foundation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foundation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foundation trong Tiếng Anh.
Từ foundation trong Tiếng Anh có các nghĩa là nền móng, cơ sở, căn cứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foundation
nền móngnoun If the foundation is flawed, the house will fall. Nếu nền móng không chắc, ngôi nhà sẽ bị sập. |
cơ sởnoun More important, the foundation of the list is flawed. Quan trọng hơn nữa, cơ sở của danh sách này có thiếu sót. |
căn cứnoun What if there was a scientific foundation for them? Nếu có căn cứ khoa học cho những thứ đó thì sao? |
Xem thêm ví dụ
2 For the building of mine ahouse, and for the laying of the foundation of Zion and for the priesthood, and for the debts of the Presidency of my Church. 2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. |
Founded in 1972, the centennial of the first Arbor Day observance in the 19th century, the Foundation has grown to become the largest nonprofit membership organization dedicated to planting trees, with over one million members, supporters, and valued partners. Thành lập năm 1972, năm kỷ niệm một trăm năm Tết trồng cây trong thế kỷ 19, Tổ chức đã phát triển trở thành một cơ quan thành viên phi lợi nhuận lớn nhất cống hiến trong lĩnh vực trồng cây, với hơn 1 tỷ thành viên, người ủng hộ và các đối tác có giá trị. |
The film was funded by the Blender Foundation, donations from the Blender community, pre-sales of the film's DVD and commercial sponsorship. Bộ phim được chi trả bởi hãng Blender Foundation, các khoản đóng góp từ cộng đồng Blender, chi phí thu được từ DVD của bộ phim được bán trước và quảng cáo thương mại. |
However, as a result of the debate that followed the establishment of the Sveriges Riksbank Prize in Economic Sciences in Memory of Alfred Nobel (first awarded in 1969), the Nobel Foundation had decided not to associate the Nobel Prize with any additional awards, so von Uexküll's proposal was rejected. Tuy nhiên, do kết quả của cuộc thảo luận tiếp theo sau việc thành lập Giải thưởng của Ngân hàng Thụy Điển cho khoa học kinh tế để tưởng nhớ Nobel (trao lần đầu năm 1969), Quỹ Nobel đã quyết định không kết hợp giải Nobel với bất kỳ giải thưởng bổ sung nào, vì vậy đề nghị của Uexkull von đã bị từ chối. |
“Then shall the King say unto them on his right hand, Come, ye blessed of my Father, inherit the kingdom prepared for you from the foundation of the world: “Bấy giờ, vua sẽ phán cùng những kẻ ở bên hữu rằng: Hỡi các ngươi được Cha ta ban phước, hãy đến mà nhận lấy nước thiên đàng đã sắm sẵn cho các ngươi từ khi dựng nên trời đất. |
Building on this foundation, they set new limits and requirements for Judaism, giving direction for a day-to-day life of holiness without a temple. Xây đắp dựa trên nền tảng này, họ đặt ra những giới hạn và những sự đòi hỏi mới cho Do Thái Giáo, đưa ra sự hướng dẫn cho đời sống trong sạch hàng ngày mà không có đền thờ. |
Since then, a number of universities have created OCW, some of which have been funded by the William and Flora Hewlett Foundation. Từ đó một số đại học đã lập ra những chương trình OCW theo mô hình của MIT, một số được quỹ William and Flora Hewlett Foundation hỗ trợ tài chánh. |
Through 2012, Avon global philanthropy, led by the Avon Foundation, reports having donated more than $910 million in more than 50 countries. Đến năm 2012, Quỹ Từ thiện Toàn cầu của Avon, dẫn đầu bởi Quỹ tài trợ Avon, báo cáo rằng đã hiến tặng hơn 910 triệu đô la tại hơn 50 quốc gia. |
This correlation would come to be known as Hubble's law and would serve as the observational foundation for the expanding universe theories on which cosmology is still based. Sự tương quan này được biết đến là định luật Hubble, nó phục vụ cho các quan sát sau này cho sự giãn nở của vũ trụ, lý thuyết mà vũ trụ học dựa trên đó. |
The popularity of the name "Bandog" itself was revived in the mid-1960s when a veterinarian named John B. Swinford selected quality specimens of specific foundation breeds to create what he considered to be the ultimate guard dog, a breed known as the Swinford Bandog (or Swinford Bandogge). Sự phổ biến của cái tên "Bandog" đã được hồi sinh vào giữa những năm 1960 khi một bác sĩ thú y tên là John B. Swinford chọn những cá thể tốt của các giống nền tảng cụ thể để tạo ra những gì ông coi là con chó bảo vệ tối thượng, một giống được gọi là Chó Ban Swinford. (hoặc Swinford Bandogge). |
