sierra trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sierra trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sierra trong Tiếng Anh.

Từ sierra trong Tiếng Anh có nghĩa là dãy núi lởm chởm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sierra

dãy núi lởm chởm

noun

Xem thêm ví dụ

This was also released with several demos of other software titles also by Sierra Online.
Điều này cũng đã được phát hành với một số bản demo của các tựa game khác của Sierra Online.
In Jalpan de Serra, there is a museum dedicated to the history and geography of the Sierra Gorda region.
Tại Jalpan de Serra, có một bảo tàng dành riêng cho lịch sử và địa lý của vùng Sierra Gorda.
In Mexico's Sierra Madre Occidental, the first black jaguar was recorded in 2004.
Ở vùng Sierra Madre Occidental của Mexico, con báo đốm có lông đen đầu tiên được ghi nhận vào năm 2004.
On the edge of the park lies the Botanic Garden of Cortijuela, where the endemic species of the Sierra are investigated and preserved.
Trên các cạnh của vườn quốc gia nằm trong Vườn Bách thảo Cortijuela, nơi các loài đặc hữu của Sierra được nghiên cứu và bảo tồn.
These include the Dúrcal, Ízbor, Trevélez and Poqueira, which are all tributaries of the Guadalfeo, which itself rises in the Sierra Nevada, and the Adra and Andarax, with their tributaries.
Chúng bao gồm các sông Dúrcal, Ízbor, Trevélez và Poqueira, là tất cả các nhánh của sông Guadalfeo có thượng nguồn ở Sierra Nevada, cùng với Adra và Andarax.
Species in the genus Sierraia include: Sierraia expansilabrum Brown, 1988 - vulnerable, from Sierra Leone Sierraia leonensis Connolly, 1929 - vulnerable, from Sierra Leone Sierraia outambensis Brown, 1988 - critically endangered, from Sierra Leone Sierraia whitei Brown, 1988 - least concern, from Sierra Leone This genus occurs in Sierra Leone.
Các loài thuộc chi Sierraia bao gồm: Sierraia expansilabrum Brown, 1988 - bị đe dọa, từ Sierra Leone Sierraia leonensis Connolly, 1929 - bị đe dọa, từ Sierra Leone Sierraia outambensis Brown, 1988 - cực kì nguy cấp, từ Sierra Leone Sierraia whitei Brown, 1988 - ít quan tâm, từ Sierra Leone Chi này có ở Sierra Leone. ^ Connolly M. W. K. (1929).
Since 1995, the Nigerian military, through ECOMOG mandates, have been deployed as peacekeepers in Liberia (1997), Ivory Coast (1997–1999), and Sierra Leone (1997–1999).
Từ năm 1995, quân đội Nigeria được tổ chức ECOMOG giao nhiệm vụ giữ hòa bình tại Liberia (1997), Bờ Biển Ngà (1997-1999), Sierra Leone 1997-1999, và hiện nay trong khu vực Darfur của Sudan trong lực lượng Liên minh châu Phi.
Inspired in part by the utopian vision of Granville Sharp, they became involved in the establishment in 1792 of a free colony in Sierra Leone with black settlers from Britain, Nova Scotia and Jamaica, as well as native Africans and some whites.
Một phần chịu ảnh hưởng bởi ý tưởng của Granville Sharp, năm 1792 những người này tham gia vào việc thiết lập khu định cư Sierra Leone cho những người da đen đến từ Anh, Nova Scotia, và Jamaica, cũng như thổ dân châu Phi và một số người da trắng.
The yellow-bellied marmot lives in southwestern Canada and western United States, including the Rocky Mountains and the Sierra Nevada.
Macmot bụng vàng sinh sống ở miền Tây Hoa Kỳ và phía tây nam Canada, bao gồm các dãy núi Rocky và Sierra Nevada.
These paintings on the roofs and walls of rock shelters in the Sierra de San Francisco were first discovered by Europeans in the eighteenth century by the Mexican Jesuit missionary José Mariano Rotea.
Những bức vẽ trên mái và tường đá ở Sierra de San Francisco đã được phát hiện đầu tiên bởi những người châu Âu trong thế kỷ 18 bởi một tu sĩ truyền giáo dòng Tên là José Mariano Rotea.
The Pacific Crest Trail is 2,653 mi (4,270 km) long and ranges in elevation from just above sea level at the Oregon–Washington border to 13,153 feet (4,009 m) at Forester Pass in the Sierra Nevada.
Đường mòn Pacific Crest Trail có chiều dài 2.663 mile (4.286 km) dài và nằm ở độ cao từ trên mực nước biển tại biên giới Oregon-Washington tới độ cao 13.153 feet (4009 m) ở đèo Forester ở Sierra Nevada.
Eastern Sierra Leone is an interior region of large plateaus interspersed with high mountains, where Mount Bintumani rises to 1,948 meters (6,391 ft).
Đông Sierra Leone là một khu vực nội địa có các cao nguyên rộng xen kẽ với những ngọn núi cao, nơi Núi Bintumani cao lên đến 1.948 mét (6.391 ft).
JAMES, a 70-year-old Christian living in Sierra Leone, had worked hard all his life.
ANH James, một tín đồ Đấng Christ 70 tuổi sống ở Sierra Leone, đã vất vả làm việc cả đời.
