nowhere trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nowhere trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nowhere trong Tiếng Anh.
Từ nowhere trong Tiếng Anh có các nghĩa là không nơi nào, không nơi đâu, không ở đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nowhere
không nơi nàoadjective Well, she has all this great work and nowhere to show it. Cô ấy là họa sĩ khá tuyệt nhưng không nơi nào treo tranh của cô ấy. |
không nơi đâuadjective But nowhere have I had the pleasure of... looking out on a crowd of prettier girls. Nhưng không nơi đâu mời tôi... chăm sóc một nhóm những cô gái dễ thương. |
không ở đâuadjective What's nowhere but everywhere, except where something is? Cái gì là không ở đâu ngoài tất cả mọi nơi, ngoại trừ nơi có gì đó? |
Xem thêm ví dụ
Although momentarily dazzled by the bright sunlight, I could see that Ned was nowhere about. Mặc dù hai mắt bị lóa vì mặt trời chói lọi, tôi thấy Ned không còn ở đó. |
When I reach the summit of a steep mountain in the middle of nowhere, I feel young, invincible, eternal. Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống. |
Nowhere does the Bible suggest that the earliest Christians used the cross as a religious symbol. Không nơi nào trong Kinh Thánh cho thấy tín đồ thời ban đầu dùng thập tự giá làm biểu tượng tôn giáo. |
I was serious enough about acting that I auditioned for Juilliard when I was a senior in high school, didn't get in, determined college wasn't for me and applied nowhere else, which was a genius move. Tôi nghiêm túc về diễn xuất tới mức tôi đã tham gia thử giọng cho Julliard hồi học lớp 12 rồi bị đánh trượt, không muốn học lên tiếp, tôi không nộp đơn vào đâu cả, đó là lựa chọn sáng suốt. |
The fact that after such a development nowhere on Earth was safe from a nuclear warhead is why the orbital standard is commonly used to define when the space age began. Thực tế là sau quá trình phát triển như vậy ở bất kỳ nơi nào trên hành tinh này được an toàn khỏi đầu đạn hạt nhân là lý do tại sao tiêu chuẩn quỹ đạo được sử dụng để xác định khi thời đại không gian được bắt đầu. |
If you had nowhere else to st- Nếu cậu không có nơi nào khác để... |
You allowed the elders to send your only daughter away with nowhere to go. Chị chấp nhận để người ta tống con gái mình đi mà không biết đi đâu. |
When the second reconnaissance flyover revealed that the expected British battleship—HMS Warspite—was nowhere to be found, USS Chicago became the priority target. Khi chiếc máy bay trinh sát thứ hai của Nhật bay vòng quanh cảng đã thông báo rằng chiếc thiết giáp hạm của Anh, HMS Warspite đã biến đâu không rõ nên chiếc USS Chicago sẽ trở thành mục tiêu chính. |
By 7 July, the Japanese had nowhere to retreat. Ngày 7 tháng 7, quân Nhật không còn đường lùi. |
I' m gettin ' nowhere Chẳng đi đến đâu cả |
Nothing for 20 years, then out of nowhere, she tells me I have a sister, I have... I have a father. 20 năm chẳng nói gì, rồi bỗng dưng bà ấy nói em có một chị gái, em có... một người cha. |
Peter knew that even if there were some things that puzzled him, there was nowhere else to go if he wanted God’s favor and the blessing of everlasting life. Phi-e-rơ biết là dù có một số điều khiến ông bối rối, nhưng chỉ có một con đường để theo nếu muốn nhận ân huệ của Đức Chúa Trời và sự sống đời đời. |
Dude, I got nowhere else to go. Gái à, tôi chả còn nơi nào để đi cả. |
They moved to the middle of nowhere so the Nazis wouldn't find my mother. Họ chuyển tới một nơi hẻo lánh để bọn Quốc xã không tìm thấy mẹ tôi. |
Shadows were nowhere to be seen; when she was there he beamed, Bóng tối không còn thấy quanh đây; khi cô ở đó cậu toả sáng, |
There’s nowhere to land! Đâu có chỗ nào cho nó đáp xuống! |
Came out of nowhere. Chẳng biết từ đâu ra. |
Because I had nowhere to sleep, I would go into a coffeehouse in the village, wait till the last patron left —usually after midnight— sleep on a couch, and get up very early the next morning before the owner started serving beverages. Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng. |
I'M GOING NOWHERE. Em không đi đâu. |
Vegetation: Tropical montane cloud forests are not as species-rich as tropical lowland forests, but they provide the habitats for many species found nowhere else. Thảm thực vật: Rừng sương mù miền núi nhiệt đới không có nhiều loài như rừng nhiệt đới đồng bằng, nhưng đó là môi trường sống cho những loài không thể tìm thấy ở nơi nào khác được. |
He came out of nowhere? Cô nói đột nhiên xuất hiện sao? |
Makise is nowhere to be found! Makise đã biến mất! |
Species have nowhere to migrate in a system like this, obviously. Rõ ràng là các sinh vật không có nơi nào để di cư tới với một hệ thống như thế này. |
No... nobody just finds something like this outta nowhere! Không, không, không đời nào anh tự nhiên tìm được thứ này cả. |
But they 'd broken up the week before , and now Ethan felt he had nowhere to turn . Nhưng mới tuần trước đây em đã chia tay cô ấy rồi và giờ đây Ethan cảm thấy chẳng có nơi nào để chia sẽ . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nowhere trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nowhere
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.