strain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strain trong Tiếng Anh.
Từ strain trong Tiếng Anh có các nghĩa là căng, làm căng thẳng, giống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strain
căngverb No one likes to see a marriage under strain. Không ai muốn thấy một cuộc hôn nhân căng thẳng. |
làm căng thẳngverb Keeping some matters confidential is vital to avoid misunderstandings and strained relationships. Giữ những chuyện bí mật là thiết yếu để tránh có sự hiểu lầm và làm căng thẳng mối quan hệ. |
giốngverb noun How do you know the strain in Nicaragua isn't different from the other ones you've seen? Làm sao cô biết chủng ở Nicaragua giống các chủng khác mà cô từng gặp? |
Xem thêm ví dụ
This strain of TB does not respond to any of the drugs currently available in South Africa for first- or second-line treatment. Loại bệnh lao này không đáp ứng với bất kỳ loại thuốc nào hiện có ở Nam Phi để điều trị hàng 1 hoặc hàng 2. |
Canines remain immune to airborne strain only. Giống chó vẫn chỉ miễn nhiễm với đường hô hấp. |
The battle reached the centre considerably later, so that the noon heat, the strain of standing under arms, hunger and thirst weakened the Carthaginians and Africans before they started fighting. Dưới sức nóng của ban ngày, sự mệt mỏi từ việc đứng sẵn sàng chiến đấu, sự đói khát đã làm cho người Carthage và châu Phi kệt sức trước khi họ bắt đầu giao chiến. |
The growth of Hong Kong also put a strain on the airport's capacity. Sự tăng trưởng của Hồng Kông cũng đã gây căng thẳng cho năng lực của sân bay. |
At one stage the Roscommon breed was in existence (a large Galway) and later the Galway was mentioned as a strain of the Roscommon. Ở một giai đoạn giống Roscommon đã tồn tại (một Galway lớn) và sau đó Galway được nhắc đến như một chủng của Roscommon. |
This virus - an example of how a new strain could develop and start a pandemic - was also unsuccessful at 32 degrees . Dòng vi-rus này - là ví dụ cho cách mà một dòng mới có thể phát triển và gây ra một đại dịch - cũng không thể sinh sôi và gây bệnh ở 32 oC . |
Relations between the President and Prime Minister are already badly strained because of the growing alien threat. Mối quan hệ giữa Ngài Tổng thống và Ngài Thủ tướng đã vốn căng thẳng rồi, vì sự gia tăng của những mối đe dọa ngoài hành tinh. |
Side effects include: Weight gain due to extra water retention to the muscle Potential muscle cramps / strains / pulls Upset stomach Diarrhea Dizziness High blood pressure due to extra water consumption Use of creatine by healthy adults in normal dosages does not harm kidneys; its effects on the kidney in elderly people and adolescents were not well understood as of 2012. Tác dụng phụ bao gồm: Tăng cân do giữ nước thêm cho cơ bắp Chuột rút / căng cơ tiềm năng Đau bụng Bệnh tiêu chảy Chóng mặt Huyết áp cao do tiêu thụ thêm nước Sử dụng creatine bởi người lớn khỏe mạnh với liều lượng bình thường không gây hại cho thận; tác dụng của nó đối với thận ở người già và thanh thiếu niên chưa được hiểu rõ vào năm 2012. |
A strain of M. elephantis, Lipa, contains a G-C content of 67.8%, and a genome size of 5.19 Mb. Một chủng M. elephantis, Lipa, chứa hàm lượng GC 67,8% và kích thước bộ gen là 5,19 Mb. |
The two seem to have a strained relationship. Cả hai phần có mối quan hệ chặt chẽ với nhau. |
Those vessels strained the beer, preventing drinkers from swallowing husks of the barley from which it was brewed. Những hũ này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch. |
Today, fieldwork has been able to identify various strains of purebred Spanish goats. Ngày nay, nghiên cứu thực địa đã có thể xác định các chủng khác nhau của dê thuần chủng Tây Ban Nha. |