During her time in Sierra Leone, she convicted a government years in a corruption case to five years.
Trong thời gian ở Sierra Leone, bà đã kết án bộ trưởng y tế nước này 5 năm trong một vụ án.
When I was three, war broke out in Sierra Leone in 1991.
Lúc tôi được 3 tuổi, chiến tranh nổ ra ở Sierra Leone vào năm 1991.
Bakersfield lies near the southern "horseshoe" end of the San Joaquin Valley, with the southern tip of the Sierra Nevada just to the east.
Bakersfield nằm gần cuối "móng ngựa" của Thung lũng San Joaquin, với mũi phía nam của Sierra Nevada nằm ở phía đông.
The biosphere reserve is bounded on the west by the Sierra Mixteca and on the east by three mountain ranges: Sierra Zongolica in the north, Mazatec Sierra in the middle and the Sierra de Juarez in the south.
Khu dự trữ sinh quyển được bao bọc bởi phía Tây là dãy Sierra Mixteca và về phía đông là ba dãy núi: Sierra Zongolica ở phía bắc, Mazatec Sierra ở giữa và Sierra de Juarez ở phía nam.
In 1996, Prime Minister Sir Julius Chan hired Sandline International, a private military company previously involved in supplying mercenaries in the civil war in Sierra Leone, to put down the rebellion.
Năm 1996, Thủ tướng Julius Chan đã yêu cầu sự giúp đỡ của Sandline International, một công ty quân sự tư nhân từng tham gia trong việc cung cấp lính đánh thuê trong cuộc nội chiến ở Sierra Leone trước đó, nhằm dập tắt cuộc nổi dậy.
It is located in the western foothills of the Sierra Nevada mountains, north of Fresno, east of Merced, and southeast of Stockton.
Quận tọa lạc ở chân đồi phía tây của dãy núi Sierra Nevada, phía bắc Fresno, phía đông của Merced, và phía đông nam của Stockton.
In 1997, about one month after the dedication of the new branch facilities in Sierra Leone, war forced us to evacuate the country, as mentioned earlier.
Vào năm 1997, khoảng một tháng sau khi khánh thành văn phòng chi nhánh mới ở Sierra Leone, chiến tranh buộc chúng tôi phải di tản ra khỏi nước này, như tôi kể lúc đầu.
The announcements at the event included renaming OS X to macOS, the new version named macOS Sierra, as well as updates to iOS 10, watchOS 3, and tvOS 10.
Các thông báo tại sự kiện này bao gồm đổi tên OS X thành macOS, phiên bản mới có tên macOS Sierra, cũng như các bản cập nhật cho iOS 10, watchOS 3 và tvOS 10.
Jenner attended Sierra Canyon School, where she was a member of the cheerleading team.
Cô đã theo học tại trường Sierra Canyon, ở trường cô là một thành viên của đội cổ vũ.
Bastetani/Bastitani/Bastuli - The biggest iberian tribal confederation in area, they dwelt in a territory that included large areas of the mediterranean coast and the Sierra Nevada, in what are today parts of the modern provinces of Murcia, Albacete, Jaén, Almería, Granada and Málaga.
Bastetani/Bastitani/Bastuli là một liên minh các bộ lạc người Iberes lớn nhất ở vùng đất này, lãnh thổ của họ bao gồm các vùng đất rộng lớn nằm dọc theo ven biển Địa Trung Hải và vùng đất Sierra Nevada, ngày nay là một phần của các tỉnh Murcia, Albacete, Jaén, Almería, Granada và Málaga.
Fausta has managed and is still managing other international and national projects including the following: She was Principal Investigator (PI) for the project “Proficiency Testing for HIV Rapid Tests, Biological Safety Cabinet Certification and Laboratory Quality Management System Strengthening in Tanzania, Uganda, Sierra leone, Cameroon, Angola, Lesotho, Ethiopia, Swaziland, Kenya and 11 Countries in the Caribbean Region, a project aimed at strengthening 9 African and 11 Caribbean Countries' laboratory capacities to support HIV Care and Treatment and was a Honorary Lecturer at Muhimbili University of Health and Allied Sciences.
Fausta đã và đang quản lý các dự án quốc tế và quốc gia khác, bao gồm: Bà là Điều tra viên chính (PI) cho dự án Thử nghiệm về xét nghiệm nhanh HIV, Chứng nhận tủ an toàn sinh học và Hệ thống quản lý chất lượng phòng thí nghiệm g ở Tanzania, Uganda, Sierra leone, Cameroon, Angola, Lesentine, Ethiopia, Swaziland, Kenya và 11 quốc gia tại khu vực Caribbean, một dự án nhằm tăng cường năng lực phòng thí nghiệm của 9 quốc gia châu Phi và 11 quốc gia Caribbean để hỗ trợ chăm sóc và điều trị HIV Bà là một Giảng viên danh dự tại Đại học Y tế và Khoa học Đồng minh Muhimbili.
At one point, the Chibchas occupied part of what is now Panama, and the high plains of the Eastern Sierra of Colombia.
Có thời điểm, người Chibcha chiếm một phần của Panama ngày nay và vùng bình nguyên cao của Đông Sierra của Colombia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sierra trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.