color scheme trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ color scheme trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ color scheme trong Tiếng Anh.
Từ color scheme trong Tiếng Anh có nghĩa là bảng phối màu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ color scheme
bảng phối màunoun (A predefined set of harmonized colors that you can apply to text and objects. Text and objects with an applied scheme color will change automatically when you switch to a new color scheme or modify the current color scheme.) |
Xem thêm ví dụ
You can choose a basic Color Scheme here that will be used by KDM only Ở đây bạn có thể chọn lược đồ màu cơ bản mà chỉ KDM sẽ dùng |
Accessible Color Scheme Dùng giản đồ màu |
Delete the selected color scheme Xoá giản đồ màu đã chọn |
Create a new color scheme based upon the selected scheme Tạo một giản đồ màu mới dựa vào giản đồ đã chọn |
Save the current color scheme Ghi nhớ bộ màu |
Users can also choose color schemes for the interface. Người dùng cũng có thể chọn lược đồ màu cho giao diện. |
Un-named Color Scheme Giản đồ màu không tên |
White on Black This is your classic inverse color scheme Trắng trên đen Đảo lại của sự pha màu truyền thống |
The new icon will be essentially the same thing , but with a different color scheme . Về cơ bản , biểu tượng mới sẽ vẫn như cũ , nhưng có cách phối màu khác . |
It was given a more modern look with a smaller Scudetto star and lighter color scheme. Sau này, logo đã được đưa ra một cái nhìn hiện đại hơn với ngôi sao Scudetto nhỏ hơn và màu sắc nhẹ hơn. |
New Color Scheme Giản đồ màu mới |
That aircraft had a color scheme different from the rest of the Air Viet Nam fleet. Chiếc máy bay đó có màu sơn khác với các máy bay còn lại của Air Viet Nam. |
Skyknights continued in service through the 1960s in a gull white color scheme, when their contemporaries had long since been retired. Những chiếc Skyknight tiếp tục phục vụ đến giữa những năm 1960 trong màu sơn trắng, trong khi những chiếc cùng thời với nó đã được cho nghỉ hưu từ lâu. |
that you can create your own color schemes by using the schema editor which you can find under " Settings-> Configure Konsole... "? nghĩa là bạn có thể tạo bộ màu riêng của mình bằng cách dùng trình biên soạn giản đồ có thể tìm thấy dưới " Thiết lập-> Cấu hình Konsole... "? |
GameFAQs went through several design changes, including a pink color scheme, before arriving at the blue-colored layout that was used until 2004. GameFAQs đã trải qua một số thay đổi về mặt thiết kế bao gồm cả một biểu đồ màu hồng, trước khi đạt tới layout màu xanh vẫn được sử dụng cho đến năm 2004. |
Your custom colors and logo are saved as 'style palettes,' so you can use different color schemes for results pages from different pages of your site. Các màu sắc và biểu tượng tùy chỉnh được lưu lại dưới dạng ‘những bảng màu kiểu dáng', do đó bạn có thể sử dụng những lược đồ màu khác nhau cho các trang kết quả từ các trang khác nhau của trang web của bạn. |
Business Interstate highways use the same four-pointed shield design as regular Interstate highways, but substitute the normal red and blue layout with an all-green color scheme. Hệ thống Xa lộ Thương mại Liên tiểu bang sử dụng biển thiết kế hình cái khiêng bốn cạnh tương tự như biển dấu của các xa lộ liên tiểu bang thông thường nhưng thay thế khuôn mẫu màu xanh dương và đỏ bằng màu toàn xanh lá. |
At the same time, the background stylists will do similar work for the settings and locations in the project, and the art directors and color stylists will determine the art style and color schemes to be used. Cùng lúc này, các nhà thiết kế mẫu nền cũng làm các công việc tương tự nhưng với phông nền và bối cảnh của phim, còn đạo diễn nghệ thuật và nhà thiết kế mẫu màu sẽ lựa chọn phong cách nghệ thuật và cách chọn màu cho tác phẩm. |
