọng trong sự lây lan sớm của chúng. |
Many European proverbs and idioms go back to Antiquity and the Bible, some originate in national stories and were spread over other languages via Latin. Nhiều thành ngữ ở châu Âu liên quan tới những kinh nghiệm xưa hay kinh thánh, một số xuất phát từ những câu truyện quốc gia hay được nhân rộng vào những ngôn ngữ khác bằng tiếng Latin. |
Humans are facilitating the spread of infectious diseases by shipping over 100 million amphibians around the world each year for use as food, pets, bait, and in laboratories and zoos, with few regulations or quarantines. Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư vòng quanh thế giới mỗi năm để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú, với ít quy định hay sự cách ly. |
I never thought it would spread so fast. Tôi chưa bao giờ nghĩ nó lây lan nhanh đến vậy. |
When did skepticism regarding the writership of Isaiah begin, and how did it spread? Người ta bắt đầu đặt nghi vấn về tác quyền của Ê-sai khi nào, và nó lan truyền như thế nào? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ spread trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới spread
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.