marriage trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ marriage trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marriage trong Tiếng Anh.

Từ marriage trong Tiếng Anh có các nghĩa là hôn nhân, kết hôn, cưới xin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ marriage

hôn nhân

noun (state of being married)

She wasn't ready for marriage.
Cô ấy chưa sẵn sàng cho hôn nhân.

kết hôn

adjective (state of being married)

The legal age for marriage in Australia is 18.
Tuổi kết hôn hợp pháp ở Úc là 18.

cưới xin

noun (state of being married)

Not school, not marriage, nothing.
Không trường học, không cưới xin, không gì cả.

Xem thêm ví dụ

Seemingly, then, this arrangement “should eliminate poor matches and make subsequent marriages more stable,” notes the Journal.
Như vậy, theo tờ báo trên, thoạt nhìn, phương pháp này dường như là cách “loại bỏ được các cặp không hòa hợp và giúp hôn nhân của những cặp đi đến kết hôn được bền vững hơn”.
Why is sexual interest in anyone who is not one’s own marriage mate unacceptable?
Tại sao việc có ham muốn tình dục với một người không phải vợ hay chồng mình là điều không thể chấp nhận được?
How will proper speech help to keep a marriage happy?
Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc?
On 4 August, the Marriages (Tristan da Cunha) Ordinance, 2017, extending the application of the Marriage (Ascension) Ordinance, 2016 to Tristan da Cunha, was signed by the Governor and published in the official gazette.
Vào ngày 4 tháng 8, Pháp lệnh Hôn nhân (Tristan da Cunha), 2017, mở rộng việc áp dụng Pháp lệnh Hôn nhân (Đảo Ascension) năm 2016 cho Tristan da Cunha, đã được Thống đốc ký và công bố trên công báo.
* To obtain the highest degree of the celestial kingdom, a man must enter into the new and everlasting covenant of marriage, D&C 131:1–4.
* Để đạt được đẳng cấp cao nhất của vương quốc thượng thiên, một người phải bước vào giao ước mới và vĩnh viễn về hôn nhân, GLGƯ 131:1–4.
Pink Samurai: Love, Marriage & Sex in Contemporary Japan.
Samurai hồng: Tình yêu, hôn nhân và tình dục ở Nhật Bản đương đại (Pink Samurai: Love, Marriage & Sex in Contemporary Japan.)
However, she discovered soon after marriage that his finances were in disarray; he had little money, yet he quit his job and refused employment.
Tuy vậy, không bao lâu sau khi họ kết hôn chị khám phá ra rằng người ấy có những khó khăn về mặt tài chính; người ấy có rất ít tiền, vậy mà người ấy vẫn bỏ việc làm và từ chối đi làm việc.
A marriage undergoes intense distress when a mate abuses alcohol or drugs.
Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.
Why Some Marriages Fail
Tại sao một số hôn nhân thất bại
The marriage is believed to have been a political gesture, with little actual love between Nō and Nobunaga.
Cuộc hôn nhân là một động thái mang tính chính trị và nhiều người cho rằng giữa bà và Nobunaga không có tình cảm.
Same-sex marriage legislation first appeared in the Løgting after the Tórshavn gay pride parade in 2012.
Luật hôn nhân đồng giới xuất hiện lần đầu tiên tại Løgting sau cuộc diễu hành niềm tự hào đồng tính Tórshavn năm 2012.
▪ The painful consequences of broken marriages
▪ Hậu quả đau buồn vì hôn nhân đổ vỡ
2 Most would admit that their marriage has not been without its challenges.
2 Phần lớn thừa nhận là hôn nhân của họ cũng trải qua thử thách.
All this I know; and to the marriage
Tất cả điều này tôi biết, và cuộc hôn nhân
(Song of Solomon 8:6, 7) May it also be the resolve of all those who accept a marriage proposal to remain loyal to their husbands and deeply respect them.
(Nhã-ca 8:6, 7) Mong sao tất cả các chị nhận lời cầu hôn cũng sẽ quyết tâm giữ lòng chung thủy và tôn trọng chồng sâu xa.
“Happy are those invited to the evening meal of the Lamb’s marriage,” states Revelation 19:9.
Khải huyền 19:9 viết: “Hạnh phúc cho người được mời dự tiệc cưới của Chiên Con”.
22 Marriage can become a greater blessing as it endures over the years.
22 Hôn nhân có thể là một ân phước dồi dào nếu tồn tại lâu bền qua năm tháng.
If each one strives to focus on the good qualities and efforts of the other, the marriage will be a source of joy and refreshment.
Nếu mỗi người nỗ lực chú ý đến các đức tính tốt và những cố gắng của người kia, hôn nhân sẽ là một nguồn mang lại niềm vui và sự khoan khoái.
* How can an eternal perspective influence the way we feel about marriage and families?
* Một viễn cảnh vĩnh cửu có thể ảnh hưởng đến cảm nghĩ của chúng ta về hôn nhân và gia đình như thế nào?
7:7) He was content to serve Jehovah without a wife, but he respected the right of others to enjoy marriage.
Ông sống độc thân và thỏa lòng trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va nhưng ông cũng tôn trọng những người muốn lập gia đình.
IF A MARRIAGE ENDS
KHI HÔN NHÂN THẤT BẠI
Maybe because they don’t know the doctrine, restored through Joseph Smith, that marriage and family are ordained of God and are meant to be eternal (see D&C 49:15; 132:7).
Có lẽ vì họ không biết giáo lý, được phục hồi qua Joseph Smith, rằng hôn nhân và gia đình do Thượng Đế quy định và đươc dự định sẽ là vĩnh cửu (xin xem GLGƯ 49:15; 132:7).
34 Jesus said to them: “The children of this system of things* marry and are given in marriage, 35 but those who have been counted worthy of gaining that system of things and the resurrection from the dead neither marry nor are given in marriage.
34 Chúa Giê-su trả lời: “Con cái đời* này cưới vợ gả chồng, 35 nhưng những người được xem là xứng đáng được sống lại và hưởng sự sống trong đời* mới sẽ không cưới vợ gả chồng.
(2 Timothy 3:16; Psalm 119:151) If you read the Bible and accept its teachings as a guide in your daily life, you will be able to live up to your marriage vow.—Psalm 119:105.
Nếu bạn đọc Kinh-thánh và để cho sự dạy dỗ của Kinh-thánh hướng dẫn bạn trong cuộc sống hằng ngày, bạn sẽ có thể sống phù hợp với lời hứa nguyện hôn nhân (Thi-thiên 119:105).
Copy of Scofield's marriage license.
Bản sao giấy đăng ký kết hôn của Scofield

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marriage trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới marriage

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.