nucleus trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nucleus trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nucleus trong Tiếng Anh.
Từ nucleus trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhân, tâm, hạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nucleus
nhânnoun You go through a door in the nucleus’ outer skin, or membrane, and look around you. Bạn bước qua cánh cửa ở màng nhân tế bào và nhìn xung quanh. |
tâmnoun slammed a piece of itself into the nucleus of a comet. va một mảnh của nó vào trung tâm của một sao chổi. |
hạchnoun The Almighty Creator of the atom with its nucleus well knows that. Đấng Tạo-hóa đã tạo ra nguyên-tử cùng hạch-tâm hẳn thừa biết điều này. |
Xem thêm ví dụ
In highly vacuolated plant cells, the nucleus has to migrate into the center of the cell before mitosis can begin. Ở các tế bào với không bào lớn, nhân phải di chuyển vào trung tâm của tế bào trước khi phân bào có thể bắt đầu. |
The spin of both protons and neutrons is 1⁄2, which means they are fermions and, like electrons (and unlike bosons), are subject to the Pauli exclusion principle, a very important phenomenon in nuclear physics: protons and neutrons in an atomic nucleus cannot all be in the same quantum state; instead they spread out into nuclear shells analogous to electron shells in chemistry. Các spin của cả hai proton và neutron là có nghĩa là chúng là fermion và, như electron (và không giống như boson), phải tuân thủ các nguyên tắc loại trừ Pauli, một hiện tượng rất quan trọng trong vật lý hạt nhân: proton và neutron trong một nguyên tử hạt nhân tất cả không thể ở cùng một trạng thái lượng tử; thay vào đó chúng lan rộng ra thành vỏ hạt nhân tương tự như vỏ điện tử trong hóa học. |
One common practice is to distinguish between the two types of radiation based on their source: X-rays are emitted by electrons, while gamma rays are emitted by the atomic nucleus. Một thực tế phổ biến là để phân biệt giữa hai loại bức xạ dựa trên nguồn của chúng: tia X phát ra bởi các electron, trong khi các tia gamma được phát ra bởi hạt nhân nguyên tử. |
In the late 15th century, it was a fortified village defended by walls built around the original nucleus. Vào cuối thế kỷ 15, nó là một ngôi làng được bảo vệ bởi các bức tường được xây dựng xung quanh hạt nhân ban đầu. |
Glycoproteins of the cytosol and nucleus can be modified through the reversible addition of a single GlcNAc residue that is considered reciprocal to phosphorylation and the functions of these are likely to be additional regulatory mechanism that controls phosphorylation-based signalling. Glycoprotein của tế bào chất và nhân có thể được sửa đổi tiếp là bổ sung có thể đảo ngược của một chuỗi bên GlcNAc duy nhất, được coi là để tương hỗ với phosphoryl hóa và chức năng này có thể là cơ chế điều hòa bổ sung để kiểm soát tín hiệu dựa trên sự phosphoryl hóa. |
Besides the well-established endosymbiotic theory of the cellular origin of mitochondria and chloroplasts, there are theories that cells led to peroxisomes, spirochetes led to cilia and flagella, and that perhaps a DNA virus led to the cell nucleus, though none of them are widely accepted. Bên cạnh lý thuyết nội cộng sinh (endosymbiotic) có cơ sở khá vững chắc về nguồn gốc tế bào với ty thể và các lục lạp (chloroplast), cũng có lý thuyết cho rằng các tế bào đã hình thành peroxisomes, spirochete hình thành nên cilia và flagella, và có lẽ một virus DNA đã tạo nên nhân tế bào,, dù không một lý thuyết nào trong số đó được chấp nhận rộng rãi. |
The nucleus of this galaxy is an H II region, and it contains an ultraluminous X-ray source with an emission of 1.2 × 1039 erg s−1, which is the most luminous source of X-rays in the Local Group of galaxies. Nhân của thiên hà này là một vùng H II, và nó chứa một nguồn tia X siêu sáng với bức xạ có năng lượng khoảng 1.2 × 1039 erg s−1, và là nguồn tia X sáng nhất trong nhóm thiên hà Địa Phương. |
Ernest Rutherford identifies the atomic nucleus. Ernest Rutherford khám phá ra các hạt nhân nguyên tử. |
Rather, the photon seems to be a point-like particle since it is absorbed or emitted as a whole by arbitrarily small systems, systems much smaller than its wavelength, such as an atomic nucleus (≈10−15 m across) or even the point-like electron. Hơn nữa, photon dường như là một hạt điểm do nó bị hấp thụ hoặc phát xạ một cách toàn bộ bởi một hệ nhỏ tùy ý, những hệ nhỏ hơn bước sóng của nó, như hạt nhân nguyên tử (đường kính ≈10−15 m) hoặc thậm chí bởi hạt điểm như electron. |
Sandy, who comes from Puerto Rico, relates: “My mother was the nucleus of our family. Chị Sandy là người Puerto Rico kể lại: “Mẹ tôi là trọng tâm của gia đình chúng tôi. |
The Canadian Shield forms the nucleus of North America and extends from Lake Superior on the south to the Arctic Islands on the north, and from western Canada eastward across to include most of Greenland. Các khiên lục địa xuất hiện trên tất cả các lục địa: Khiên Canada tạo thành phần trung tâm của Bắc Mỹ và mở rộng từ Hồ Superior ở phía nam tới các đảo thuộc Bắc cực ở phía bắc, và từ miền tây Canada chạy theo hướng đông băng qua hầu hết các phần của Greenland. |
