decompress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ decompress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ decompress trong Tiếng Anh.

Từ decompress trong Tiếng Anh có các nghĩa là bớt sức ép, giảm sức ép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ decompress

bớt sức ép

verb

giảm sức ép

verb

Take Chief Sunday to the chamber for decompression.
Mang thượng sỹ Sunday vào phòng đặc biệt để điều trị giảm sức ép.

Xem thêm ví dụ

On April 28, 1988, a Boeing 737-297 serving the flight suffered extensive damage after an explosive decompression in flight, but was able to land safely at Kahului Airport on Maui.
Vào ngày 28 tháng 4 năm 1988, chiếc máy bay Boeing 737-297 phục vụ chuyến bay này bị hư hại nặng nề sau khi áp suất giảm đột ngột gây ra sức ép mạnh trong khi đang bay, nhưng nó có thể đáp xuống an toàn tại sân bay Kahului trên đảo Maui.
If you have trouble breathing, you can press this button and the chamber will decompress.
Nếu anh cảm thấy khó thở, anh có thể bấm vào cái nút này và cái buồng sẽ giảm áp.
Also, because this is the size of the data in compressed form, you need additional space to decompress and use the files.
Ngoài ra, vì đây là kích thước dữ liệu ở dạng nén, nên bạn cần thêm không gian để giải nén và sử dụng các tệp.
On the other hand, it is important to note, that tar does not save the filesystem encoding, which means that tar compressed filenames can become unreadable if decompressed on a different computer.
Mặt khác, điều quan trọng cần lưu ý là tar không lưu mã hóa hệ thống file, điều đó có nghĩa là tên file được nén tar có thể không đọc được nếu được giải nén trên một máy tính khác.
Take Chief Sunday to the chamber for decompression.
Mang thượng sỹ Sunday vào phòng đặc biệt để điều trị giảm sức ép.
United Airlines Flight 811, which suffered an explosive decompression mid-flight on February 24, 1989, led the National Transportation Safety Board (NTSB) to issue a recommendation that the Boeing 747-100 and 747-200 cargo doors similar to those on the Flight 811 aircraft be modified to those featured on the Boeing 747-400.
Chuyến bay 811 của United Airlines bị nổ trên không vào 24 tháng 2-1989, dẫn đến Ủy ban an toàn vận tải quốc gia (NTSB) đưa ra khuyến cáo về cửa hàng hóa của 747-200 tương tự như những cửa hàng hóa trên chiếc 747 bay chuyến 811 cần phải được sửa đổi.
The phenomenon is called "the bends," decompression sickness, or "divers disease" since deep sea scuba divers experience this when they come up too quickly.
Hiện tượng đó được gọi là "sự uốn cong" chứng giảm sức ép, hoặc "bệnh của thợ lặn " vì các thợ lặn biển sâu trải nghiệm điều này khi họ trồi lên mặt nước quá nhanh.
Stand by for decompression in 25 seconds.
Aah! ( Âm thanh máy tính ) Chuẩn bị giảm áp lực trong 25 giây nữa.
Well, I hope you've got a way to decompress.
Vậy, tôi hi vọng anh đã có cách đặc biệt để thư giãn.
Most decoders are "bitstream compliant", which means that the decompressed output that they produce from a given MP3 file will be the same, within a specified degree of rounding tolerance, as the output specified mathematically in the ISO/IEC high standard document (ISO/IEC 11172-3).
Hầu hết các bộ giải mã là "bitstream tuân thủ", có nghĩa là sản lượng giải nén - mà họ sản xuất từ một tập tin MP3 cho là như vậy, trong một mức độ quy định khoan dung làm tròn, như đầu ra quy định toán học trong các tài liệu ISO / IEC tiêu chuẩn cao (ISO / IEC 11.172-3).
Plume-related decompression melting of solid mantle is responsible for creating ocean islands like the Hawaiian islands, as well as the ocean crust at mid-ocean ridges.
Sự nóng chảy giãn áp liên quan đến cột manti của manti rắn có vai trò hình thành các đảo giữa đại dương như quần đảo Hawaii, cũng như vỏ đại dương tại các sống núi giữa đại dương.
Explosive decompression.
Nổ do giảm áp suất ư?
We are experiencing a decompression.
Chúng ta đang gặp tình trạng giảm áp suất.
So, imagine this room empty, like a decompression chamber.
Vậy, hãy hình dung căn phòng này trống không, như một căn phòng xả hơi.
Decompression in 45 seconds.
Áp suất bị giảm trong 45 giây.
• Elevated legislature authority and oversight (both on the medium-term fiscal aggregates and inter-governmental fiscal relations and on the annual budget through the decompressed budget calendar and supplemental review of deviations from original budget).
• Thúc đẩy quyền lập pháp và giám sát (đối với cả các chỉ tiêu tổng hợp tài chính trung hạn và mối quan hệ tài khoá giữa các cấp chính quyền, lẫn ngân sách hàng năm thông qua kế hoạch ngân sách được nới lỏng và thẩm tra bổ sung đối với khoản chênh lệch giữa số chi thực tế và dự toán ban đầu).
Serfontein recovered after being taken underwater for decompression sickness treatment.
Serfontein đã phục hồi sau khi được đưa xuống nước để điều trị chứng giảm áp suất (DCS).
They also offer a freeware (but not free software) command-line interface decompression (including listing and testing) program called Unace for macOS and Linux.
Cũng có phiên bản miễn phí (freeware) (nhưng không phải là phần mềm miễn phí) giao diện dòng lệnh để giải nén (bao gồm liệt kê và kiểm tra) tên là Unace cho Mac OS X và Linux.
We didn't decompress.
Chúng ta chưa giảm áp.
The phenomenon is called " the bends, " decompression sickness, or " divers disease " since deep sea scuba divers experience this when they come up too quickly.
Hiện tượng đó được gọi là " sự uốn cong " chứng giảm sức ép, hoặc " bệnh của thợ lặn " vì các thợ lặn biển sâu trải nghiệm điều này khi họ trồi lên mặt nước quá nhanh.
Just give me a second to decompress.
Cho tôi xả hơi tí đã.
Decompression doesn't do that.
Sự giảm áp suất không thể gây ra như thế đc.
Explosive decompression has evacuated the time pirates.
Vụ bật hơi giảm sức ép đã đưa bọn không tặc ra ngoài.
After the 16th week of gestation, abortions can also be induced by intact dilation and extraction (IDX) (also called intrauterine cranial decompression), which requires surgical decompression of the fetus's head before evacuation.
Sau tuần thai thứ 16, việc phá thai cũng có thể được thực hiện bằng intact dilation and extraction (IDX) (cũng được gọi là giảm áp sọ trong tử cung), đòi hỏi việc giảm áp phẫu thuật với đầu thai nhi trước khi lấy ra.
This appears to "function as a decompression chamber during left ventricular systole and during other periods when left atrial pressure is high".
Điều này xuất hiện để "hoạt động như một buồng giải nén trong tâm thất thất trái và trong các giai đoạn khác khi áp suất nhĩ trái cao".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ decompress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.