While Argentina's finances were extremely strained at this juncture following the economic crisis in 1953, the most serious setback to the project came in January 1955 when Tank's contract expired. Nền tài chính của Argentina cực kỳ căng thẳng vào thời điểm này sau cuộc khủng hoảng kinh tế năm 1953, trở ngại lớn nhất cho dự án là việc Tank hết hợp đồng với chính phủ vào tháng 1/1955. |
Yet, less than half a century later, the strains of military expeditions produced another revolt in Astrakhan, ultimately subdued. Tuy thế, chưa tới nửa thế kỷ sau, tình trạng căng thẳng do những cuộc viễn chinh quân sự mang lại đã tạo ra một nổi loạn tại Astrakhan, cuối cùng cũng bị dập tắt. |
It would make these organisms evolve to mildness, so that even though people might be getting infected, they'd be infected with mild strains. Nó có thể sẽ khiến các sinh vật này tiến hóa theo hướng lành tính, nên nếu có người bị mắc bệnh, thì họ sẽ bị mắc các chủng lành tính. |
Outbreak evolution in Canada Dr. José Ángel Córdova Villalobos, Mexico's Secretariat of Health, stated that since March 2009, there have been over 1,995 suspected cases and 149 deaths, with 20 confirmed to be linked to a new swine influenza strain of Influenza A virus subtype H1N1. Bài chi tiết: Đại dịch cúm 2009 tại Mexico Tiến sĩ José Ángel Córdova Villalobos, Bí thư Y tế của Mexico cho biết kể từ tháng 3 năm 2009, có khoảng 1,995 trường hợp bị nghi mắc H1N1 và 149 người tử vong, với 20 ca xác nhận liên quan đến một chủng virus mới là virus cúm A H1N1. |
They are landraces consisting of working strains of dog, and some of them are the types from which the modern German Shepherd Dog was developed as a standardised breed. Chúng là những loại chó bản địa có chứa các giống chó lao động và một số trong số đó là các loại chó mà giống Chó chăn cừu Đức hiện đại đã phát triển với vị thế là một giống chó được tiêu chuẩn hóa. |
Well, this particular strain of H5N1 is lethal and can be spread through airborne contact. Biến dạng đặc biệt này của H5N1 có thể gây chết người và có thể lây truyền qua đường không khí. |
Unlike most mouse strains, it drinks alcoholic beverages voluntarily. Không giống hầu hết các chủng chuột, nó tự uống đồ uống có cồn. |
PETER strained against the oar and peered into the night. Ông Phi-e-rơ mệt mỏi chèo thuyền và nhìn vào màn đêm. |
Despite mutual recognition after the 2003 Iraq war which ousted Ba'ath rule, relations between Iraqi Kurdistan and the Iraqi central government grew strained between 2011–12 due to power-sharing issues and the export of oil. Mặc dù nhận được sự thừa nhận lẫn nhau sau cuộc chiến Iraq năm 2003, mà đã lật đổ chính quyền Ba'ath, quan hệ giữa Iraqi Kurdistan và chính phủ trung ương Iraq đã trở nên căng thẳng trong khoảng từ năm 2011-2012 do vấn đề phân chia quyền lực và xuất khẩu dầu mỏ. |
Similar to other strains of Polynesian dogs, it was introduced to the Marquesas by the ancestors of the Polynesian people during their migrations. Tương tự như các giống chó Polynesia khác, nó đã được đưa đến Marquises bởi tổ tiên của người Polynesia trong quá trình di cư của họ. |
Strains belonging to the species are currently classified into five serogroups (A, B, D, E, F) based on capsular composition and 16 somatic serovars (1-16). Các chủng thuộc loài phân thành năm nhóm huyết thanh (A, B, D, E, F) dựa trên phần vỏ bao và 16 serovar soma (1-16). |
Strained and broken relationships are as old as humankind itself. Các mối quan hệ căng thẳng và đổ vỡ đã hiện hữu từ lâu lắm rồi. |
Two live attenuated virus vaccines, RA 27/3 and Cendehill strains, were effective in the prevention of adult disease. Hai loại vắc-xin đã giảm độc lực của virus còn sống, dòng RA 27/3 và Cendehill, đã tỏ ra hiệu quả trong công tác phòng chống dịch bệnh cho người lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới strain
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.