regiment trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regiment trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regiment trong Tiếng Anh.
Từ regiment trong Tiếng Anh có các nghĩa là trung đoàn, đoàn, bầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regiment
trung đoànnoun (army unit) The Southern regiments were entrenched in this area at the apex of the line. Các trung đoàn miền Nam đã đào hào quanh khu vực này ở trên đỉnh của phòng tuyến. |
đoànnoun The Southern regiments were entrenched in this area at the apex of the line. Các trung đoàn miền Nam đã đào hào quanh khu vực này ở trên đỉnh của phòng tuyến. |
bầyverb |
Xem thêm ví dụ
These became standard equipment with some air regiments up to the outbreak of World War II. Chúng trở thành trang bị tiêu chuẩn cho một số trung đoàn không quân vào đầu Chiến tranh thế giới II. |
The rebelling regiments then entered Bjelovar, with the city's mayor Julije Makanec proclaiming an Independent State of Croatia on 8 April. Các trung đoàn nổi loạn sau đó đã tiến vào Bjelovar, và thị trưởng thành phố Julije Makanec đã tuyên bố về một Nhà nước Độc lập Croatia vào ngày 8 tháng 4. |
During the Russian Civil War a British officer Col. P.J. Woods, of Belfast, established a Karelian Regiment which had a shamrock on an orange field as its regimental badge. Trong cuộc Nội chiến Nga, một sĩ quan Anh, P.J. Woods, quê ở Belfast, đã thành lập một Trung đoàn Karelia, trong đó có một lá shamrock trên một cánh đồng cam trong huy hiệu của trung đoàn. |
With the start if the Pacific War, Sumiyoshi commanded the 17th Army's heavy artillery units along with two supporting infantry regiments during the strategically significant Guadalcanal campaign in the Solomon Islands, including the Battle for Henderson Field. Chiến sự Thái Bình Dương bắt đầu, Sumiyoshi chỉ huy đơn Quân đoàn 17 Pháo binh hạng nặng cùng với 2 trung đoàn bộ binh, hỗ trợ cho quân Nhật trong chiến dịch quan trọng Guadalcanal trên quần đảo Solomon. |
Imperial forces fell back, and Acting Major Nogi Maresuke of the Kokura Fourteenth Regiment lost its regimental colors in fierce fighting. Lục quân Đế quốc bị đẩy lùi, và Quyền Thiếu tá Nogi Maresuke của Trung đoàn Kokura thứ 14 mất cả phù hiệu trung đoàn của mình trong một cuộc giao tranh ác liệt. |
Hartmann began his military training on 1 October 1940 at the 10th Flying Regiment in Neukuhren. Hartmann bắt đầu được huấn luyện quân sự vào ngày 1 tháng 10 năm 1940 tại Trung đoàn bay số 10 ở Neukuhren. |
The English war chief, Webb, goes to Fort Edward with #th Regiment Tên thủ lĩnh người Anh, Webb, đến pháo đài Edward với Trung đoàn |
The ASLAV is operated by two cavalry regiments (the 2nd Cavalry Regiment and 2nd/14th Light Horse Regiment) and is used in the armoured reconnaissance and armoured personnel carrier roles. ASLAV được hai trung đoàn kỵ binh (Trung đoàn 2 Kỵ binh và Trung đoàn 2nd/14th Khinh Mã) sử dụng trong vai trò trinh sát và chuyên chở binh lính. |
Infantry Regiment Manfredini (3 battalions) 21. Trung đoàn bộ binh Manfredini (3 tiểu đoàn) 21. |
The United States Army 160th Special Operations Aviation Regiment (Airborne), also known as Night Stalkers, is a special operations force that provides helicopter aviation support for general purpose forces and special operations forces. Trung đoàn Không vận Đặc nhiệm 160 (160th Special Operations Aviation Regiment - SOAR), Lục Quân Hoa Kỳ, hay còn được biết đến với biệt danh Kẻ theo dõi dêm, là một lực lượng đặc nhiệm thuộc Lục Quân Hoa Kỳ có nhiệm vụ cung cấp hỗ trợ trực thăng cho các đơn vị trên chiến trường cũng như là các đơn vị biệt kích. |
When a force of the German 11th Motorized Regiment approached, the Danes opened fire as soon as the first German armoured car came within range. Khi một lực lượng thuộc trung đoàn cơ giới số 11 của Đức tiếp cận, người Đan Mạch đã khai hoả ngay khi xe thiết giáp đầu tiên vào trong tầm bắn. |
