palette trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palette trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palette trong Tiếng Anh.

Từ palette trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảng màu, màu sắc riêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palette

bảng màu

noun

We'll see what happens when we play with this palette.
Chúng ta hãy cùng xem chuyện gì sẽ xảy ra khi chúng ta chơi với bảng màu này.

màu sắc riêng

noun

Xem thêm ví dụ

Each program was shot in real time with two cameras: a medium shot of Ross and his canvas, and a close-up shot of the canvas or palette.
Mỗi chương trình được quay trong thời gian thực với hai máy ảnh: một cảnh trung bình của Ross và khung vẽ của ông ấy, và một bức ảnh cận cảnh của khung vẽ hoặc bảng màu.
Stone bowls or palettes for grinding and mixing cosmetic materials, carrot-shaped perfume bottles, alabaster ointment jars, and hand mirrors of polished bronze were among the finds.
Trong đó có các chén đá dùng để tán và trộn vật liệu mỹ phẩm, lọ nước hoa hình củ cà rốt, loại khác bằng thạch cao tuyết hoa dùng chứa dầu và gương cầm tay bằng đồng bóng loáng.
During Van Gogh's stay in Paris between 1886 and 1887, he tried to master a new, lighter palette.
Trong thời gian lưu lại của Van Gogh ở Paris giữa năm 1886 và năm 1887, ông đã cố gắng làm chủ một bảng màu mới, sáng hơn.
Fast palette remapping
Ảnh xạ lại nhanh bảng chọn
4 – Palette" (in Korean).
4 – Palette” (bằng tiếng Hàn).
The color palette uses Pantone's color research and trending and has more than 3,000 colors.
Bảng màu của các loại sơn sử dụng hệ thống mà Pantone đã nghiên cứu và có hơn 3,000 màu để người tiêu dùng lựa chọn.
After the assertive trumpets of the first movement and the raucous horns of the second, this movement uses no brass at all, so there is a limited palette of sounds.
Sau những tiếng kèn quyết đoán của chương đầu tiên và những chiếc kèn cor với âm khàn ở chương thứ hai, chương này không sử dụng bộ đồng nào, vì vậy một số âm thanh có phần hạn chế.
His name appears on: the Teaching for King Merikare; a wooden scribe palette belonging to the chancellor Orkaukhety, found in a tomb near Asyut (along with a brazier dedicated to Meryibre Khety) and now at the Louvre; the inscriptions from the tomb of the nomarch Khety II, in Asyut; nine steles attesting the existence of his pyramid and his funerary cult in Saqqara.
Tên của ông xuất hiện trên: Lời chỉ dạy dành cho vua Merikare; một tấm bảng màu ký lục bằng gỗ thuộc về quan chưởng ấn Orkaukhety, được tìm thấy trong một ngôi mộ gần Asyut (cùng với một lò than dành cho Meryibre Khety) và ngày nay nằm tại bảo tàng Louvre; Những dòng chữ khắc đến từ ngôi mộ của vị nomarch Khety II, ở Asyut; chín tấm bia đá chứng thực cho sự tồn tại cho kim tự tháp của ông và giáo phái tang lễ của ông ở Saqqara.
See, these all lie right inside of this general emotional palette that we were painting.
Thấy không, tất cả vẫn đều nằm bên trong một bảng màu âm cảm xúc chung mà chúng tôi đang vẽ lên.
Its dark palette and heavy brushstrokes convey a sense of menace.
Bảng màu tối và những nét cọ nặng cho thấy ý nghĩa đe dọa .
Narmer is also the earliest king associated to the symbols of power over the two lands (see in particular the Narmer Palette, a votive cosmetic palette showing Narmer wearing the crowns of Upper and Lower Egypt) and may therefore be the first king to achieve the unification.
Narmer cũng là vua đầu tiên được miêu tả cùng với những biểu tượng quyền lực của cả hai vùng đất (đặc biệt là tấm bảng Narmer, cho thấy Narmer đội vương miện của Thượng và Hạ Ai Cập) và do đó có thể là vị vua đầu tiên đã thống nhất Ai Cập.