The HPJ contains information about what RTF files to compile into the help, the MAP IDs and Aliases that provide links from a calling application to the help file, and help file appearance (window size, default buttons, color schemes, etc.). HPJ có chứa các thông tin về những file RTF để đóng gói thành file help, MAP ID và Alias để cung cấp các đường dẫn từ một ứng dụng gọi tới file help, và hiển thị file help (kích thước cửa sổ, các nút nhấn mặc định, sơ đồ màu,...). |
Tim served as leader of this version of the Titans until 2009, at which point he quit due to the events of Batman R.I.P. Following Infinite Crisis and 52, Tim Drake modified his costume to favor a mostly red and black color scheme in tribute to his best friend, Superboy (Kon-El), who died fighting Earth-Prime Superboy. Tim từng là lãnh đạo phiên bản này của Titans cho đến năm 2009, lúc anh dời khỏi nhóm do các sự kiện của Batman R.I.P. Sau các sự kiện của Infinite Crisis và 52, Tim đã thay đổi màu sắc trang phục Robin của mình để chỉ đơn giản là màu đỏ và đen để vinh danh người bạn thân nhất của mình, Superboy (Kon-El), người đã chết khi chống lại Superboy của Earth-Prime. |
Although no notable changes were made between Beta 3 and the final version, the change from MSN Messenger to Windows Live Messenger brought some additional changes, such as customization for the nicknames of individual contacts, timestamps on messages, the ability to see a contact's name only once if the same person writes multiple messages in a row, and color schemes for the entire application. Mặc dù không có thay đổi đáng chú ý đã được thực hiện giữa Beta 3 và phiên bản cuối cùng, các thay đổi từ MSN Messenger Windows Live Messenger đưa thêm một số thay đổi, chẳng hạn như tùy biến cho các biệt danh liên lạc cá nhân, timestamps về tin nhắn, khả năng nhìn thấy tên của số liên lạc chỉ một lần nếu cùng một người viết nhiều tin nhắn trong một hàng, và phối màu cho toàn bộ ứng dụng. |
Recording through audio jack at much higher quality than Apple's firmware Ability to play the games Doom and Doom II (and presumably any Doom Total Conversion; Chex Quest for instance) Color scheme support Ability to run many emulators, such as iBoy (Nintendo Game Boy Emulator), iNES (Nintendo Entertainment System Emulator), iDarcNES (port of the multiple system emulator DarcNES), iMAME (port of Multiple Arcade Machine Emulator), and iGPSP (Game Boy Advance emulator). Ghi âm thông qua jack âm thanh ở chất lượng cao hơn nhiều so với firmware của Apple Có thể chơi các trò chơi Doom và Doom II (và có lẽ là bất kỳ Doom Total Conversion; Ví dụ Questfor Chex) Hỗ trợ lược đồ màu có thể chạy nhiều trình giả lập, ví dụ như iBoy (giả lập Nintendo Game Boy), iNES (giả lập Nintendo Entertainment System), iDarcNES (port của multiple system emulator DarcNES), iMAME (cổng Multiple Arcade Machine Emulator), và iGPSP (giả lậpGame Boy Advance). |
The colors in those systems are encoded with one of three color coding schemes: NTSC, PAL, or SECAM, and then use RF modulation to modulate this signal onto a very high frequency (VHF) or ultra high frequency (UHF) carrier. Những màu sắc trong những hệ thống được mã hóa với một trong những chương trình mã hóa ba màu: NTSC, PAL hoặc SECAM, và sau đó sử dụng điều chế RF để điều chỉnh tín hiệu này lên một tần số rất cao (VHF) hoặc siêu cao tần (UHF). |
As with previous versions of Windows, this visual style supports color schemes, which are collections of color settings. Như với các phiên bản trước của Windows, phong cách trực quan này hỗ trợ phối hợp màu sắc, đó là bộ sưu tập các thiết lập màu sắc. |
It centralized system settings, including control over the color scheme of the interface. Nó tập trung các thiết lập hệ thống, bao gồm kiểm soát màu sắc của giao diện. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ color scheme trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới color scheme
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.