In 1895, Kaiser Wilhelm II promoted him à la suite to the Grenadier Regiment (German: Leibgrenadierregimentes) in honor of the 25th anniversary of the Battle of Nuits-Saint-Georges. Vào năm 1895, Đức hoàng Wilhelm II phong ông làm à la suite của Trung đoàn Phóng lựu (tiếng Đức: Leibgrenadierregimentes), nhân dịp kỷ niệm 25 năm Trận Nuits-Saint-Georges. |
Later on, regiments of Ryazan "deserters" fought well at the fronts. Sau đó, các trung đoàn lính "đảo ngũ" Ryazan đã chiến đấu tốt ngoài mặt trận. |
Division commander, Major General William F. Dean determined that the 21st Infantry Regiment was the most combat-ready of the 24th Infantry Division's three regiments. Tư lệnh Sư đoàn 24 là Thiếu tướng William F. Dean xác định Trung đoàn Bộ binh số 21 là đơn vị đủ sức chiến đấu nhất trong số ba trung đoàn của sư đoàn mình. |
After unloading their cargo, the transports evacuated the 2nd Marine Regiment from the island. Sau khi bốc dỡ hàng tiếp liệu, các tàu vận tải Mỹ đã triệt thoái Trung đoàn 2 Thủy quân Lục chiến khỏi đảo. |
From September 1943, one Panzer battalion with 96 Panthers constituted the Panzer regiment of a Panzer-Division 43. Từ tháng 9 năm 1943, phiên chế một tiểu đoàn tăng Panther (thường gồm 96 chiếc) trong một trung đoàn tăng trực thuộc sư đoàn thiết giáp số 43. |
According to the SAS regimental roll of honour, it states that Phillips died of exposure while evading capture in Iraq on 22 January 1991 at the age of 36. Theo SAS, Phillips đã chết vì hạ thân nhiệt trong khi trốn tránh bị bắt tại Iraq vào ngày 22 tháng 1 năm 1991 ở tuổi 36. |
Then SS Leibstandarte Adolf Hitler would cross to operate on its immediate left and east of Rotterdam a battalion of the 16th Infantry Regiment of 22. Tiếp đó trung đoàn Adolf Hitler sẽ vượt sông và hoạt động ngay bên cánh trái của sư đoàn kia còn tại phía đông Rotterdam một tiểu đoàn của lữ đoàn bộ binh số 16 thuộc sư đoàn bộ binh không vận số 22 sẽ qua bằng thuyền. |
A regiment of Chinese IS-2s was available for use in the Korean War but saw no service there. Một trung đoàn IS-2 của Trung Quốc được triển khai hoạt động trong Chiến tranh Triều Tiên, nhưng từ đó không hề tham chiến. |
They rode in an ambulance to the northeast corner of the Square and spoke with Ji Xinguo, the political commissar of the 38th Army's 336th Regiment, who relayed the request to command headquarters, which agreed to grant safe passage for the students to the southeast. Họ lái xe cứu thương đến góc phía đông bắc của quảng trường và nói chuyện với Ji Xinguo, ủy viên chính trị của Trung đoàn 336 của Lục Quân 38, người đã chuyển yêu cầu ra lệnh cho tổng hành dinh, đồng ý cấp lối đi an toàn cho học sinh ở phía đông nam. |
I grew up much of my career in the Ranger regiment. Trong phần lớn sự nghiệp của mình, tôi trưởng thành trong các trung đoàn biệt kích. |
Mental stimulation plus a regimented schedule will vastly improve your cognitive functioning. Kích thích thần kinh cộng với một thời khóa biểu nghiêm ngặt sẽ cải thiện đáng kể chức năng nhận thức của ông. |
The regiment returned to Thailand in March 1955. Trung đoàn trở về Thái Lan tháng 3 năm 1955. |
By the mid-2nd century, there were 44 auxiliary regiments stationed there, about 10% of the total auxilia. Đến giữa thế kỷ thứ hai, có 44 Lữ đoàn Auxilia đồn trú tại đây, chiếm khoảng 10% tổng binh lực quân chủng. |
He was an adjutant in Colonel Seth Warner's regiment in Canada in 1775, and in July 1776 was commissioned a second lieutenant in the Green Mountain Boys' regiment. Ông là một phụ tá trong trung đoàn của Đại tá Seth Warner ở Canada vào năm 1775, và tháng 7 năm 1776 được ủy nhiệm làm trung đội trưởng trong trung đoàn của đoàn Green Mountain Boys . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regiment trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới regiment
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.