put through trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ put through trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ put through trong Tiếng Anh.
Từ put through trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàn thành, kết nối, làm xong, kết thúc, nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ put through
hoàn thành
|
kết nối
|
làm xong
|
kết thúc
|
nối
|
Xem thêm ví dụ
The fella you put through a wall was mcsorely's son. Mấy thằng ranh mày ném vào tường là con của McSorely. |
Everything I put through just bounces back. Tất cả mọi thứ tôi ném qua đều bị bật lại. |
I put through your calls to New York. Tôi đã nối náy cho anh tới New York. |
More evidence came in 2008, when Spinosaurus'skull was put through a CT scanner. Thêm nhiều chứng cứ vào năm 2008, khi sọ của Spinosaurus được cho qua máy quét CT. |
I was put through it myself. Chính anh cũng đã tham gia. |
All four girls were put through simultaneously by the judges. Cả bốn cô gái đều được các giám khảo đưa vào đồng thời. |
He don't need to be put through this. Anh không cần phải lo chuyện này. |
He was put through a lot, you know? Cậu ấy đã trải qua quá nhiều chuyện |
I am being put through the fucking wringer! Tôi đang bị ném vào cái máy xay chết tiệt đó! |
Blood looks like it's been put through the blender now. Máu trông như vừa bị qua 1 cái máy trộn ấy. |
You think one ought to speak kindly of a traitor merely because he's had a sword put through his heart? Nàng nghĩ lại có người nói năng tử tế về 1 tên phản bội chỉ vì ai đó dùng kiếm đâm vào ngực hắn à? |
Your request for an audience with the Earth King is being processed, and should be put through in about a month. Yêu cầu gặp Thổ Vương của các vị đang được xử lý. Và chắc sẽ xong trong tầm một tháng. |
In episodes 7, 10, and 12 there were no eliminations, and all the contestants were put through collectively to the next episode. Trong tập 7, 11, và 13, không có buổi loại trừ và tất cả các thí sinh đã được đưa vào tập tiếp theo. |
The Continental Army was put through a new training program, supervised by Baron von Steuben, introducing the most modern Prussian methods of drilling. Lục quân Lục địa được đưa vào một chương trình huấn luyện mới, giám sát bởi Baron von Steuben, giới thiệu các phương pháp chiến sự hiện đại nhất của người Phổ. |
And as for you, ya bum, you're gonna go to the stadium... and you're gonna be put through the workout of your life! Còn cậu thì đến ngay sân vận động... Và hoàn thành nốt những hợp đồng đã kí kết ngay! |
As part of the evaluation , the subjects were put through a battery of cognitive tests that measured vigilance , concentration , reaction time , learning , memory , and reasoning . Như một phần của đánh giá , người tham dự được làm hàng loạt các xét nghiệm nhận thức đo sự tỉnh táo , tập trung , thời gian phản ứng , khả năng học tập , trí nhớ , và lập luận . |
On 19 March 1931, even before Arizona was put through post-modernization sea trials, she hosted President Herbert Hoover for a brief vacation in the Caribbean. Vào ngày 19 tháng 3, ngay cả trước khi Arizona chạy thử máy ngoài biển sau đại tu, nó đón Tổng thống Herbert Hoover lên tàu cho một chuyến đi nghỉ ngắn tại vùng biển Carribe. |
And all the sediment is then put through these screens, and where we go again through it very carefully, looking for small bone fragments, and it's then washed. Và tất cả những trầm tích này sau đó sẽ được quét bằng các máy này và khi chúng tôi quét lại lần nữa thật kĩ càng tìm kiếm những mảnh xương vụn nhỏ, sau đó chúng sẽ được rửa sạch. |
The ELINT B-47s proved so valuable that they were put through a "Mod 44" or "Silver King" update program in 1961 to provide them with updated electronics systems. Những chiếc ELINT B-47 tỏ ra có giá trị nên chúng được đưa vào chương trình nâng cấp "Mod 44" hay "Silver King" vào năm 1961 nhằm cung cấp cho chúng các hệ thống điện tử được nâng cấp. |
And it's not that I don't have sympathy for these parents, kiddo, but you didn't have anything to do with this, and shouldn't have to be put through it. Và không phải chúng ta không đồng cảm gì cho hai vị phụ huynh đó, con à, nhưng con không liên quan gì tới chuyện này, và con không phải chịu đựng nó. |
In 1927, Nyquist determined that the number of independent pulses that could be put through a telegraph channel per unit time is limited to twice the bandwidth of the channel. Năm 1927 Nyquist xác định số xung độc lập có thể truyền qua một kênh vô tuyến trên một đơn vị thời gian bị giới hạn bằng hai lần băng thông của kênh đó. |
Hands through there, put your hands through there. Đặt tay em lên đó. |
Darius issued a proclamation, which stated: “From before me there has been put through an order that, in every dominion of my kingdom, people are to be quaking and fearing before the God of Daniel. Đa-ri-út ban hành một bản tuyên ngôn như sau: “Ta ban chiếu-chỉ rằng, trong khắp miền nước ta, người ta phải run-rẩy kính-sợ trước mặt Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên; vì Ngài là Đức Chúa Trời hằng sống và còn đời đời. |
Fufu was occasionally put through his paces in public, as happened during the Thailand Grand Pet Show in Nakhon Pathom in December 2006 when the dog was said to have "exuded charm and executed clever stunts". Fufu thỉnh thoảng được đưa ra nơi công cộng, như trong Triển lãm thú cưng Thái Lan ở Nakhon Pathom vào tháng 12 năm 2006 khi chú chó được cho là đã "toát ra vẻ quyến rũ và thực hiện các pha nguy hiểm một cách thông minh". |
I didn't mean to put you through all that. Anh không có ý bắt em vượt qua mọi chuyện đó |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ put through trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới put through
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.