nullify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ nullify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nullify trong Tiếng Anh.

Từ nullify trong Tiếng Anh có các nghĩa là huỷ bỏ, làm thành vô hiệu, phế bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ nullify

huỷ bỏ

verb

làm thành vô hiệu

verb

phế bỏ

verb

Xem thêm ví dụ

In March 1990, Georgia declared sovereignty, unilaterally nullifying treaties concluded by the Soviet government since 1921 and thereby moving closer to independence.
Vào tháng 3 năm 1990, Georgia tuyên bố chủ quyền, đơn phương vô hiệu hóa các hiệp định được chính phủ Liên Xô ban hành từ năm 1921 và do đó càng tiến gần hơn đến độc lập.
I mean, it completely nullifies my list, but that's fantastic.
Điều đó khiến danh sách này vô ích... Không sao, hay quá.
If we push this, they are gonna revoke your protective status and that nullifies any agreement we got.
Nếu chúng ta làm quá, bọn họ sẽ rút lại chương trình bảo vệ anh và sẽ hủy bỏ tất cả những thỏa thuận mà chúng ta đang có được và đó là vấn đề.
On October 10, 2014, Luhan filed a lawsuit against SM Entertainment to nullify his contract and effectively left Exo.
Ngày 10 tháng 10 năm 2014, Luhan đã đệ đơn kiện chống lại SM Entertainment để vô hiệu hóa hợp đồng của mình và chính thức rời khỏi EXO.
This has a reason: the finger closest to the heart is used to occlude the pulse pressure, the middle finger is used get a crude estimate of the blood pressure, and the finger most distal to the heart (usually the ring finger) is used to nullify the effect of the ulnar pulse as the two arteries are connected via the palmar arches (superficial and deep).
Điều này có lý do: ngón tay gần trái tim nhất được sử dụng để che giấu áp lực của mạch, ngón giữa được sử dụng để ước lượng huyết áp, và ngón tay xa nhất đến tim (thường là ngón đeo nhẫn) được sử dụng để vô hiệu hóa hiệu quả của xung ulnar khi hai động mạch được kết nối thông qua vòm palmar (bên ngoài và sâu).
The licenses were later nullified (not necessarily in Sandoval County, New Mexico).
Các giấy phép sau đó đã bị vô hiệu hóa (không nhất thiết phải ở Quận Sandoval, New Mexico).
One issue of debate was large states wanting a larger say, nullified by small states who feared tyranny.
Vấn đề là các tiểu bang lớn muốn có tiếng nói lớn hơn đã bị các tiểu bang nhỏ lo sợ độc tài vô hiệu quá.
If we do, we nullify the joy we could have and also lose out on the reward of happiness for doing good.—Proverbs 3:27; Acts 20:35.
Nếu làm thế, chúng ta mất đi niềm vui mà chúng ta có thể có và mất đi phần thưởng là được hạnh phúc khi làm lành (Châm-ngôn 3:27; Công-vụ các Sứ-đồ 20:35).
Because of this power of life, He overcame death, the grave’s power was nullified, and He became our Savior and Mediator and the Master of the Resurrection—the means whereby salvation and immortality are given to us all.
Nhờ vào quyền năng này của sự sống nên Ngài đã khắc phục được cái chết, quyền năng của cái chết đã bị vô hiệu hóa, và Ngài trở thành Đấng Cứu Rỗi và Đấng Trung Gian của chúng ta và Đấng Chủ Tể của Sự Phục Sinh—phương tiện mà qua đó sự cứu rỗi và sự bất diệt được ban cho tất cả chúng ta.
There, in dense woods that nullified the Union army's advantages in artillery, Robert E. Lee surprised Grant and Meade with aggressive assaults.
Tại đó, những rừng cây rậm rạp đã vô hiệu hoá lợi thế về hỏa lực pháo binh của miền Bắc, và Robert E. Lee đã bất ngờ công kích quyết liệt vào quân của Grant và Meade.
(Revelation 21:3, 4) All obedient ones will get “sin’s law” nullified so that their thoughts and actions will be pleasing, both to themselves and to God.
