mercenary trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mercenary trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mercenary trong Tiếng Anh.
Từ mercenary trong Tiếng Anh có các nghĩa là lính đánh thuê, tay sai, vụ lợi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mercenary
lính đánh thuêadjective (person employed to fight) Are you a mercenary who turns his back on the innocent? Anh là tên lính đánh thuê quay lưng lại với người vô tội? |
tay saiadjective (person employed to fight) For the same pay, a mercenary has to sell his soul. Cùng một giá, một tên tay sai đã phải bán linh hồn. |
vụ lợiadjective Oh, well, what would our visit be without a hint of the mercenary? Chuyến viếng thăm của ta sẽ ra sao nếu không có tí ti vụ lợi chứ? |
Xem thêm ví dụ
The conflict between Athens and Sparta is represented through a "War System" which enables players to take contracts from mercenaries and participate in different large-scale battles against hostile factions. Cuộc xung đột giữa Athens và Sparta được thể hiện thông qua một "Hệ thống Chiến tranh" cho phép người chơi nhận hợp đồng từ lính đánh thuê và tham gia vào các trận chiến quy mô khác nhau chống lại phe địch. |
They prepared a fleet in order to cut the supply routes and fully blockade the Roman army and were awaiting for mercenaries from Iberia and Liguria. Họ chuẩn bị một hạm đội để chặn các tuyến tiến viện và phong tỏa hoàn toàn quân đội La Mã và đang chờ đợi lính đánh thuê đến từ Iberia và Liguria. |
These recruited mercenaries were known as the "B Team", and began flying strike missions on 1 June 1964. Những lính đánh thuê được tuyển mộ này được biết đến với tên gọi "Đội B" và bắt đầu các vụ không kích vào ngày 1 tháng 6 năm 1964. |
After capturing one of Fannin's messengers with dispatches that told of his plan to wait at Goliad then retreat after King and Ward returned, Urrea ordered the execution of 30 prisoners he decided were mercenaries, but freed over 20 others he determined to be Mexicans or colonists so he would not be hindered by taking prisoners along on his advance on Fannin's force. Sau khi bắt được một trong những sứ giả của Fannin với các bản tin cho biết kế hoạch của ông ta sẽ đợi Goliad nhưng sau đó rút lui sau khi King và Ward trở lại, Urrea đã ra lệnh thực hiện 30 tù nhân mà ông ta quyết định là lính đánh thuê nhưng đã giải phóng hơn 20 người khác mà ông ta quyết định là người Mexico hoặc người thực dân Sẽ không bị cản trở bằng cách đưa các tù nhân theo sự tiến triển của ông về lực lượng của Fannin. |
He was appointed overall leader, and a Byzantine force of Pecheneg mercenaries was sent out with them under the command of General Tzitas. Ông được bổ nhiệm làm thủ lĩnh chung và một lực lượng lính đánh thuê người Pecheneg của Byzantine đã được gửi đi cùng với họ dưới sự chỉ huy của tướng Tzitas. |
Specifically, Cleitus was given orders to take 16,000 of the defeated Greek mercenaries who formerly fought for the Persian King north to fight the steppe nomads in Central Asia. Cụ thể, Cleitos đã được giao cho chỉ huy 16.000 lính đánh thuê Hy Lạp bại trận, những người trước đây đã chiến đấu cho vua Ba Tư ở phía bắc để chống lại những người du mục thảo nguyên Trung Á. |
In 1996, Prime Minister Sir Julius Chan hired Sandline International, a private military company previously involved in supplying mercenaries in the civil war in Sierra Leone, to put down the rebellion. Năm 1996, Thủ tướng Julius Chan đã yêu cầu sự giúp đỡ của Sandline International, một công ty quân sự tư nhân từng tham gia trong việc cung cấp lính đánh thuê trong cuộc nội chiến ở Sierra Leone trước đó, nhằm dập tắt cuộc nổi dậy. |
He was surrounded by, on his right, the Carian cavalry, Greek mercenaries and Persian horse guards. Bên phải của ông là các kỵ binh Caria, lính đánh thuê Hy Lạp, và kỵ binh cận vệ Ba Tư. |
Feudal levies could only be raised for a fixed length of time before they returned home, forcing an end to a campaign; mercenary forces, often called Brabançons after the Duchy of Brabant but actually recruited from across northern Europe, could operate all year long and provide a commander with more strategic options to pursue a campaign, but cost much more than equivalent feudal forces. Quân đội phong kiến chỉ có thể được triệu tập trong khoảng thời gian có giới hạn trước khi họ trở về nhà, và buộc phải dừng chiến dịch lại; lực lượng lính đánh thuê, được gọi bằng tên Brabançons theo tên của Lãnh địa công tước Brabançons nhưng thực sự là được tuyển dụng từ khắp Bắc Âu, có thể dùng suốt cả năm và các tướng chỉ huy có thể có nhiều phương án chiến lược hơn khi dùng lực lượng này, chỉ có điều tiền lương phải trả cho họ thì mắc hơn nhiều. |
The Greek mercenaries, under the command of Memnon of Rhodes, who fought for the Persians, were abandoned after the cavalry retreat. Các lính đánh thuê Hy Lạp, dưới sự chỉ huy của Memnon của Rhodes, người đã chiến đấu cho người Ba Tư, đã bị bỏ mặc sau khi kỵ binh rút chạy. |
