put into trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ put into trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put into trong Tiếng Anh.
Từ put into trong Tiếng Anh có nghĩa là thọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ put into
thọcverb |
Xem thêm ví dụ
The IR guidance system of the Gyurza missile proved troublesome and the Kobra was put into production. Tổ hợp Gyurza dẫn hướng hồng ngoại đã bộc lộ một số vấn đề và do đó Kobra đã được đưa vào sản xuất. |
But new wine must be put into new wineskins.” —Luke 5:37, 38. Song rượu mới phải đổ vào bầu mới”.—Lu-ca 5:37, 38. |
In 1989 a national consumption tax was put into place that calculated prices down to single-yen units. Năm 1989, một khoản thuế tiêu thụ quốc gia đã được quy định với việc tính giá xuống đơn vị một chữ số đồng yên. |
Obviously a lot of monies should be put into prevention. Hiển nhiên, việc phòng bệnh sẽ cần nhiều tiền |
Put into club music. Kết hợp vài động tác của cô lúc ở câu lạc bộ. |
If you're a citizen, vote for politicians who will put into practice the solutions that I've talked about. Nếu bạn là một công dân, hãy bầu cho các chính trị gia người sẽ áp dụng những giải pháp mà tôi đã đưa ra |
Shares are the manifestation of the belief citizens put into their goddess, and without shares a goddess dies. Shares là biểu hiện của sự tin tượng của người dân vào nữ thần của họ, và không có shares, nữ thần sẽ chết. |
The UK now imposes landfill tax upon biodegradable waste which is put into landfills. Vương Quốc Anh hiện áp đặt thuế bãi rác khí thải phân hủy sinh học được đưa vào các bãi chôn lấp. |
Only about a quarter of this wine is put into bottles for individual sale. Chỉ khoảng một phần tư lượng rượu vang được cho vào chai để bán lẻ. |
God communicated specific messages that were later put into the Bible record. Đức Chúa Trời truyền đạt những thông điệp rõ rệt mà sau này được viết trong Kinh-thánh. |
The love I put into it. Cô đã dành nhiều tình cảm cho nó. |
What did God put into motion during the first six creative ‘days’? Đức Chúa Trời cho tiến hành điều gì trong sáu “ngày” sáng tạo? |
Coffee grounds are first put into a filter , which is placed over an ice-filled serving pot . Đầu tiên cafe bột được đặt vào bình lọc , được đặt trên một cái bình lọc đựng đá . |
They knew that there would be unknown challenges as we were put into new surroundings. Họ biết rằng khi bị đặt vào những môi trường mới, chúng tôi sẽ gặp phải những thử thách không biết trước được. |
I don' t know what lies that witch has put into your head, but ask yourself Tôi ko biết ả đã dối trá gì với cậu, nhưng hãy tự hỏi đi |
She put into Lyness with damage to her bows. Nó phải ghé vào Lyness với mũi tàu bị hư hại. |
On 4 April Madison put into Scapa Flow and became a unit of the British Home Fleet. Vào ngày 4 tháng 4 năm 1942, Madison đi đến Scapa Flow và trở thành một đơn vị trực thuộc Hạm đội Nhà. |
It also has coiled electronics that WiTricity has put into the back of it. Nó cũng có thiết bị điện tử xoắn tròn mà WiTricity đã gắn ở sau nó. |
Paul was putting into doubt the salvation of, not the builder, but the builder’s “work.” Phao-lô không nghi ngờ về sự cứu rỗi của người xây, nhưng không chắc về “công-việc” của người xây. |
The trainees are put into groups that specializes in vocals, rapping, and performance. Các học viên được phân vào các nhóm chuyên về Vocal, Rap hoặc Performance. |
A week later, she put into Espiritu Santo for four days. Một tuần sau, nó đi vào Espiritu Santo và ở lại đây bốn ngày. |
Overseers among them are not put into office by some congregational, hierarchical, or presbyterian form of church government. Các giám thị của họ không được giao cho chức vụ do bởi thể chế tôn giáo như giáo đoàn tự trị, chế độ phẩm trật hoặc trưởng lão. |
It is the vital spark of life that God put into the lifeless body of Adam. Đó là lực sống tối quan trọng mà Đức Chúa Trời cho vào thân thể vô tri vô giác của A-đam. |
Both of them were punished for their efforts, and their translations were put into church archives. Cả hai người đều bị trừng phạt vì công việc này, và các bản dịch của họ được cất vào văn thư lưu trữ của giáo hội. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put into trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới put into
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.