put forth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ put forth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put forth trong Tiếng Anh.
Từ put forth trong Tiếng Anh có nghĩa là đâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ put forth
đâmverb |
Xem thêm ví dụ
During March we wish to put forth a special effort to start home Bible studies. Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà trong tháng Ba. |
Are we individually putting forth constant effort to gain a deeper knowledge? —Prov. Ngoài ra, đều đặn có mặt và tham gia các buổi nhóm cũng giúp ích. |
He cared deeply enough about them to put forth the added effort required in order to do that. Ông đã lo lắng một cách sâu đậm đến họ đến đỗi ông cố gắng thêm để giúp họ lý luận. |
Why does Jehovah expect us to put forth effort to overcome our weaknesses? Tại sao Đức Giê-hô-va muốn chúng ta nỗ lực chiến thắng những khuyết điểm của mình? |
What effort have those in the circuit put forth to reach more people with the good news? Những anh chị trong vòng quanh đã nỗ lực như thế nào để rao giảng tin mừng cho nhiều người hơn? |
4 Christians living in the first century had to put forth effort to maintain their spiritual priorities. 4 Các tín đồ đạo Đấng Ki-tô vào thế kỷ thứ nhất đã phải nỗ lực để ưu tiên cho những điều thiêng liêng. |
Others have had to put forth determined effort to maintain a positive view of the ministry. Một số anh chị khác phải quyết tâm và nỗ lực để giữ quan điểm tích cực về thánh chức. |
Are you ready to put forth the required time and effort to build a successful business ? Bạn đã sẵn sàng bỏ thời gian và sức lực cần thiết để gây dựng một doanh nghiệp thành công ? |
“Jeff put forth an effort to listen to me and understand me,” Susan says. Xuyến kể: “Quang lúc nào cũng hết lòng lắng nghe và thấu hiểu mình. |
Well-meaning government officials and help organizations have certainly put forth proposals for change. Những viên chức chính quyền có thiện ý và tổ chức cứu trợ chắc chắn đã đưa ra kế hoạch cải tiến. |
Jehovah is well-aware of the effort we put forth to serve him. Đức Giê-hô-va biết rõ về những nỗ lực của chúng ta để phụng sự Ngài. |
Perhaps your parents and teachers have urged you to put forth more effort in this subject. Có lẽ cha mẹ và thầy cô đã thúc giục bạn nỗ lực nhiều hơn cho môn học ấy. |
(Psalm 86:5) On the other hand, he wants us to put forth effort to improve. Thật thế, Đức Giê-hô-va lưu ý đến sự bất toàn của chúng ta và “sẵn tha-thứ cho” (Thi-thiên 86:5). |
Three competing hypotheses have been put forth for the dynasty to which Sheshi belonged. Ba giả thuyết cạnh tranh đã được đưa ra đối với vương triều mà Sheshi thuộc về. |
How much effort will you put forth to study God’s Word? Bạn dồn bao nhiêu nỗ lực cho việc học hỏi Lời Đức Chúa Trời? |
Why should you be willing to put forth any effort to please Jehovah? Tại sao bạn nên sẵn sàng dồn mọi nỗ lực để làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va? |
For many students, putting forth such effort to learn from the scriptures may seem unfamiliar and somewhat difficult. Đối với nhiều học viên, việc dành ra nỗ lực như vậy để học hỏi từ thánh thư có thể dường như xa lạ và có phần khó khăn. |
16 To fare well spiritually, each Christian had to put forth personal effort. 16 Để giữ sự hợp nhất và đức tin mạnh mẽ, mỗi tín đồ phải cố gắng hết sức. |
And by all means let us put forth earnest effort to supply to our faith virtue. Và chúng ta hãy nhất định cố gắng hết sức thêm cho đức tin mình sự nhân đức. |
Encourage everyone to put forth a special effort to invite people to the Memorial. Khuyến khích mọi người đặc biệt cố gắng mời người ta đến dự Lễ Tưởng Niệm. |
Serving in this territory requires putting forth effort to understand the culture of the deaf. Phục vụ trong khu vực này cần phải cố gắng để hiểu cách hành xử của những người khiếm thính. |
Let us put forth an effort to support the new arrangements. Hãy cố gắng ủng hộ những sắp đặt mới này. |
Interview a variety of publishers who put forth an extra effort in the ministry that month. Phỏng vấn những người công bố thuộc mọi lứa tuổi đã cố gắng nhiều hơn trong thánh chức vào tháng đó. |
So some may have survived the floodwaters and put forth leaves thereafter. —2/15, page 31. Như vậy một số cây có thể đã sống sót qua nước lụt và mọc lá sau đó.—15/2, trang 31. |
Why must we continually put forth effort to imitate Jesus’ mental attitude? Tại sao chúng ta phải tiếp tục nỗ lực noi theo tinh thần của Chúa Giê-su? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put forth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới put forth
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.