wed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ wed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ wed trong Tiếng Anh.
Từ wed trong Tiếng Anh có các nghĩa là cưới, kết hôn, cưới nhau, thứ tư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ wed
cướiverb (to join in matrimony) So our wedding wasn't good? Vậy là đám cưới của chúng tôi không tốt? |
kết hônverb I'm going to make announcement of our wedding. Hôm nay tôi sẽ công bố chuyện kết hôn với người đó. |
cưới nhauverb But you two will be wed at once. Nhưng hai con phải cưới nhau ngay lập tức. |
thứ tưadjective noun |
Xem thêm ví dụ
But this is your wedding we're talking about, Noc. Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc. |
3 A wedding is a time of rejoicing for the newlyweds, and their relatives and friends. 3 Đám cưới là một dịp vui mừng cho đôi vợ chồng mới cưới, cho thân-nhân và bạn bè họ. |
As mayor of Neuilly-sur-Seine, Sarkozy met former fashion model and public relations executive Cécilia Ciganer-Albéniz (great-granddaughter of composer Isaac Albéniz and daughter of a Moldovan father), when he officiated at her wedding to television host Jacques Martin. Khi đang là thị trưởng Neuilly, Sarkozy gặp Cécilia Ciganer-Albeniz (cháu gái nhà soạn nhạc Isaac Albéniz, và là con gái của một thương gia gốc Nga), khi ông đứng chủ hôn cho cô và chồng, Jacques Martin, một người dẫn chương trình truyền hình nổi tiếng. |
If it was her wedding gown it brought bad luck Nếu đó là áo cưới của bả, nó đem lại vận xui. |
I was invited to the royal wedding. Ta được mời tới tham dự lễ cưới hoàng gia. |
When such distrust exists, what hope is there that mates will work together to resolve differences and improve marital ties after their wedding day is past? Khi có sự nghi ngờ như thế thì làm sao hy-vọng là hai vợ chồng chịu hợp-tác để giải-quyết các tranh-chấp cùng cải-thiện tình vợ chồng sau ngày cưới? |
• What should we remember when giving or receiving wedding gifts? • Chúng ta nên nhớ điều gì khi tặng hoặc nhận quà cưới? |
The seventh season mainly follows the various antics of Monica and Chandler, who begin to plan their wedding and run into financial problems which are quickly fixed by Chandler's secret funds. Bài chi tiết: Những người bạn (mùa 7) Mùa thứ 7 chủ yếu tập trung vào Monica và Chandler, những người bắt đầu kế hoạch đám cưới và gặp phải vấn đề tài chính. |
Sun Comes Out Just Before Wedding. Một chiếc Mercedes dùng trước đám cưới. |
(Galatians 6:10) Some have chosen to invite worldly acquaintances or unbelieving relatives to the wedding talk rather than to the reception. Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới. |
When she was little, she would fall and break things, but she seemed to hold herself well at the wedding. Khi nó còn nhỏ, nó luôn làm hỏng mọi chuyện, nhưng có vẻ như nó đã kiềm chế được mình tại lễ cưới. |
With Nellie at our wedding, 1942 Với Nellie trong ngày cưới vào năm 1942 |
In the weeks after their wedding, Taylor realized that she had made a mistake; not only did she and Hilton have few interests in common, but he was also abusive and a heavy drinker. Trong những tuần sau trăng mật, Taylor nhận ra cô đã mắc sai lầm, không chỉ việc hai người không hề có sở thích chung nào cùng mà chồng cô còn là kẻ bạo hành vợ và nghiện rượu nặng. |
Alexandra adds: “I was in the pioneer ministry before we were married, and I did not want to give up this privilege just to have an extravagant wedding. Chị Alexandra nói thêm: “Từ trước khi kết hôn, tôi đã là một người tiên phong và không muốn từ bỏ đặc ân này chỉ vì để có một đám cưới linh đình. |
In 2006, a same-sex couple celebrated an informal wedding ceremony in the country in the Etchmiadzin Cathedral (Holy See of the Armenian Apostolic Church). Năm 2006, một cặp đôi đồng giới đã tổ chức lễ cưới không chính thức tại quốc gia này trong Nhà thờ Etchmiadzin (Tòa thánh của Giáo hội Tông truyền Armenia). |
She said she'd find me someone for the wedding. Cô ta nói cô ta sẽ tìm cho tôi một ai đó để tới lễ cưới. |
He gave Sylvia and me Belfontaine as a wedding present. Ổng cho Sylvia và con Belfontaine này như một món quà cưới. |
For instance, Burns' poem Coming Through the Rye is sung to a tune that might also be based on the Miller's Wedding. Chẳng hạn, bài thơ Coming Through the Rye của Burns được hát theo một giai điệu có thể cũng là nền tảng của bản Miller's Wedding. |
It's December 27, 2014: the morning of my brother's wedding day. Vào ngày 27 tháng 12, 2014: buổi sáng ngày em trai tôi kết hôn. |
Migrants send even more money home for special occasions like a surgery or a wedding. Người di cư còn gửi nhiều tiền về nhà hơn vào những dịp đặc biệt như phẫu thuật hay đám cưới. |
For example, they refused to participate in the Anglican marriage service, preferring to limit their wedding ceremonies to what was legally necessary. Thí dụ, họ từ chối không tham dự lễ cưới của Giáo hội Anh và khi cử hành lễ cưới, họ chỉ muốn làm những điều luật pháp đòi hỏi mà thôi. |
Conor first physically attacked me five days before our wedding. Conor đã tấn công vào tôi năm ngày trước đám cưới của chúng tôi. |
When I was born, my parents planted a magnolia tree in the backyard so there would be magnolias at my wedding ceremony, held in the Protestant church of my forefathers. Khi tôi sinh ra, cha mẹ tôi có trồng một cây hoa mộc lan ở sân sau để sẽ có hoa mộc lan tại lễ cưới của tôi, được tổ chức trong nhà thờ đạo Tin Lành của các tổ tiên của tôi. |
In a traditional Jewish wedding ceremony, the wedding ring is placed on the bride's righthand index finger, but other traditions place it on the middle finger or the thumb, most commonly in recent times. Trong các nghi lễ cưới của người Do Thái truyền thống, chiếc nhẫn được đặt trên ngón trỏ, nhưng các truyền thống khác ghi lại nó ở ngón giữa hoặc ngón cái là phổ biến nhất trong thời gian gần đây. |
The wedding. Đám cưới. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ wed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới wed
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.