Church members in Liberia quote scripture and sing “How Firm a Foundation” with uncommon conviction. Các tín hữu Giáo Hội ở Liberia trích dẫn thánh thư và hát bài “Tìm Đâu Cho Thấy Một Nền Vững Vàng” với một lòng tin chắc hiếm thấy. |
The breakthrough in his formula was the first “foundation and powder in one”; traditionally, an actor was made up with an oil/emollient-based make-up, which was then set with powder to reduce the reflection and ensure it would not fade or smudge. Bước đột phá trong công thức của ông là "chất nền và bột màu trong một"; theo truyền thống, một diễn viên đã trang điểm với mỹ phẩm chất nền dầu/chất mềm da, sau đó dùng phấn để giảm độ phản chiếu và đảm bảo rằng nó sẽ không phai mờ. |
Oil and gas exploration would disturb the life cycle of the Porcupine caribou, which has been the foundation for the Gwich'in culture for 20000 years. Việc khai thác dầu khí sẽ làm rối loạn chu kỳ sống của loài Tuần lộc Porcupine (Rangifer tarandus granti), nền tảng văn hóa của người Gwich'in từ 20.000 năm. |
Tax Foundation article Outline of major tax law provisions in 2013 under multiple scenarios. Bài viết của Quỹ thuế ^ Đề cương các quy định pháp luật thuế lớn trong năm 2013 theo nhiều kịch bản. |
He laid down the mathematical foundations for computer science, and said, Ông đặt nền móng toán học cho khoa học máy tính, và nói, |
CA: Or they can get involved in the foundation. CA: "Hoặc họ có thể tham gia Quỹ." |
Sixty years later, on September 18, 1999, Dickmann’s death was commemorated by the Brandenburg Memorial Foundation, and the memorial plaque now reminds visitors of his courage and strong faith. Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh. |
Young ones require constant help if they are to appreciate that obedience to godly principles is the foundation of the very best way of life. —Isaiah 48:17, 18. Những người trẻ cần có sự giúp đỡ không ngừng nếu muốn chúng hiểu rằng việc vâng theo các nguyên tắc của Đức Chúa Trời là nền tảng của một lối sống tốt nhất (Ê-sai 48:17, 18). |
Evans said: “Division between parents is unfair and confusing and weakens the foundations of the family. Evans nói: “Sự chia rẽ giữa cha mẹ là điều bất công, nhầm lẫn và làm suy yếu nền tảng gia đình. |
Leonard Edward Read (September 26, 1898 – May 14, 1983) was the founder of the Foundation for Economic Education (FEE), which was one of the first modern libertarian institutions of its kind in the United States. Leonard E. Read (sinh ngày 26-09-1898, mất ngày 14-05-1983) Leonard E. Read là người sáng lập FEE - Foundation for Economic Education (Quỹ về giáo dục kinh tế), là một trong những tổ chức hiện đại đầu tiên về chủ nghĩa tự do cá nhân tại Hoa Kỳ. |
The foundation sponsored a multicentre research study, the results of which—announced in 1996—marked the beginning of renewed scientific interest in the diet. Nền tảng tài trợ cho một nghiên cứu đa trung tâm, kết quả trong đó - được công bố vào năm 1996 — đánh dấu sự khởi đầu của mối quan tâm khoa học mới trong chế độ ăn uống này. |
The foundation of good teaching, though, is not technique but something far more important. Nhưng nền tảng của sự dạy dỗ tốt không phải là phương pháp mà là một điều quan trọng hơn. |
Breeds that have contributed foundation stock to the Standardbred breed included the Narragansett Pacer, Canadian Pacer, Thoroughbred, Norfolk Trotter, Hackney, and Morgan. Giống đó đã góp phần là cơ sở để loài Standardbred bao gồm các dòng Narragansett Pacer, Canada Pacer, Ngựa Thuần Chủng (Thoroughbred), Norfolk Trotter, Hackney, và ngựa Morgan. |
Mossack Fonseca worked with more than 14,000 banks, law firms, incorporators, and others to set up companies, foundations, and trusts for their clients. Mossack Fonseca cũng đã làm việc với hơn 14.000 ngân hàng, công ty luật, những người kết nối công ty và những người khác để thành lập các công ty, các quỹ và các tập đoàn (trusts) cho các khách hàng. |
The LulzBot 3D printer is currently the only printer on the market to have received the "Respects Your Freedom" certification from the Free Software Foundation. Máy in LulzBot 3D hiện là máy in duy nhất trên thị trường đã nhận được chứng nhận "Tôn trọng Tự do của bạn" từ Quỹ Phần mềm Tự do. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foundation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foundation
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.