wedding ceremony trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wedding ceremony trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wedding ceremony trong Tiếng Anh.
Từ wedding ceremony trong Tiếng Anh có các nghĩa là lễ cưới, đám cưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wedding ceremony
lễ cướinoun (A ceremony celebrating the beginning of a marriage, during which the marrying parties exchanges vows.) Wedding ceremonies involving non-Witness relatives can present challenging situations. Tham dự lễ cưới của một người thân không phải là Nhân Chứng có thể khiến bạn rơi vào những tình huống khó xử. |
đám cướinoun (A ceremony celebrating the beginning of a marriage, during which the marrying parties exchanges vows.) |
Xem thêm ví dụ
The Bible does not require specific procedures or a special kind of wedding ceremony. Kinh-thánh không đòi hỏi phải thi hành một thể thức nhất định hoặc một nghi lễ hôn nhân đặc biệt nào. |
□ What position do Jehovah’s Witnesses take as to civil or religious wedding ceremonies? □ Lập-trường của các Nhân-chứng Giê-hô-va đối với hôn-lễ dân-sự và hôn-lễ tôn-giáo như thế nào? |
They may have strong opinions as to what should happen during the wedding ceremony and at the reception. Có lẽ họ có một số ý kiến nhất định về diễn tiến của buổi hôn lễ và tiệc chiêu đãi. |
For example, in ancient Israel there was no formal wedding ceremony. Thí dụ, ở xứ Y-sơ-ra-ên xưa không có lễ cưới theo nghi thức. |
I held a wedding ceremony last month. Tôi đã tổ chức đám cưới vào tháng trước. |
Wedding ceremonies involving non-Witness relatives can present challenging situations. Tham dự lễ cưới của một người thân không phải là Nhân Chứng có thể khiến bạn rơi vào những tình huống khó xử. |
The next Shinto wedding ceremony was performed at Tokyo's Hibiya Daijingu shrine in 1901. Lễ cưới Shinto tiếp theo được thực hiện tại đền Hibiya Daijingu ở Tokyo vào năm 1901. |
Baba spent $35,000, nearly the balance of his life savings, on the awroussi, the wedding ceremony. Baba tiêu ba lăm ngàn đô la, gần hết khoản tiền ông dành dụm cho awrossi, lễ cưới. |
Japanese weddings more often reflect a Christian wedding ceremony, regardless of the personal faith of the married couple. Đám cưới của Nhật Bản thường phản ánh lễ cưới của người Kitô giáo, bất kể đức tin cá nhân của cặp vợ chồng. |
The first same-sex wedding ceremony was held on November 19. Lễ cưới đồng giới đầu tiên được tổ chức vào ngày 19 tháng 11. |
During their wedding ceremony, Pink is dressed completely in black, as if she is attending a funeral. Trong lễ cưới của họ, Pink mặc một bộ đồ màu đen như thể cô đang đi dự một đám tang. |
The Law given by Jehovah to the nation of Israel has little to say about wedding ceremonies and procedures. Luật Pháp mà Đức Giê-hô-va ban cho xứ Y-sơ-ra-ên ít đề cập đến các nghi thức và thủ tục trong hôn nhân. |
When Janghwa came of age and got engaged, Father told his second wife to help Janghwa plan a wedding ceremony. Khi Janghwa đến tuổi lấy chồng, Bae nói với người mẹ kế giúp Janghwa tiến hành lễ cưới. |
Achkan is usually worn during the wedding ceremonies by the groom and is usually cream, light ivory, or gold coloured. Achkan thường được mặc trong lễ cưới của chú rể và thường là màu kem, ngà voi nhẹ hoặc vàng. |
For example, they refused to participate in the Anglican marriage service, preferring to limit their wedding ceremonies to what was legally necessary. Thí dụ, họ từ chối không tham dự lễ cưới của Giáo hội Anh và khi cử hành lễ cưới, họ chỉ muốn làm những điều luật pháp đòi hỏi mà thôi. |
Soon, wedding ceremonies were performed in more cities, starting in Osaka and Kyoto, and began to attract the donation of larger dowries. Ngay sau đó, lễ cưới được thực hiện ở nhiều thành phố, bắt đầu từ Osaka và Kyoto, và bắt đầu thu hút sự đóng góp của hồi môn lớn. |
To illustrate: In many lands a wedding ceremony marks the end of a period of planning and preparation (and usually of courtship). Để giải thích cụ thể: Tại nhiều nước, lễ cưới đánh dấu sự cuối cùng của một giai đoạn dự định và chuẩn bị (và thường là giai đoạn tìm hiểu nhau). |
Of course, the arrangements for the wedding ceremony itself and for any gathering that may follow are usually made well in advance. Dĩ nhiên, phải sắp đặt trước khá lâu về hôn lễ và buổi họp mặt thường được tổ chức sau đó. |
He had been based here for less than one month, so there was not even time to complete the formal wedding ceremony. Về đóng ở đây được có non một tháng nên chúng em nào đã kịp cưới xin, cả đến báo cáo cấp chỉ huy cũng chưa. |
This period also saw the rise of the commercial wedding industry, which grew out of collaboratives that lent large venues for wedding ceremonies. Giai đoạn này cũng chứng kiến sự xuất hiện của ngành công nghiệp đám cưới thương mại, phát triển từ những cộng sự cho phép tổ chức đám cưới lớn. |
In 2006, a same-sex couple celebrated an informal wedding ceremony in the country in the Etchmiadzin Cathedral (Holy See of the Armenian Apostolic Church). Năm 2006, một cặp đôi đồng giới đã tổ chức lễ cưới không chính thức tại quốc gia này trong Nhà thờ Etchmiadzin (Tòa thánh của Giáo hội Tông truyền Armenia). |
The wedding ceremony was attended by all the members of the Royal Family and was broadcast worldwide on television, watched by an estimated 200 million people. Lễ cưới đã được sự tham dự của tất cả các thành viên của Gia đình Hoàng gia và đã được phát sóng trên toàn thế giới trên truyền hình, theo dõi bởi ước tính khoảng 200 triệu người. |
When I was born, my parents planted a magnolia tree in the backyard so there would be magnolias at my wedding ceremony, held in the Protestant church of my forefathers. Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi. |
On April 29 the first photo of the wedding ceremony was leaked to the public, in which the couple is walking down the aisle with family and friends congratulating them. Vào ngày 29 tháng 4, bức ảnh đầu tiên của lễ cưới đã bị rò rỉ ra công chúng, trong đó cặp đôi đang đi xuống lối đi với gia đình và bạn bè chúc mừng họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wedding ceremony trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wedding ceremony
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.