The next lighter doubly magic spherical nucleus is lead-208, the heaviest known stable nucleus and most stable heavy metal. (Hạt nhân hình cầu kỳ diệu hai mặt nhẹ thứ hai là chì-208, tức là hạt nhân ổn định nặng nhất và kim loại nặng ổn định nhất.) |
Though Origo Gothica, maintaining Theodoric as nucleus of the Goth tradition, denies the hostile Theodoric membership among the Amali, modern scholars, such as Wolfram (1990:32, 247f), confirm a relationship between the two. Mặc dù Origo Gothica đã nuôi dưỡng Theodoric như trung tâm của truyền thống tộc Goth, đã phủ nhận sự thù địch giữa Theodoric với các thành viên nhà Amali, các học giả hiện đại chẳng hạn như Wolfram (1990:32, 247f) xác nhận mối quan hệ giữa hai người. ^ a ă â b Martindale. |
The normal cell, if you looked at it under the microscope, would have a nucleus sitting in the middle of the cell, which is nice and round and smooth in its boundaries and it looks kind of like that. Tế bảo bình thường, nếu bạn quan sát dưới kính hiển vi, sẽ có một hạt nhân ở giữa, hạt nhân trông rất đẹp, tròn, với đường bao trơn và nó trông đại khái như thế này. |
The chloroplast is surrounded by two membranes and has no nucleomorph—all the nucleomorph genes have been transferred to the dinophyte nucleus. Lục lạp này bao bởi hai lớp màng và không có nucleomorph—tất cả các gen trong nucleomorph đã chuyển hết vào nhân tế bào dinophyte. |
However, since the nucleus is much heavier than the electron, the values are nearly the same. Tuy nhiên, vì hạt nhân nặng hơn nhiều so với electron nên các giá trị gần như giống nhau. |
1904 Hantaro Nagaoka proposes an early nuclear model of the atom, where electrons orbit a dense massive nucleus. Năm 1904 Hantaro Nagaoka đề xuất một mô hình nguyên tử sơ khai, trong đó các electron chuyển động quanh một hạt nhân khổng lồ với mật độ cao. |
After Ernest Rutherford discovered the nucleus and proposed that electrons orbit like planets, Niels Bohr was able to show that the same quantum mechanical postulates introduced by Planck and developed by Einstein would explain the discrete motion of electrons in atoms, and the periodic table of the elements. Sau khi Ernest Rutherford khám phá ra sự tồn tại các hạt nhân và đề xuất các electron có quỹ đạo quanh hạt nhân giống như quỹ đạo của các hành tinh, Niels Bohr đã áp dụng các tiên đề của cơ học lượng tử được Planck và Einstein đưa ra và phát triển để giải thích chuyển động của electron trong nguyên tử, và của bảng tuần hoàn các nguyên tố. |
The nucleus is dense; the mass of a nucleon is approximately 1,836 times that of an electron, yet the radius of an atom is about 10,000 times that of its nucleus. Hạt nhân rất đặc; khối lượng của một nucleon gấp 1836 lần so với electron, tuy nhiên bán kính của một nguyên tử lại gấp 10.000 lần hạt nhân của nó . |
These two forces operate in the nucleus of an atom, and they give ample evidence of forethought. Hai lực này hoạt động trong nhân của nguyên tử, và chúng cho bằng chứng là có sự suy tính trước. |
On 22 February 2005/24 June 2005, with the establishment of Allied Command Transformation, and in the total absence of the Soviet threat that had prompted its creation, the Striking Fleet Atlantic nucleus was disbanded. Vào ngày 24 tháng 6 năm 2005, với sự thiết lập Allied Command Transformation và không còn sự đe dọa của Liên Xô chính là yếu tố đưa đến việc thành lập nó, Hạm đội Công kích Đại Tây Dương được thay thế bởi Lực lượng Hành quân Kết hợp Hỗn hợp (Combined Joint Operations). |
There is one subspecies: Staphylaea nucleus madagascariensis (Gmelin, 1791) (synonym : Cypraea madagascariensis Gmelin, 1791) (common name: the wrinkled cowrie). Có một phân loài: Staphylaea nucleus madagascariensis (Gmelin, 1791) (đồng nghĩa: Cypraea madagascariensis Gmelin, 1791) (common name: the wrinkled cowrie). |
An ooid forms as a series of concentric layers around a nucleus. Một ooid hình thành như là một chuỗi các vòng đồng tâm xung quanh một hạt nhân. |
However, since the blueprint for building a protein is stored in the nucleus of the cell and the actual site for building proteins is outside the nucleus, help is needed to get the coded blueprint from the nucleus to the “building site.” Tuy nhiên, vì bức cẩm nang chỉ dẫn cách tạo ra protein, được chứa trong nhân của tế bào mà các protein lại được tạo ra ở một vị trí bên ngoài nhân, cho nên cần có sự giúp đỡ để mang mã di truyền từ trong nhân ra “vị trí xây dựng”. |
The A is assigned when the galactic nucleus lacks a bar-shaped structure, in contrast to SB class barred spiral galaxies. Chữ A được gắn vào khi nhân thiên hà thiếu cấu trúc dạng vạch kẻ, ngược lại với lớp SB là lớp thiên hà xoắn ốc có vạch kẻ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nucleus trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nucleus
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.