nude trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nude trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nude trong Tiếng Anh.
Từ nude trong Tiếng Anh có các nghĩa là khoả thân, trần truồng, trần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nude
khoả thânadjective (without clothing or other covering) |
trần truồngadjective (without clothing or other covering) |
trầnadjective (without clothing or other covering) |
Xem thêm ví dụ
Art is the representation of nature, and nature is pre-eminently the human body; it is the nude."" Nghệ thuật là sự biểu hiện thiên nhiên, và thiên nhiên tột bực là thân thể con người, là lõa thể |
As in Europe, photographs of nudes are not uncommon in the mainstream media. Cũng như ở châu Âu, những bức ảnh về những người khỏa thân không phải là hiếm trong các phương tiện truyền thông chính thống (mainstream media). |
All we do is we show you what nude scenes are in what movies. Cái bọn em làm cho mọi người biết cảnh khoả thân nào trong phim nào. |
Our gender norms tell her that by producing this nude image of herself, she somehow did the most horrible, shameful thing. Các quy tắc giới tính của ta nói với em rằng bằng việc chụp ảnh khỏa thân của chính mình, cô bé đã làm chuyện kinh khủng, đáng xấu hổ nhất. |
Yes, I'm nude. Vâng, tôi khỏa thân. |
In some countries, mixed bathing in saunas and hot springs is popular, not to mention nude bathing on some beaches. Ở một số nước, việc nam nữ tắm chung tại các phòng tắm hơi và suối nước nóng rất phổ biến, đó là chưa nói đến việc tắm trần tại một số bãi biển. |
She also posed nude for Brazilian Playboy in the August 2005 issue. Cô cũng tạo dáng khỏa thân cho Playboy Brazil vào tháng 8 năm 2005. |
As the intro ends and the first verse commences, Minogue appears in a hall and performs various dance routine with numerous female dancers clad in nude bodysuits. Khi đoạn dẫn kết thúc và đoạn đầu của bài hát đến, Minogue xuất hiện trong một căn phòng lớn và trình bày nhiều điệu vũ với nhiều nữ vũ công mặc trang phục liền người. |
The first thing I noticed was that for some reason, when she's nude, she doesn't seem naked. Điều đầu tiên tôi chú ý là vì một lý do nào đó, khi cô ấy khỏa thân, cổ không có vẻ trần truồng. |
I selected 15 English-speaking nude models from your database. Tôi đã chọn 15 người mẫu khỏa thân nói tiếng Anh trong danh sách của anh. |
He hired Micheline Bernardini, an 18-year-old nude dancer from the Casino de Paris, to demonstrate his design. Cuối cùng ông thuê Micheline Bernardini, một vũ nữ thoát y từ Sòng bài Paris làm người mẫu. |
In 2014 and early 2015 nude lipsticks were coming up to be incredibly popular. Năm 2014 và đầu năm 2015 son môi màu nude đang trở thành mốt vô cùng phổ biến. |
The life span of nude mice is normally 6 months to a year. Tuổi thọ của chuột trụi lông bình thường là 6 tháng đến một năm. |
This is the Pope's private chapel, and the best way you can describe that is indeed a stew of nudes. Đây là nhà thờ nhỏ riêng của Pope, các tốt nhất để miêu tả là thật sự một cái nong khỏa thân. |
Many actors and actresses have performed nude/partial nude scenes, as well as dress and behave in ways considered sexually provocative by contemporary standards at some point in their careers. Nhiều nam và nữ diễn viên đã thực hiện cảnh khỏa thân/một phần cảnh khỏa thân, cũng như ăn mặc và hành xử theo cách được coi là kích thích tình dục theo tiêu chuẩn hiện đại tại một số thời điểm trong sự nghiệp của họ. |
Club International is a British magazine that depicts nude pictures of women. Club International là một tạp chí có xuất phát điểm từ Anh quốc là tạp chí khiêu dâm với nhiều hình ảnh phụ nữ mát mẻ, dành cho đàn ông. |
After Gibson and Gutiérrez had a heated argument, he rid himself of a full-size nude painting that he had executed of Gibson. Sau khi Gibson và Gutiérrez có một cuộc tranh cãi gay gắt, anh ta đã bán một bức tranh khỏa thân kích thước đầy đủ của Gibsonnómà anh ta đã vẽ cho một doanh nhân khá giả. |
From the Renaissance onward the chained nude figure of Andromeda typically was the centre of interest. Từ thời Phục hưng, Andromeda thường là trung tâm của sự quan tâm. |
I'm not nude. em không có ở truồng. |
For example, in Titian's treatment of Perseus and Andromeda in the mid-1550s, it is Andromeda who is nude—save for the barest wisp of fabric—while Perseus is clothed in armour. Lấy ví dụ, ứng xử của Tiziano Vecelli về Perseus và Andromeda vào giữa những năm 1550, và Andromeda chính là người khoả thân - người đã nắm lấy búi vải - trong khi Perseus mặc áo giáp. |
Some do go in for the latest fad of the AD 70s: nude bathing with men present. Vài cô nàng theo trào lưu mới nhất của những năm 70 sau Công Nguyên: tắm khỏa thân khi các anh vẫn ở đó. |
Stefanie Peeck replaced her to participate in Miss World 2009. Russia – Sofia Rudieva was allowed to compete in Miss Universe 2009 by the Miss Universe Organization, but the Miss World Organization did not accept her as a contestant due several nude pictures of her on the Internet. Stefanie Peeck sẽ thay thế cô tham gia cuộc thi Hoa hậu Thế giới 2009. Nga - Sofia Rudieva đã tham dự cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ 2009, nhưng Tổ chức Hoa hậu Thế giới đã không cho phép cô tham gia do một số hình ảnh khoả thân của cô được phát tán trên Internet. |
The court could be entertained in exotic ways: by an Italian snake-charmer in 1312, and the following year by 54 nude French dancers. Nhiều kiểu mua vui ngoại lai cũng được tổ chức trong cung của Edward: mời người dụ rắn đến từ Ý vào năm 1312, và đến năm sau thì cho mời 54 vũ công khỏa thân từ Pháp. |
We don't even have nudes. Chúng tôi còn không có cả hình khỏa thân. |
This is not a nude beach. Đây là một huyện không giáp biển. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nude trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nude
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.