randomly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ randomly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ randomly trong Tiếng Anh.

Từ randomly trong Tiếng Anh có nghĩa là một cách ngẫu nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ randomly

một cách ngẫu nhiên

adverb

We could randomly divide them into two groups,
Chúng tôi chia họ thành 2 nhóm một cách ngẫu nhiên,

Xem thêm ví dụ

What is the probability of randomly selecting a non- blue marble from the bag?
Xác suất để lấy ra ngẫu nhiên một bi không phải màu xanh dương từ trong túi?
The line item targets "First-party segment 1 or First-party segment 2" and the visitor belongs to both: Since all first-party segments cost the same, Ad Manager will randomly pick one and you'll only be billed for that segment.
Mục hàng nhắm mục tiêu đến "Phân khúc của bên thứ nhất 1 hoặc Phân khúc của bên thứ nhất 2" và khách truy cập thuộc cả hai: Vì tất cả phân khúc của bên thứ nhất đều có chi phí giống nhau nên Ad Manager sẽ chọn ngẫu nhiên một phân khúc và bạn sẽ chỉ bị tính phí đối với phân khúc đó.
We took 1,300 randomly selected undergraduates, we had them nominate their friends, and we followed both the random students and their friends daily in time to see whether or not they had the flu epidemic.
Chúng tôi chọn ngẫu nhiên 1300 sinh viên và yêu cầu họ chọn ra một số người bạn, chúng tôi theo dõi cả những sinh viên ngẫu nhiên và bạn của họ hằng ngày để xem liệu họ có nhiễm dịch hay không.
Finally, during the last stages of planet building, a stochastic process of protoplanetary accretion can randomly alter the spin axis of the planet.
Cuối cùng, trong suốt giai đoạn cuối của sự hình thành hành tinh, một quá trình ngẫu nhiên của đĩa bồi tụ tiền hành tinh có thể ngẫu nhiên thay đổi trục quay của hành tinh.
Randomly place all the wordstrips around the room.
Đặt tất cả các mảnh giấy có ghi chữ không theo thứ tự nào cả xung quanh phòng.
And this would be much better than monitoring six randomly chosen people, without reference to the structure of the population.
Làm như thế sẽ tốt hơn là theo dõi sáu người ngẫu nhiên, mà không quan tâm tới cấu trúc xã hội.
Researchers studying people from different continents have found that the differences in DNA between any two randomly chosen individuals from virtually anywhere in the world amounted to about 0.5 percent.
Các nhà nghiên cứu về con người ở các lục địa đã nhận thấy rằng nếu chọn một cách ngẫu nhiên hai người từ bất cứ nơi nào trên thế giới, sự khác biệt ADN giữa hai người này chỉ trong khoảng 0,5%*.
On Earth, it seemed to open randomly, but it only appeared random from our point of view.
Trên Trái đất, dường như nó mở ra ngẫu nhiên, nhưng chỉ xuất hiện ngẫu nhiên từ quan điểm của chúng ta.
If your phone randomly reboots, restarts, or shuts down without restarting, one of the solutions below could fix the issue.
Nếu điện thoại hoặc máy tính bảng Android của bạn bất ngờ khởi động lại hoặc tắt mà không khởi động lại, thì một trong các giải pháp dưới đây có thể khắc phục sự cố này.
The Federal Bureau of Investigation in the United States recommends that parents maintain access to their children’s online accounts and randomly check their e-mail and the Web sites that they have visited.
Cơ quan FBI của Hoa Kỳ khuyên cha mẹ cần biết cách vào những địa chỉ của con trên mạng và kiểm tra ngẫu nhiên e-mail lẫn trang web mà chúng từng xem.
The main object is to find the X-man; a randomly picked celebrity who purposely tried to sabotage his/her teammates' chances of winning.
Mục tiêu chính là tìm ra X-man; chọn ngẫu nhiên ra một người nổi tiếng mà người đó cố tình phá hoại đội của mình để chiến thắng.
Instead, Ad Manager will check the advertiser mappings for each landing page and randomly report the affiliated advertiser.
Vì lý do này, nên bỏ qua Yêu cầu quảng cáo và Mức độ phù hợp cho các hàng đó.
