implement trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ implement trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ implement trong Tiếng Anh.
Từ implement trong Tiếng Anh có các nghĩa là dụng cụ, thực hiện, công cụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ implement
dụng cụnoun I have spent, half a lifetime gathering the implements and skills to survive a werewolf. Nửa cuộc đời Thu thập các dụng cụ và kỹ năng để tồn tại với một người sói. |
thực hiệnverb (implement investment projects; implement the objectives of investment attraction;) Some of them are partially implemented already, the ones at the top. Một số trong đó đã được thực hiện, mấy cái ở phía trên. |
công cụverb And in ancient times, did you know that this was actually used as a hunting implement? Và trong thời xưa, cháu có biết nó được dùng như một công cụ đi săn? |
Xem thêm ví dụ
Such mitigation strategies have already been implemented at some sites. Các chiến lược giảm nhẹ như vậy đã được thực hiện tại một số địa điểm. |
Brown advised marketing executives to be less preoccupied with rigorous statistical analyses and the "analysis, planning, implementation, and control" model of management. Brown khuyên các nhà điều hành marketing bớt chú tâm đến phân tích số liệu một cách triệt để và mô hình "phân tích, lập kế hoạch, thực hiện và kiểm soát" trong quản lý. |
Jambyn Batmönkh took over as General Secretary and enthusiastically plunged into the reforms implemented in the Soviet Union by Mikhail Gorbachev. Jambyn Batmönkh trở thành Tổng bí thư và nhiệt thành lao vào những cải cách tương tự như Gorbachev đã thực hiện ở Liên Xô. |
Partners are not permitted, whether directly or through a third party, to: (i) implement any click tracking of ads; or (ii) store or cache, in any non-transitory manner, any data relating to ads served through Google Monetization. Đối tác không được phép, dù là trực tiếp hay thông qua bên thứ ba: (i) triển khai bất kỳ tính năng theo dõi lần nhấp nào trong quảng cáo; hoặc (ii) lưu trữ hoặc lưu vào bộ nhớ đệm, theo bất kỳ cách thức nào không phải tạm thời, mọi dữ liệu liên quan đến quảng cáo được phân phát thông qua Sản phẩm kiếm tiền trên Google. |
She continued to support the implementation of the peace process until the South attained independence on 9 July 2011. Bà tiếp tục ủng hộ việc thực hiện tiến trình hòa bình cho đến khi miền Nam giành được độc lập vào ngày 9 tháng 7 năm 2011. |
Visualization Tell the audience what will happen if the solution is implemented or does not take place. Hình dung Cho khán giả biết điều gì sẽ xảy ra nếu giải pháp được triển khai hoặc không diễn ra. |
Implement quarantine procedures now. Triển khai cách ly và kiểm dịch ngay bây giờ. |
Every year from 1992 to 2000, the Republican leadership of the U.S. Congress added a rider to the District of Columbia appropriations bill that prohibited the use of federal or local funds to implement the Health Care Benefits Expansion Act. Hàng năm từ năm 1992 đến 2002, lãnh đạo Đảng Cộng hòa của Quốc hội Hoa Kỳ đã thêm người lái vào Quận Columbia dự luật chiếm đoạt cấm sử dụng quỹ liên bang hoặc địa phương để thực hiện Đạo luật mở rộng lợi ích chăm sóc sức khỏe. |
We've all highlighted the great importance in implementation; particularly of the institutional reforms of ensuring the independence of regulatory and oversight bodies. Tất cả chúng ta đều coi triển khai là vấn đề quan trọng, nhất là trên lĩnh vực cải cách thể chế nhằm đảm bảo sự độc lập của các cơ quan quản lý và giám sát. |
SECNAV is responsible for the formulation and implementation of policies and programs that are consistent with the national security policies and objectives established by the President or the Secretary of Defense. Bộ trưởng có trách nhiệm soạn thảo và thực hiện các chính sách, chương trình phù hợp với chính sách và mục tiêu an ninh quốc gia mà tổng thống và bộ trưởng quốc phòng lập ra. |
The Kuomintang moved the nation's capital to Nanjing and implemented "political tutelage", an intermediate stage of political development outlined in Sun Yat-sen's San-min program for transforming China into a modern democratic state. Quốc dân đảng chuyển thủ đô đến Nam Kinh và thi hành "huấn chính", một giai đoạn trung gian của phát triển chính trị được phác thảo trong chương trình Tam Dân của Tôn Trung Sơn nhằm biến đổi Trung Quốc thành một quốc gia hiện đại. |
In your Analytics implementation for News, pageviews represent the number of impressions of your edition's content on a reader’s screen. Trong hoạt động triển khai Analytics cho Tin tức, số lần xem trang thể hiện số lần hiển thị nội dung ấn bản của bạn trên màn hình của người đọc. |
The core command set and syntax are the same in all implementations of Microsoft BASIC and, generally speaking, a program can be run on any version if it does not use hardware-specific features or double precision numbers (not supported in some implementations). Bộ lệnh và cú pháp cốt lõi giống nhau trong tất cả các phiên bản triển khai của Microsoft BASIC và nói chung, một chương trình có thể chạy trên bất kỳ phiên bản nào nếu nó không sử dụng các tính năng phần cứng cụ thể hoặc số thực có độ chính xác kép (không được hỗ trợ trong một số triển khai). |
