quarantine trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quarantine trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quarantine trong Tiếng Anh.

Từ quarantine trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự cách ly, sự kiểm dịch, cách ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quarantine

sự cách ly

verb

On July 27, the president of Liberia imposed quarantine on the worst-affected areas.
Ngày 27 tháng 7, tổng thống Liberia áp đặt sự cách ly cho những vùng chịu ảnh hưởng nhiều nhất.

sự kiểm dịch

verb

cách ly

verb

They should be quarantined before joining the ship's population.
Họ sẽ được cách ly trước khi được tự do đi lại trên tàu.

Xem thêm ví dụ

Implement quarantine procedures now.
Triển khai cách ly và kiểm dịch ngay bây giờ.
Humans are facilitating the spread of infectious diseases by shipping over 100 million amphibians around the world each year for use as food, pets, bait, and in laboratories and zoos, with few regulations or quarantines.
Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư vòng quanh thế giới mỗi năm để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú, với ít quy định hay sự cách ly.
Many regions effectively established local quarantines some of which was ended later.
Nhiều khu vực thiết lập kiểm dịch địa phương một số trong đó đã được kết thúc sau đó.
Quarantine.
Cách ly.
They should be quarantined before joining the ship's population.
Họ sẽ được cách ly trước khi được tự do đi lại trên tàu.
During the SARS epidemic in Beijing quarantine did seem to help.
Khi dịch bệnh SARS xảy ra ở Bắc Kinh thì biện pháp cách ly dường như có tác dụng.
What about the quarantine of lepers or those with other diseases?
Thế còn việc cách ly người bị bệnh phong hoặc những bệnh khác thì sao?
Your entire west coast sector w as lethally quarantined.
Toàn khu vực bờ biển đông của anh đã bị cách ly vĩnh viễn.
This is an avian quarantine facility where all imported birds coming into America are required to undergo a 30-day quarantine, where they are tested for diseases including Exotic Newcastle Disease and Avian Influenza.
Đây là một trạm kiểm dịch gia cầm nơi mà tất cả gia cầm muốn nhập vào Hoa Kỳ được yêu cầu phải qua 30 ngày kiểm dịch, nơi chúng được kiểm tra các loại dịch bao gồm dịch bệnh Newcastle và dịch cúm gia cầm.
Quarantine's a fucking joke.
Phòng cách li cái con mẹ gì.
Then the priest will quarantine the infected person for seven days.
Sau đó, thầy tế lễ sẽ cách ly người bệnh trong bảy ngày.
The brother of the caddy – who also suffered injuries from the incident, being distressed from what he saw, subsequently ran amok in Kuala Lumpur and had to be quarantined in a mental hospital.
Anh/em trai của caddy – người cũng bị thương trong sự cố, trở nên đau buồn do những điều mình trông thấy, sau đó phát điên tại Kuala Lumpur và bị cách ly trong một bệnh viện tâm thần.
And so it is with great sadness, but even greater resolve that tonight I have signed an executive order initiating a military quarantine of New York City.
Nên tôi rất đau lòng, nhưng cũng rất kiên quyết phải thông báo rằng tối nay tôi đã ký lệnh thực thi việc phong tỏa quân sự đối với New York.
All right, quarantine's on.
Được rồi, bắt đầu cách ly.
For instance, laws requiring the burying of human waste, the quarantining of the sick, and the washing of anyone who touched a dead body were many centuries ahead of the times. —Leviticus 13:4-8; Numbers 19:11-13, 17-19; Deuteronomy 23:13, 14.
Thí dụ, có những luật lệ đòi hỏi phải chôn phân người, cách ly người bệnh, và tắm rửa sau khi chạm vào xác chết; so với sự hiểu biết thời bấy giờ, những luật này đã tiến bộ trước hàng thế kỷ.—Lê-vi Ký 13:4-8; Dân-số Ký 19:11-13, 17-19; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:13, 14.
We put him back in his suit and we quarantine him on the ship!
Mình đưa cậu ấy trở lại bộ đồ rồi cách ly cậu ấy trên tàu!
In response, President John F. Kennedy quarantined the island, and after several intense days the Soviets decided to retreat in return for promises from the U.S. not to invade Cuba and to pull missiles out of Turkey.
Để trả đũa, Tổng thống John F. Kennedy cách ly hòn đảo, và sau nhiều ngày căng thẳng người Liên Xô quyết định triệt thoái để đổi lại những lời hứa từ Hoa Kỳ không xâm lược Cuba và rút các tên lửa khỏi Thổ Nhĩ Kỳ.
Frank, does the Government have the right... quarantine our corespondent?
liệu chính phủ có quyền cách ly
Essex spent over a month in the Caribbean as one of the US Navy ships enforcing this "quarantine", returning home just before Thanksgiving.
Chiếc Essex trải qua trên một tháng trong vùng biển Caribbe trong lực lượng các tàu chiến Hải quân Mỹ thực thi lệnh "cách ly" này, và chỉ quay trở về cảng nhà ngay trước lễ Tạ Ơn.
Quarantine (2014) — Sci-fi electronica album composed by Brad Rue.
Quarantine (2014) — Album Sci-fi electronica sáng tác bởi Brad Rue.
2) We, on our part, would agree—upon the establishment of adequate arrangements through the United Nations, to ensure the carrying out and continuation of these commitments (a) to remove promptly the quarantine measures now in effect and (b) to give assurances against the invasion of Cuba."
2) Về phần chúng tôi, chúng tôi sẽ - ngay sau khi có dàn xếp đầy đủ qua Liên Hiệp Quốc, đồng ý bảo đảm tiến hành và tiếp tục những điều ràng buộc như sau (a) lập tức bãi bỏ các biện pháp cách ly mà hiện nay đang được áp dụng (b) đưa ra lời bảo đảm không xâm chiếm Cuba".
On July 27, the president of Liberia imposed quarantine on the worst-affected areas.
Ngày 27 tháng 7, tổng thống Liberia áp đặt sự cách ly cho những vùng chịu ảnh hưởng nhiều nhất.
How long did it take for Mack to get out of quarantine?
Mack ra khỏi phần cách ly trong bao lâu?
In 1980, 14 ewes and 4 rams were bought by the Canadian government and were quarantined for 5 years.
Trong năm 1980, 14 con cừu cái và 4 đực được đưa ra bởi chính phủ Canada và đã được cách ly cho 5 năm.
We now go live to a joint press conference... just outside the quarantine wall.
Giờ chúng tôi sẽ truyền hình trực tiếp từ cuộc họp báo... ở khu cách ly bên ngoài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quarantine trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.