nucleolus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nucleolus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nucleolus trong Tiếng Anh.
Từ nucleolus trong Tiếng Anh có các nghĩa là hạch nhân, nhân con, Hạch nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nucleolus
hạch nhânnoun (part of nucleus of a cell) |
nhân connoun (part of nucleus of a cell) |
Hạch nhânnoun (A small, dense body one or more of which are present in the nucleus of eukaryotic cells. It is rich in RNA and protein, is not bounded by a limiting membrane, and is not seen during mitosis. Its prime function is the transcription of the nucleolar DN) |
Xem thêm ví dụ
The nucleolus, which makes ribosomes in the cell, also disappears. Nhân con, phần mã hóa cho các ARN ribosome trong tế bào, cũng sẽ biến mất. |
• Nucleolus • Hạch nhân |
During this period, she demonstrated the presence of the nucleolus organizer region on a region on maize chromosome 6, which is required for the assembly of the nucleolus. Trong thời gian này, bà đã chứng minh sự có mặt của vùng tổ chức nhân con (nucleolus organizer region) trên một vùng thuộc nhiễm sắc thể số 6 của ngô, mà cần thiết cho sự hình thành nhân con. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nucleolus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nucleolus
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.