coil trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coil trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coil trong Tiếng Anh.
Từ coil trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộn, vòng, cuộn dây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coil
cuộnverb But inside a standard transformer are two coils of wire. Nhưng ở bên trong một cái máy biến thế có đến hai cuộn dây. |
vòngnoun |
cuộn dâynoun But inside a standard transformer are two coils of wire. Nhưng ở bên trong một cái máy biến thế có đến hai cuộn dây. |
Xem thêm ví dụ
The influence of these bands has been acknowledged by the likes of gothic metal bands Within Temptation, Lacuna Coil, The Gathering, Celestial Season and Saturnus. Sự ảnh hưởng của các ban nhạc đã được thừa nhận bởi những nhóm như Within Temptation, Lacuna Coil, The Gathering, Celestial Season và Saturnus . |
The coils are firing at such a high frequency that the sparks literally create soundwaves as they fly through the air. À, Vòng dây quay với tần số rất cao... làm các tia điện dần dần tạo thành sóng âm khi truyền trong không khí. |
The production of this watch was made possible primarily by a previously unseen scale of miniaturization of the torsion pendulum and coil spring mechanism, placed in a technical unit by Peter Henlein, a technological innovation and novelty of the time, operating in all positions; which makes the Watch 1505 the actual invention of the watch. Việc sản xuất chiếc đồng hồ này được thực hiện chủ yếu nhờ quy mô thu nhỏ chưa từng thấy của con lắc xoắn và cơ chế lò xo cuộn, được đặt trong cỗ máy của Peter Henlein, một cải tiến công nghệ mới lạ của thời gian, hoạt động ở tất cả các vị trí; Điều này khiến Đồng hồ 1505 trở thành phát minh thực sự của đồng hồ. |
That coil is connected to an R.F. amplifier that creates a high-frequency oscillating magnetic field. Cuộn dây đó được nối với một bộ khuếch đại sóng rađiô mà tạo ra một từ trường dao động với tần số cao. |
That coil is connected to an R. F. amplifier that creates a high- frequency oscillating magnetic field. Cuộn dây đó được nối với một bộ khuếch đại sóng rađiô mà tạo ra một từ trường dao động với tần số cao. |
The Smithsonian Institute surveys a 1,350-foot long, three-foot high effigy mound built in the shape of a coiling serpent. Viện Smithsonian khảo sát một gò đất nhô lên 0,9m, dài 411,4m xây theo hình dạng một con rắn cuộn. |
Tesla coil circuits were used commercially in sparkgap radio transmitters for wireless telegraphy until the 1920s, and in medical equipment such as electrotherapy and violet ray devices. Mạch cuộn dây Tesla đã được sử dụng trong thương mại phát sóng vô tuyến điện báo cho sparkgap không dây đến năm 1920, và trong các thiết bị y tế như các thiết bị quang điện và thiết bị tia cực tím. |
Peter Bradshaw of The Guardian described it as an "intriguing coiled with ardor and fear". Peter Bradshaw của The Guardian đã mô tả nó như là một "bộ phim hấp dẫn được cuộn lại với sự hăng hái và sợ hãi". |
His body was drawn into a tight coil, and it took every ounce of James’s control not to pull her back against him. Cơ thể anh trở nên căng thẳng, và cần từng ounce kiểm soát của James để không kéo lưng cô dựa vào anh. |
It also has coiled electronics that WiTricity has put into the back of it. Nó cũng có thiết bị điện tử xoắn tròn mà WiTricity đã gắn ở sau nó. |
The electron beam is a highly efficient power source that can be both precisely focused and deflected using electromagnetic coils at rates well into thousands of hertz. Chùm electron là một nguồn năng lượng hiệu quả cao, có thể được tập trung chính xác và có thể làm lệch hướng bằng cách sử dụng cuộn dây điện từ ở tốc độ lên đến hàng ngàn hertz. |
Hair gels resist natural protein conformations and allow hair to be styled and textured, because the stretched-out polymer takes up more space than a coiled polymer and thus resists the flow of solvent molecules around it. Gel tóc chống lại các cấu tạo protein tự nhiên và cho phép tạo kiểu tóc và tạo bề mặt tóc, bởi vì polyme giãn ra chiếm nhiều không gian hơn polyme cuộn và do đó chống lại luồng phân tử dung môi xung quanh nó. |
And here we're coiling them up. Và ở đây chúng tôi quấn chúng lại. |
An additional coil is added if the second path is taken. Một giải pháp khác được đề nghị là duyệt theo hai đường. |
And if you can cause that coil to resonate, what will happen is it will pulse at alternating current frequencies -- at a fairly high frequency, by the way. Và nếu các bạn có thể làm cho cuộn dây đó cộng hưởng, những gì sẽ xảy ra là nó sẽ dao động, với những tần số điện xoay chiều, những tần số này khác cao, tiện thể tôi xin nói luôn điều đó. |
But, bending its supple neck, the serpent looks back and returns: and the other's hands slide over the loosened coils. Nhưng, cúi cổ dẻo dai của nó, con rắn nhìn lại và trả về: và trượt tay của người khác trên các cuộn dây nới lỏng. |
But my final innovation was to create a coil dimension with the boundaries of a body in which time moved infinitely slower, but whose projection would appear to move in normal time. Nhưng đột phá cuối cùng của tôi là tạo ra một chiều không gian xoắn với giới hạn của một vật thể mà thời gian di chuyển chậm hơn rất nhiều, nhưng hình chiếu của nó sẽ di chuyển với tốc độ bình thường. |
His body was drawn into a tight coil, and it took every ounce of James's control not to pull her back against him. Cơ thể anh trở nên căng thẳng, và cần từng ounce kiểm soát của James để không kéo lưng cô dựa vào anh. |
Coil of rubber hose, small diameter. Cuộn ống cao su, đường kính nhỏ. |
Like coils of serpents, both of your fates are entwined. hai số phận được gắn chặt. |
The coiled one. Cái xoắn. |
In evidence locker 779B, there's a coil of copper wire. Trong ngăn tủ khóa 7-7-9-B, có một cuộn dây đồng. |
It was an expansion of his idea of using coils to transmit power that he had been demonstrating in wireless lighting. Đó là một sự mở rộng ý tưởng của ông về việc sử dụng các cuộn dây để truyền năng lượng mà ông đã thể hiện trong ánh sáng không dây. |
A coil is a piece of wire wrapped onto itself. Cuộn dây là một đoạn của dây điện tự quấn quanh nó. |
The coils. Dây xoắn, dây xoắn! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coil trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coil
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.