(Khải-huyền 21:3, 4) Nhờ thoát khỏi “luật của tội-lỗi”, ý tưởng và hành động của những người biết vâng lời sẽ mang lại niềm vui cho chính họ và Đức Chúa Trời.
However, when forced to attend Buddhist funerals, they chanted Christian prayers and performed modoshi, a ceremony to nullify the Buddhist service.
Tuy nhiên, khi họ bị bắt buộc tham dự các đám táng Phật giáo, họ đọc những lời cầu nguyện của Công giáo và làm modoshi, tức một nghi lễ cốt để vô hiệu hóa nghi lễ Phật giáo.
However, a lot of the advantages of being a true multi-user operating system were nullified by the fact that, prior to Windows Vista, the first user account created during the setup process was an administrator account, which was also the default for new accounts.
Tuy nhiên, rất nhiều lợi thế của một hệ điều hành đa người dùng thực sự đã được vô hiệu hóa bởi một thực tế là, trước Windows Vista, tài khoản người dùng đầu tiên được tạo ra trong quá trình cài đặt là một tài khoản quản trị, mà đó cũng là mặc định cho tài khoản mới.
He supported Francisco I. Madero's challenge to the Díaz regime in the 1910 elections and Madero's Plan de San Luis Potosí to nullify the elections and overthrow Díaz by force.
Ông ủng hộ thách thức Francisco I. Madero đối với chế độ Díaz trong các cuộc bầu cử năm 1910 và kế hoạch của Madero de San Luis Potosí để hủy bỏ cuộc bầu cử và lật đổ Díaz bằng vũ lực.
True, mankind has multiplied, but this does not nullify Jesus’ prophecy.
Đúng, dân số đã gia tăng nhưng điều đó không làm hủy được lời tiên-tri của Giê-su.
Not by nullifying the gift of free will and making humans robots.
Không phải bằng cách tước đi món quà tự do ý chí và khiến con người trở nên giống như rô-bốt.
Unfortunately, there appear to have been just as many wars to nullify them.
Khốn thay, tất cả những cố gắng đó thành mây khói vì biết bao chiến tranh đã bùng nổ sau đó.
Thus, the death mentioned in the scriptures quoted above is the Adamic death, which will be nullified by Christ’s ransom.
Vì vậy, sự chết ghi trong những câu Kinh Thánh trích trên là sự chết do A-đam truyền lại, và sẽ bị hủy bỏ nhờ giá chuộc của Đấng Christ.
(1 John 3:8) In Jehovah’s power, Jesus will resurrect the dead and thus nullify death itself.
(1 Giăng 3:8) Với quyền lực của Đức Giê-hô-va, Chúa Giê-su sẽ làm người chết sống lại và do đó vô hiệu hóa ngay cả sự chết.
However, compassion doesn’t nullify the need for discipline.
Tuy nhiên, lòng trắc ẩn không vô hiệu hóa việc cần có kỷ luật.
A synthetic vaccine, "Ambrosia", manufactured by the company VersaLife, nullifies the effects of the virus but is in critically short supply.
Một vắc-xin tổng hợp, "Ambrosia", được sản xuất bởi công ty VersaLife có tác dụng làm giảm những tác động của virus, nhưng lại có nguồn cung cấp cực kỳ nhỏ.
Spiritual progress is usually made at a rather slow pace, but how quickly it can be nullified if we are not on guard constantly!
Sự tiến bộ thiêng liêng thường tiến chậm nhưng nó cũng rất dễ tan biến biết bao nếu chúng ta không luôn canh giữ.
If Caesar was, as you insist, a tyrant, then all his acts and appointments are nullified.
Nếu Caesar là bạo chúa theo lời các người, thì mọi hành động và bổ nhiệm của ông ta là nghĩa.
If alerted, enemy characters will hunt for the player, set up traps, and fire blindly to nullify Nova's cloaking device.
Nếu bị phát hiện, lính gác của địch sẽ báo động và lùng sục người chơi, thiết lập bẫy, và nã đạn một cách mù quáng để vô hiệu hóa thiết bị tàng hình của Nova.
The very virtue of our priesthood is nullified.
Quyền năng của chức tư tế của chúng ta bị vô hiệu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nullify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.