nugget trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nugget trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nugget trong Tiếng Anh.
Từ nugget trong Tiếng Anh có các nghĩa là vàng cục tự nhiên, con vật khoẻ chắc, người vạm vỡ, quặng vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nugget
vàng cục tự nhiênnoun |
con vật khoẻ chắcnoun |
người vạm vỡnoun |
quặng vàngnoun This is where the last little nugget of totally unknown territory remains on this planet. Đây là nơi "quặng vàng" nhỏ bé cuối cùng của vùng đất hoàn toàn chưa được biết đến sót lại trên hành tinh này. |
Xem thêm ví dụ
The exact origin of the game is unknown, but casino executive Robert Turner first brought Omaha into a casino setting when he introduced the game to Bill Boyd, who offered it as a game at the Las Vegas Golden Nugget Casino (calling it "Nugget Hold'em"). Nguồn gốc chính xác của trò chơi là không rõ, nhưng giám đốc điều hành casino Robert Turner đầu tiên đưa Omaha vào một sòng bạc khi ông giới thiệu trò chơi cho Bill Boyd, người đã đưa trò chơi này vào tại Las Vegas Golden Nugget Casino (gọi nó là "Nugget Hold" em "). |
The data mining unearthed the golden nuggets Rudin hoped to find. Và việc khai thác dữ liệu làm lộ ra những thoi vàng mà Rudin hy vọng tìm thấy. |
On the canyon floor, there were nuggets laying all over the ground. Trên sàn hẽm núi, vàng cục lăn lóc khắp nơi. |
A little nugget for everyone. Một bước ngoặt nhỏ cho mọi người. |
Further, it states: “Many electronic glutizens have picked up the very bad habit of forwarding every entertaining nugget they receive —jokes, urban myths, electronic chain letters, and more— to everyone on their electronic address book.” Cuốn sách này nói tiếp: “Nhiều người say mê tin tức trên điện tín đã lây tật xấu là lấy mỗi mẩu tin mà người khác gửi cho họ—nào là chuyện khôi hài, những chuyện tưởng tượng đang lưu hành, thư dây chuyền gửi qua điện tín, v.v...—mà gửi cho mọi người trong sách địa chỉ trên máy của mình”. |
Nugget. Quặng vàng. |
They stabbed a chicken nugget with a sharpie. Đâm gà thế kia à |
I'm not here for gold, just you two nuggets. Tôi không tới đây vì vàng, mà chỉ vì hai thằng ngu các người. |
Well, the problem with that is it overwhelms the networks, and worse yet, it overwhelms the cognitive abilities of each of the people trying to get that one nugget of information they need to make the decision that's going to make the difference. Vâng, vấn đề là nó làm quá tải mạng lưới, và tệ hơn, nó làm quá tải khả năng nhận thức của từng người đang cố gắng "khai quật" cả "mỏ" thông tin đó. Họ cần phải đưa ra quyết định rằng cái gì sẽ tạo sự khác biệt. |
Have you ever found a gold nugget? Anh chị đã bao giờ tìm thấy vàng chưa? |
Because I don't want to find out we have a boat full of nuggets in the middle of an emergency. Bởi vì tôi không muốn biết chúng ta có 1 con tàu đầy của cải... trong tình hình nguy cấp thế này |
I got these nuggets in a trade. Mấy cục vàng này là tôi đổi được. |
This experiment revealed the first, and perhaps most fundamental, nugget of the neural code: that information is written in the form of electrical impulses. Thí nghiệm này đã làm sáng tỏ một điều đầu tiên, và có lẽ là quan trọng nhất, nó là quặng vàng trong mật mã thần kinh: thông tin này đã được viết lại trong hình hài của các luồng xung điện. |
We shot you in the balls, cunt nugget. Bọn tao bắn teo hết hai bi của mày luôn rồi, thằng dái bòng. |
God’s Word is full of gems and nuggets of truth. Lời Đức Chúa Trời đầy dẫy lẽ thật như vàng và đá quý. |
The record dating from 1777 states: "Important goods from Thailand are amber, gold, colored rocks, gold nuggets, gold dust, semi-precious stones, and hard lead." Văn bản từ năm 1777 viết rằng: "Những hàng hóa quan trọng từ Xiêm là hổ phách, vàng, đá màu, quặng vàng tốt, bột vàng, đá bán quý, và chì cứng." |
Now I don't know if any of you out there invented chicken nuggets, but I'm sure you're rich if you did. Giờ tôi không biết nếu có ai ở đây phát minh nuggets gà, nhưng tôi chắc chắn bạn sẽ rất giàu có nếu bạn đã làm điều đó. |
Thanks for that nugget of Rover wisdom. Cảm ơn lời khuyên từ Rover thông thái nhé. |
A little nugget of romaine lettuce or something. Một miếng rau diếp hay gì đó. |
And she was diving here with John Lauret -- I think it was 1994 -- and collected a little nugget and sent it to me. Khi cô ấy lặn ở đây với John Lauret--Tôi nghĩ là vào năm 1994--- thu thập một mẩu nhỏ và gửi đến cho tôi. |
Notable examples of corporations who operate warehouse stores include United States chains Kroger and Albertsons LLC and the smaller Sacramento-based Nugget Market. Các ví dụ đáng chú ý của các tập đoàn vận hành các cửa hàng kho bao gồm các chuỗi Kroger của Hoa Kỳ và Albertsons LLC và Chợ Nugget nhỏ hơn nằm ở Sacramento. |
Considered by most authorities to be the biggest gold nugget ever found, the Welcome Stranger was found at Moliagul, Victoria, Australia in 1869 by John Deason and Richard Oates. Quặng vàng lớn nhất trên thế giới được tìm thấy tại vùng Moliagul, Victoria, Úc vào năm 1869 bởi hai người là John Deason và Richard Oates. |
Yeah, you know, there's a ballroom space opening up at the Golden Nugget. Phải, có 1 hội trường mở tại Nugget Golden. |
In the 1980s, the pair performed on the same bill at the Golden Nugget in Las Vegas and appeared together in a public service announcement for the Space Foundation. Trong thập niên 1980, bộ đôi này đã trình diễn trên cùng sân khấu tại Golden Nugget ở Las Vegas và xuất hiện cùng nhau trong một thông báo về dịch vụ công cộng cho Space Foundation. |
I'm in if there more chicken nuggets Có gà ăn thì làm |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nugget trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nugget
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.