However, these resources did not translate into development for the Metropolis (mother country) due to Spanish Roman Catholic Monarchy's frequent preoccupation with European wars (enormous amounts of this wealth were spent hiring mercenaries to fight the Protestant Reformation), as well as the incessant decrease in overseas transportation caused by assaults from companies of British buccaneers, Dutch corsairs and pirates of various origin. Tuy nhiên, những tài nguyên này không chuyển thành sự phát triển cho Metropolis (quốc gia mẹ) do mối lo ngại thường xuyên của quân đội Công giáo La Mã Tây Ban Nha với các cuộc chiến tranh châu Âu (số tiền khổng lồ của tài sản này đã được chi cho thuê lính đánh thuê để chống lại Cải cách Tin lành), cũng như sự sụt giảm không ngừng trong giao thông vận tải ở nước ngoài gây ra bởi các cuộc tấn công từ các công ty của người Anh buccaneers, corsairs Hà Lan và cướp biển có nguồn gốc khác nhau. |
Fought in Northwestern Asia Minor, near the site of Troy, it was here that Alexander defeated the forces of the Persian satraps of Asia Minor, including a large force of Greek mercenaries led by Memnon of Rhodes. Nó xảy ra ở Tây Bắc Tiểu Á, gần vị trí của thành Troia, tại nơi đây Alexandros đã đánh bại lực lượng của các phó vương Ba Tư ở Tiểu Á, trong đó có một lực lượng lớn lính đánh thuê Hy Lạp dẫn đầu bởi Memnon của Rhodes. |
At Sellasia, alongsides Doson's 300, there were 600 allied and 300 mercenary cavalry. Tại Sellasia, bên cạnh 300 kỵ binh của Doson, còn có 600 kỵ binh đồng minh và 300 kỵ binh đánh thuê. |
The first line consisted of mixed infantry of mercenaries from Gaul, Liguria and the Balearic Islands. Hàng đầu tiên bao gồm hỗn hợp của bộ binh lính đánh thuê từ Gaul, Liguria, và Baleria. |
This Greek support was numerically small, amounting to no more than 10,000 men, but it formed, together with the Greek mercenaries from Egypt who went over to him afterwards, the force on which he placed his chief reliance, and to which the ultimate success of his expedition was mainly due. Dẫu vậy, Sự trợ giúp như vậy chỉ là lực lượng nhỏ, chiếm không quá mười ngàn lính, và không bằng một phần 30 quân đội bản xứ của ông, nhưng nó đã được hình thành, cùng với lính đánh thuê Hy Lạp từ Ai Cập, những người đã đi theo ông ta sau đó.Ông ta đã đặt họ dưới sự chỉ huy của riêng mình, mà thành công cuối cùng của cuộc chinh phạt của ông ta là dụa vào điều này. |
In the "Baile de los Muertos" saga in the manga, it is suggested that Dutch lied about his Vietnam service and could just simply be a mercenary with no past. Trong phần "Baile de los Muertos" ở manga, một số người nghi ngờ anh nói dối về thời gian ở Việt Nam và có thể chỉ là một tên lính đánh thuê không quá khứ. |
John also began recruiting mercenary forces from France, although some were later sent back to avoid giving the impression that the King was escalating the conflict. Trong khi đó, John vẫn tiếp tục tuyển lính đánh thuê từ Pháp, dù sau đó đã gửi trả một số lính lại Pháp để tránh ấn tượng rằng nhà vua đang leo thang trong cuộc xung đột. |
Among the approximately 1,530 combat-ready personnel there were only a handful of foreign mercenaries: Dobó had hired six cannonmasters from Germany in order to make the most efficient use of Eger's artillery. Trong số khoảng 1.530 người sẵn sàng chiến đấu có mấy lính đánh thuê ngoại quốc: Dobó cho thuê 6 pháo trưởng từ Đức để sử dụng số thần công tại Eger một cách có hiệu quả. |
Case in point - those mercenaries flooding into town. Lính đánh thuê tràn ngập khắp thị trấn |
The main character is Gokurakumaru, a violent mercenary and poor womanizer. Nhân vật chính là Gokurakumaru, một người lính đánh thuê hung dữ và chẳng mấy hứng thú với chuyện đàn bà, con gái. |
A desperate bunch of... mercenaries, if ever there was, sire. Nhìn có vẻ chẳng giống gì mấy tay nhà buôn. |
The hangar is full of mercenaries. Trận đánh tay đôi của cậu sao rồi? |
Sergius cemented his position with marital alliances with the Normans, but when these broke down, he was abandoned by his mercenaries and retired to a monastery. Sergius lo củng cố vị trí của mình với liên minh mang tính hôn nhân với người Norman, nhưng khi mọi sự đỗ vỡ thì ông lại bị chính đám lính đánh thuê đó bỏ rơi và phải thoái lui vào một tu viện hòng đảm bảo tính mạng. |
Accompanied by William de Roches, his seneschal in Anjou, he swung his mercenary army rapidly south to protect her. Được hộ tống bởi William de Roches, người chấp chính ở Anjou, ông đưa lực lượng đánh thuế của mình tiến về phía nam đểswung his mercenary army rapidly south to protect her. |
Itinerant Norman forces arrived in the Mezzogiorno as mercenaries in the service of Lombard and Byzantine factions, communicating news swiftly back home about opportunities in the Mediterranean. Các nhóm cướp người Norman di cư, nhanh chóng làm quen với miền Nam Ý với tư cách lính đánh thuê cho nhiều phe nhóm Lombard và Byzantine, báo tin về nhà với đồng bào của họ về cơ hội tốt ở miền Địa Trung Hải. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mercenary trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới mercenary
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.