In 1993, Günter Dreyer discovered a "year label" of Narmer at Abydos, depicting the same event that is depicted on the Narmer Palette.
Tuy nhiên, vào năm 1993, Günter Dreyer đã phát hiện tại Abydos một nhãn ghi năm của Narmer miêu tả sự kiện tương tự như trên tấm bảng Narmer và điều đó cho thấy rõ ràng rằng Bảng đá Narmer đã miêu tả một sự kiện lịch sử thực tế.
It debuted in the August 2007 issue of the Manga 4-koma Kings Palette magazine, which was sold on June 22, 2007.
Chương đầu tiên của truyện đăng trên số ra tháng 8 năm 2007 trên tạp chí "Manga 4-koma Kings Palette", được bán vào ngày 22 tháng 6 năm 2007.
Ground, sky and houses melted into a mad palette, my ears throbbed, I was suffocating.
Đất, trời, nhà cửa trộn lẫn thành một khối lộn xộn, tai tôi lùng bùng, tôi thấy ngạt thở.
Theo criticised The Potato Eaters for its dark palette, which he thought unsuitable for a modern style.
Theo đã phê bình Những người ăn khoai vì bảng màu tối của nó, ông nghĩ nó không phù hợp với một phong cách hiện đại.
In Windows Vista, the toolbar icons and default color palette were changed.
Trong Windows Vista, các biểu tượng thanh công cụ và bảng màu mặc định đã được thay đổi.
His Portrait of Père Tanguy (1887) shows his success with the brighter palette, and is evidence of an evolving personal style.
Chân dung của ông vẽ Père Tanguy (1887) cho thấy sự thành công của ông với bảng màu sáng hơn, và là dấu hiệu của một phong cách cá nhân đang phát triển .
System colors Here you can select colors from the KDE icon palette
Màu sắc hệ thống Ở đây bạn có thể chọn màu sắc trong bảng chọn biểu tượng KDE
His Wheatfields at Auvers with White House shows a more subdued palette of yellows and blues, which creates a sense of idyllic harmony.
Bức Đồng lúa mỳ tại Auvers với nhà Trắng (Wheatfields at Auvers with White House) cho thấy một bảng màu vàng và lam dịu hơn, tạo ra sự hài hòa nhẹ nhàng .
Clear Current Palette
Tẩy Bảng màu Hiện tại
Gray scale Gray scale the current icon. (Warning: The result is likely to contain colors not in the icon palette
Mức xám Làm biểu tượng hiển thị mức xám. (Cảnh báo: kết quả rất có thể chứa màu sắc không phải trong bảng chọn màu biểu tượng
Géricault's palette is composed of pallid flesh tones, and the murky colours of the survivors' clothes, the sea and the clouds.
Pallet (Bảng màu) của Géricault bao gồm màu da xanh xao, và màu sắc âm u của quần áo của những người sống sót, biển và mây.
Many games permit one to play each title at varying speeds, with time limits, or with a shifting color palette.
Nhiều tựa game chỉ cho phép chơi mỗi trò một lần ở tốc độ khác nhau, với thời gian giới hạn hoặc với một bảng màu thay đổi.
The success of Harunobu's colourful nishiki-e from 1765 on led to a steep decline in demand for the limited palettes of benizuri-e and urushi-e, as well as hand-coloured prints.
Thành công của những bức nishiki-e đầy màu sắc của Harunobu từ 1765 dẫn đến một sự suy giảm đáng kể nhu cầu đối với các dòng tranh sử dụng bảng màu hạn chế như benizuri-e và urushi-e, cũng như tranh in được lên màu bằng tay.
A palette found in Sirkap and now in the New Delhi Museum shows a winged Indo-Scythian horseman riding winged deer, and being attacked by a lion.
Một tấm bảng đá được tìm thấy ở Sirkap và hiện nay đang nằm tại bảo tàng New Delhi cho thấy một kỵ sĩ Ấn-Scythia đang cưỡi một con hươu có cánh, và đang bị tấn công bởi một con sư tử.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palette trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.