Unlike previous games, horses can be found by obtaining saddles randomly dropped from boxes or beaten officers.
Không giống như các bản trước đây, người chơi có thể tìm thấy ngựa bằng cách lấy yên ngựa bỏ ngẫu nhiên trong các hòm đồ hoặc từ các viên sĩ quan bị đánh đập.
And one of the things that we should do is just make a grid of the globe and randomly go and inspect all the places that the grid intersects, just to see what's on life.
Và một trong những điều mà chúng ta nên làm là làm một mạng lưới trên trái đất và ngẫu nhiên đi và thanh tra tất cả các giao điểm trên mạng lưới đó, để thấy điều gì đang diễn ra.
During Captain America Reborn, when Captain America was sent bouncing randomly through time by a weapon devised by the Red Skull, during a brief visit to the time of the Kree–Skrull war, he took advantage of the opportunity to isolate himself and the Vision from the conflict long enough to give the Vision a message that the Vision would subsequently 'delete' from his conscious memory until the time came for him to recall it, allowing Captain America to communicate with the present without changing history.
Trong Captain America Reborn , khi Captain America được gửi ngẫu nhiên nảy qua thời gian bởi một vũ khí được tạo ra bởi Red Skull, trong một chuyến thăm ngắn vào thời điểm xảy ra chiến tranh Kree Muff Skrull, anh ta đã tận dụng cơ hội để cô lập bản thân và Tầm nhìn khỏi cuộc xung đột đủ lâu để đưa ra cho Vision một thông điệp rằng Tầm nhìn sau đó sẽ 'xóa' khỏi bộ nhớ có ý thức của anh ta cho đến khi anh ta nhớ lại, cho phép Captain America liên lạc với hiện tại mà không thay đổi lịch sử.
Using this knowledge, the effects group created a snowflake generator that allowed them to randomly create 2,000 unique snowflake shapes for the film.
Với kiến thức này, nhóm hiệu ứng đã tạo ra một chương trình tái tạo bông tuyết có khả năng giúp họ tạo ngẫu nhiên 2000 hình dạng bông tuyết khác nhau để sử dụng trong bộ phim.
Although it is like this, you also can't just randomly find someone and marry.
Cậu lúc nào cũng thuốc thuốc vậy à?
The reason that you can see me standing here is because this room is filled with more than 100 quintillion photons, and they're moving randomly through the space, near the speed of light.
Lý do mà các bạn có thể nhìn thấy tôi đang đứng ngay đây bởi vì căn phòng này chứa hơn 100 nhân mười luỹ thừa mười tám quang tử ( photon ), và chúng đang chuyển động ngẫu nhiên trong không gian, gần bằng với vận tốc của ánh sáng.
According to air force historian Earl Tilford: Targeting bore little resemblance to reality in that the sequence of attacks was uncoordinated and the targets were approved randomly – even illogically.
Theo sử gia không quân Mỹ Earl Tilford: Việc đặt các mục tiêu rất khác với thực tế ở chỗ chuỗi các cuộc tấn công không hiệp đồng với nhau và các mục tiêu được duyệt một cách ngẫu nhiên - thậm chí phi lôgic.
And those gravity fields erupt, randomly changing the rules of gravity around it.
Và trọng trường của chúng co giật, và ngẫu nhiên thay đổi định luật hấp dẫn chung quanh nó.
CA: Your mind is teeming with ideas, and not just randomly.
CA: Não bộ bạn ngập tràn ý tưởng, và không chỉ ngẫu nhiên.
So scientists care whether evidence is randomly sampled or not, but what does that have to do with babies?
Nên các nhà khoa học quan tâm liệu chứng cứ được thử mẫu có ngẫu nhiên không, nhưng thế thì liên quan gì đến trẻ con?
In a treap (tree heap), each node also holds a (randomly chosen) priority and the parent node has higher priority than its children.
Trong một treap ("cây heap"), mỗi nút có một sự ưu tiên (priority) và các nút cha có sự ưu tiên cao hơn các nút con của chúng.
When the robots reach an intersection, they will pick randomly whether to go left, right, or forward.
Khi tới ngã tư, những robot kiến sẽ ngẫu nhiên chọn hướng trái, phải hay thẳng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ randomly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.