put down trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ put down trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put down trong Tiếng Anh.

Từ put down trong Tiếng Anh có các nghĩa là đặt xuống, ghi, trấn áp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ put down

đặt xuống

verb

Everything he put down, he just was throwing up.
Nó cứ nhặt lên rồi đặt xuống.

ghi

verb

He needs just a piece of paper where he can put down little marks,
Anh ta chỉ cần một mảnh giấy mà anh ta có thể ghi vài ký hiệu nhỏ nhỏ,

trấn áp

verb

Xem thêm ví dụ

Don't put down no red carpet for them.
Đừng trải thảm đỏ đón họ.
You put down your guns, I open the safe.
Tụi mày buông súng, tao mở két sắt.
Put down your weapon!
Bỏ vũ khí xuống!
From the 1420s to the 1480s, each new king of Ava had to put down rebellions.
Từ thập niên 1420 đến đầu 1480, mỗi khi một vua Ava mới lên ngôi lại xảy ra những cuộc nổi loạn của các nước chư hầu.
He closed the door of the room, came forward to the dressing- table, and put down his burdens.
Ông đóng cửa phòng, đến phía trước để bàn thay đồ, và đặt xuống gánh nặng của mình.
Emily: “I put down my fork and started to feel uneasy.
Chị Emily: “Tôi để nĩa xuống và bắt đầu cảm thấy khó chịu.
He decided that he must change his life and put down his weapons.
Anh ta quyết định thay đổi đời sống và giã từ vũ khí.
Put down your knitting.
Ngưng đan len đi
Put down the bag and place your hands on your head.
Bỏ túi xuống và đưa tay ra sau đầu.
I turned the dial to number two and when Catherine put down the mask I turned it off.
Tôi vặn cho kim quay đến số hai và khi Catherine lấy chiếc mặt nạ ra thì tôi khóa máy lại.
Put down your weapons now.
Bỏ vũ khí xuống ngay.
However, after putting down this one rebel, Verginius' legions attempted to proclaim their own commander as Emperor.
Tuy nhiên, sau khi diệt được quân phản loạn, đội quân Verginius bắt đầu có mưu đồ làm phản và tự xưng vương.
Put down that weapon!
Hạ vũ khí xuống!
Put down your hammer.
Bỏ búa xuống.
Now, get off the road or get put down.
Giờ thì tránh đường hoặc là sẽ phải nằm lại đây.
'They can't have anything to put down yet, before the trial's begun.'
" Họ không thể có bất cứ điều gì để đặt xuống, trước khi phiên tòa bắt đầu. "
Army was sent to put down the natives.
Quân đội được cử đến để càn quét người bản địa.
(Genesis 21:9-12) But you can do so without resorting to sarcasm, insults, and put-downs.
(Sáng-thế Ký 21:9-12) Nhưng bạn có thể nói mà không cần phải mỉa mai, lăng mạ, và sỉ nhục.
And after you put down your gun... what did Mr. Crawford do?
Và sau khi anh đặt súng xuống ngài Crawford đã làm gì?
Put down a thousand for me.
Hãy đặt cho anh 1 ngàn.
In 1862, Lincoln sent a senior general, John Pope to put down the "Sioux Uprising" in Minnesota.
Năm 1862, Lincoln cử Tướng John Pope bình định cuộc nổi dậy của bộ tộc Sioux.
Put down your weapons.
Bỏ vũ khí xuống.
In 280–281, Probus put down three usurpers, Julius Saturninus, Proculus and Bonosus.
Đến năm 280–281, Probus lần lượt triệt hạ ba kẻ tiếm ngôi gồm Julius Saturninus, Proculus và Bonosus.
Let's put down those weapons.
Bỏ vũ khí xuống.
Please be merciful put down your knives
Xin hãy từ bi, hạ đồ đao xuống đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put down trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.