A spokesperson claimed that the system was primarily intended to prevent grey market reselling, although some critics suspected that carriers may have asked Samsung to implement the feature in order to force users to roam while travelling by preventing them from using a local SIM card. Một phát ngôn viên tuyên bố rằng hệ thống chủ yếu ngăn chặn hành vi "chợ đen" mua đi bán lại, mặc dù một số nhà phê bình nghi ngờ rằng nhà mạng đã có thể yêu cầu Samsung để thực hiện tính năng ràng buộc này lên người dùng trong khi họ đang du lịch bằng cách ngăn chặn họ dùng SIM địa phương. |
Representative Park In-kook said the nuclear test violated Council resolutions and "defied warnings from the international community" which threatened peace and stability in the region, thus all member states should ensure they implement the sanctions fully. Đại diện Park In-kook nói rằng vụ thử hạt nhân đã vi phạm các nghị quyết của Hội đồng và "thách thức các cảnh báo của cộng đồng quốc tế", đe dọa hòa bình và sự ổn định trong khu vực, do đó tất cả các quốc gia thành viên nên bảo đảm rằng họ sẽ thực thi lệnh trừng phạt một cách đầy đủ. |
For example, if you currently have a Google Analytics tag for a Universal Analytics property implemented on your web page with a Measurement ID (Tracking ID) of UA-12345-1, and you connect Measurement ID G-987654321 to that property, data will be sent to both properties when the page loads. Ví dụ: nếu hiện tại bạn đã triển khai thẻ Google Analytics cho thuộc tính Universal Analytics trên trang web có Mã đo lường là UA-12345-1 và bạn kết nối Mã đo lường G-987654321 với thuộc tính đó, hệ thống sẽ gửi dữ liệu đến cả hai thuộc tính khi trang đó tải. |
Salman's orders gave responsible departments 30 days to prepare reports for implementation of this, with the target of removing the ban on women's drivers licenses by June 2018. Lệnh của vua Salman ban ra yêu cầu các cơ quan hữu quan trong vòng 30 ngày phải chuẩn bị các báo cáo để thực hiện điều này, với mục tiêu loại bỏ lệnh cấm về giấy phép lái xe nữ vào tháng 6 năm 2018. |
He was able to implement the seminar teaching method in his classroom and focused on archival research and analysis of historical documents. Ông đã thực hiện phương pháp giảng dạy hội thảo trong lớp học của mình và tập trung vào việc nghiên cứu và phân tích các tài liệu lịch sử lưu trữ. |
While von Neumann is most often credited with the design of the stored-program computer because of his design of EDVAC, and the design became known as the von Neumann architecture, others before him, such as Konrad Zuse, had suggested and implemented similar ideas. Trong khi von Neumann thường được ghi công với việc thiết kế của máy tính có khả năng lưu trữ chương trình vì thiết kế EDVAC của ông, và thiết kế này được gọi là kiến trúc von Neumann, những người khác trước ông như Konrad Zuse cũng đã đề xuất và thực hiện những ý tưởng tương tự. |
In recent years increasing numbers of UK companies have used the tax and national insurance savings gained through the implementation of salary sacrifice benefits to fund the implementation of flexible benefits. Trong những năm gần đây, số lượng ngày càng tăng của các công ty Anh đã sử dụng thuế và tiết kiệm bảo hiểm quốc gia có được thông qua việc thực hiện các phúc lợi hy sinh tiền lương để tài trợ cho việc thực hiện các phúc lợi linh hoạt. |
She played a vital role in the implementation of the reform of human resources management at FAO. Bà đóng một vai trò quan trọng trong việc thực hiện cải cách quản lý nguồn nhân lực tại FAO. |
The other articles of part I lay out specific obligations intended to implement this absolute prohibition by preventing, investigating, and punishing acts of torture. Các điều khoản khác của Phần I đưa ra các nghĩa vụ cụ thể nhằm thực thi lệnh cấm tuyệt đối này bằng cách phòng chống, điều tra và trừng phạt những hành vi tra tấn. |
The councils are in charge of electing mayors, supervising the activities of municipalities; study of social, cultural, educational, health, economic, and welfare requirements of their constituencies; the planning and coordination of national participation in the implementation of social, economic, constructive, cultural, educational and other welfare affairs. Các hội đồng có nhiều trách nhiệm, gồm bầu cử thị trưởng, giám sát các hoạt động tại khu vực; nghiên cứu xã hội, văn hoá, giáo dục, sức khoẻ, kinh tế và những yêu cầu chăm sóc xã hội bên trong khu vực của mình; đặt kế hoạch và phối hợp hành động với quốc gia trong việc thi hành các chương trình xã hội, kinh tế, xây dựng, văn hoá, giáo dục và các chương trình an sinh khác. |
Due to the low centre of gravity of the vehicle, an 18-inch (450 mm) ramp had to be implemented on the road tarmac at Millbrook Proving Grounds and Adam Kirley, the stunt driver who performed the stunt, had to use an air cannon located behind the driver's seat to propel the car into a roll at the precise moment of impact. Do trọng tâm thấp của chiếc xe, các nhà làm phim buộc phải làm một con dốc dài 18-inch (450 mm) trên đường băng tại Millbrook Proving Ground và người lái đóng thể thực hiện cảnh lật xe là Adam Kirley đã sử dụng một chiếc súng bắn khí cannon nằm phía sau ghế lái để đẩy chiếc xe lộn một vòng vào đúng thời điểm va chạm. |
Although a few other tracts were created (around 1960 and 1970), it was only after the beginning of the 1980s that large-scale motorway construction was implemented. Mặc dù có một vài tuyến khác được hình thành trong thập niên 1960 và 1970, song chỉ sau khi bắt đầu thập niên 1980 thì việc xây dựng xa lộ quy mô lớn mới được tiến hành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ implement trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới implement
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.