bare trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bare trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bare trong Tiếng Anh.
Từ bare trong Tiếng Anh có các nghĩa là trần, trơ trụi, trần truồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bare
trầnadjective I mean, bare knuckles, nobody throws a lot. Tôi ý là, đánh tay trần, không ai vật ngã nhiều. |
trơ trụiadjective And I will lay bare her foundations. Làm cho các nền nó ra trơ trụi. |
trần truồngadjective |
Xem thêm ví dụ
And by the time I was an intern house officer, I could barely afford to maintain my mother's 13- year- old car -- and I was a paid doctor. Lúc đó, tôi là một thực tập sinh làm công việc bàn giấy, chỉ vừa đủ khả năng tài chính để bảo dưỡng cho chiếc xe ô tô 13 tuổi của mẹ tôi, tôi cũng là 1 bác sĩ được trả lương. |
I read an amusing article about, um... a Civil War re-enactor, who said that your great-great-grandfather killed a Yankee soldier with his bare hands. Tôi có đọc một bài báo rất thú vị về một diễn viên diễn lại cảnh thời Nội chiến, anh ta nói rằng cụ tổ của ngài đã dùng tay không giết một người lính miền Bắc. |
I mean, bare knuckles, nobody throws a lot. Tôi ý là, đánh tay trần, không ai vật ngã nhiều. |
When you combine all the electricity from solar and wind, you see it actually barely makes up half of the decline from nuclear. Tổng lượng điện kết hợp từ năng lượng mặt trời và gió, còn chưa đến một nửa sự suy giảm điện hạt nhân. |
If we are to continue living in cities, we'll have to stop stripping nature bare with no thought for tomorrow. Nếu chúng ta tiếp tục sống trong những thành phố. chúng ta sẽ phải ngừng việc bóc lột thiên nhiên mà không nghĩ đến ngày mai. |
It looks a bit bare... but soon you'll have it fixed to suit you. Trông nó có vẻ hơi trống trải... nhưng các bạn sẽ nhanh chóng sắp xếp lại cho thích hợp với mình. |
Ever since they built that new connector, barely anyone uses that highway anymore. thì hầu như chẳng còn ai dùng con đường cao tốc đó nữa. |
Cleopatra is barely mentioned in De Bello Alexandrino, the memoirs of an unknown staff officer who served under Caesar. Cleopatra được đề cập một cách ít ỏi trong cuốn hồi ký De Bello Alexandrino của một viên sĩ quan vô danh phục vụ Julius Caesar. |
No, all people living then saw God’s ‘bared arm’ exerting power in human affairs in order to bring about the astounding salvation of a nation. Không phải vậy, mọi người sống vào thời đó đều thấy ‘cánh tay trần’ của Đức Chúa Trời điều khiển công việc của loài người để mang lại sự cứu rỗi tuyệt vời cho một dân tộc. |
I can barely remember my old life. Thậm chí tôi còn có thể quên mất cuộc sống thật của mình. |
The DNA required for the seven billion people living on earth now would barely make a film on the surface of that teaspoon.21 Chỉ cần chưa tới một lớp mỏng ADN trên muỗng cũng đủ để tạo ra bảy tỉ người21. |
And when ready , your child can go bare-bottomed . Và khi đã sẵn sàng thì con bạn có thể ngồi lên bô với mông trần . |
Previously, he was only a newcomer which was barely recognized by the audiences, except those who prefer music tea rooms in Ho Chi Minh City and some at South West of South Vietnam. Trước đây, Hoài Lâm chỉ là một ca sĩ trẻ mới vào nghề, được một bộ phận nhỏ công chúng biết đến, chủ yếu là khách phòng trà yêu thích nhạc trữ tình tại TP Hồ Chí Minh và một số tỉnh miền Tây Nam Bộ. |
And they will certainly bring the walls of Tyre to ruin and tear down her towers, and I will scrape her dust away from her and make her a shining, bare surface of a crag. . . . Chúng nó sẽ hủy-phá những vách-thành Ty-rơ, và xô-đổ tháp của nó; ta sẽ cào bụi, khiến nó làm một vầng đá sạch-láng... |
The game's graphics received mixed reactions from critics, who noted that they had barely any difference to the graphics in the original game. Đồ họa của trò chơi nhận được phản ứng trái chiều từ giới phê bình, những người lưu ý rằng chúng hầu như không có bất kỳ sự khác biệt nào với đồ họa trong bản gốc. |
After meeting Dracula 's vampire brides , Harker barely escapes alive . Sau khi gặp những bà vợ của Dracula , Harker vẫn còn sống sót sau vụ chạy trốn . |
The air is so rare in this place for me that I can barely breathe. Trong phòng ngột ngạt đến khó thở. |
17 And she again conceived and bare his brother Abel. 17 Và Ê Va lại thọ thai và sinh ra em của nó là aA Bên. |
We both know this family can barely function without me. Hai ta đều biết gia đình này khó mà tồn tại nếu không có em. |
In a five- floor walkup we can barely move in. Ở một căn hộ tầng 5 không thang máy mà chúng ta vừa đủ di chuyển. |
In Barcelona, public nudity used to be regarded as a recognised right, although there have been successful prosecutions for public nudity even there and a local ordinance by the local council in May 2011 empowers the authorities to impose a fine for nudity and being bare chested. Tại Barcelona ảnh khoả thân công cộng thường được coi như là một quyền công nhận, mặc dù đã có truy tố thành công cho ảnh khoả thân công cộng thậm chí ở đó và một pháp lệnh địa phương do Hội đồng địa phương tháng 5 năm 2011 cho phép các cơ quan chức năng phạt tiền đối với ảnh khoả thân và để ngực trần (bare chested). |
Barely even friends Mới đây thôi họ vẫn là bạn |
Though he is hunched and sometimes can barely walk, he is resilient and refuses to be pushed around by the opposing factions. Dù cho ông có tư thế khom lưng xuống và thỉnh thoảng chỉ có thể đi bộ, ông kiên cường và từ chối phụng sự bởi bất kỳ phe phái thù địch nào. |
I barely know who I am. Tôi còn chả biết tôi là ai. |
Speculative trading in derivatives gained a great deal of notoriety in 1995 when Nick Leeson, a trader at Barings Bank, made poor and unauthorized investments in futures contracts. Kinh doanh đầu cơ trong các phái sinh đã bị rất nhiều tai tiếng vào năm 1995 khi Nick Leeson, một thương nhân tại Ngân hàng Barings, thực hiện đầu tư kém và không được phép trong hợp đồng tương lai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bare trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bare
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.