proxy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ proxy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ proxy trong Tiếng Anh.
Từ proxy trong Tiếng Anh có các nghĩa là do uỷ nhiệm, do uỷ quyền, người thay mặt, Tính đại diện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ proxy
do uỷ nhiệmadjective |
do uỷ quyềnadjective |
người thay mặtadjective |
Tính đại diện
|
Xem thêm ví dụ
The members of the Corporation should inform the Secretary’s Office now of any change in their mailing addresses during the past year so that the regular letters of notice and proxies can reach them during July. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết về bất cứ sự thay đổi địa chỉ nào trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
They are used by aspect-oriented programming, some data access frameworks, and for testing to generate dynamic proxy objects. Chúng được sử dụng bởi lập trình hướng theo khía cạnh, một số khung truy cập dữ liệu và để thử nghiệm để tạo các đối tượng proxy động. |
He set the pattern under which He became a proxy for all mankind. Ngài nêu ra gương mẫu mà qua đó Ngài trở thành người đại diện cho tất cả nhân loại. |
For example, you might need to connect through a proxy when you connect to your work network from your home. Ví dụ: bạn có thể phải kết nối qua proxy khi kết nối với mạng cơ quan từ nhà riêng. |
It ultimately provided some degree of covert support, joining Somalia in sending proxy forces to aid the Saudi-led campaign against Houthi rebels. Nó cuối cùng đã cung cấp một số mức độ hỗ trợ bí mật, tham gia Somalia trong việc gửi các lực lượng ủy nhiệm để hỗ trợ chiến dịch do Saudi tiến hành chống lại phiến quân Houthi. |
Subsequently, proxy websites have been providing access to it. Sau đó, các proxy đã được cung cấp để truy cập vào nó. |
The information given on each proxy should be definite on this point, since it will be relied upon in determining who will be present. Mỗi giấy ủy quyền phải cho biết chắc chắn về điều này, vì ban tổ chức sẽ căn cứ vào đó để xác định ai sẽ có mặt. |
The members of the Corporation should inform the Secretary’s Office now of any change in their mailing addresses during the past year so that the regular letters of notice and proxies can reach them during July. Đây là lúc các hội viên của Hội đoàn nên báo cho Văn phòng Thư ký biết nếu họ đã thay đổi địa chỉ trong năm vừa qua để có thể nhận được thư thông báo và giấy ủy quyền như thường lệ vào tháng 7. |
A supervisory board (Aufsichtsrat) is required if the company has more than 500 employees, otherwise, the company is run only by the managing directors (Geschäftsführer) who have the unrestricted proxy for the company. Một ban giám sát (Aufsichtsrat) là bắt buộc nếu công ty có hơn 500 nhân viên, nếu không thì công ty chỉ được quản lý bởi các giám đốc điều hành (Geschäftsführer), người có ủy quyền không hạn chế cho công ty. |
Because all on the earth do not have the opportunity to accept the gospel during mortality, the Lord has authorized baptisms performed by proxy for the dead. Vì tất cả loài người trên thế gian không có cơ hội chấp nhận phúc âm trong lúc sống trên thế gian này, nên Chúa đã cho phép các lễ báp têm được thực hiện bởi những người thay mặt cho người chết. |
Days earlier, on 2 August, the Emperor had been married by proxy to Amélie of Leuchtenberg. Mấy ngày trước đó, ngày 2 tháng 8, Hoàng đế kết hôn ủy quyền với Amélie xứ Leuchtenberg. |
Venture capital is also associated with job creation (accounting for 2% of US GDP), the knowledge economy, and used as a proxy measure of innovation within an economic sector or geography. Vốn mạo hiểm cũng được kết hợp với giải quyết việc làm (chiếm 2% GDP của Mỹ), kinh tế tri thức, và được sử dụng như một biện pháp đổi mới trong một ngành kinh tế hay khu vực địa lý. |
* You can serve your deceased ancestors and others who have died by performing proxy baptisms and confirmations in their behalf. * Anh chị em có thể phục vụ các tổ tiên đã qua đời của mình và những người khác đã qua đời bằng cách làm phép báp têm và lễ xác nhận thay cho họ. |
But this stands as a proxy for all kinds of medical decision-making, and indeed for financial decision-making, and social decision-making -- any kind of decision you have to make that would benefit from a rational assessment of the facts. Nhưng nó sẽ là chuẩn mực cho tất cả các loại quyết định y tế, và cho cả quyết định về tài chính và xã hội -- bất cứ quyết định nào có thể hưởng lợi từ việc đánh giá sự việc một cách hợp lý. |
For specific ccTLD policies, including the use of proxy contact information, see our overview of supported domain endings. Để tìm hiểu về các chính sách của ccTLD cụ thể, bao gồm cả việc sử dụng thông tin liên hệ trung gian, hãy xem bài viết tổng quan về các phần cuối cùng của tên miền được hỗ trợ. |
Additionally, please enable SSL 2.0 and cookies and confirm that any automatic configuration scripts or proxies that you're using aren't disabling cookies. Ngoài ra, bạn hãy bật SSL 2.0 và cookie và chắc chắn rằng tất cả các tập lệnh cấu hình tự động hoặc proxy đang được sử dụng đều không vô hiệu hoá cookie. |
They use these things called proxy servers to reroute IP addresses from places where fantasy sports are illegal to places where they aren't. Chúng nó dùng các máy chủ proxy để đặt lại địa chỉ IP từ nơi thể thao ảo bị cấm tới nơi không bị. |
Note that some traffic may be routed through a service provider’s proxy servers and so might not correctly reflect the user’s actual locations (for example, mobile carriers may proxy mobile traffic). Xin lưu ý rằng một số lưu lượng truy cập có thể được định tuyến qua máy chủ proxy của nhà cung cấp dịch vụ và vì vậy, có thể không phản ánh chính xác vị trí thực tế của người dùng (ví dụ: nhà mạng di động có thể thiết lập lưu lượng truy cập proxy từ thiết bị di động). |
The proxy configuration script returned an error: % Tập lệnh cấu hình ủy nhiệm gặp lỗi: % |
Double-check your proxy settings and try again Hãy kiểm tra lại xem thiết lập ủy nhiệm là đúng rồi thử lại |
Enter the port number of the HTTP proxy server. Default is #. Another common value is Hãy nhập số hiệu cổng của máy phục vụ ủy nhiệm HTTP. Giá trị mặc định là #. Một giá trị thường dùng khác là |
Neighbor Discovery Proxy (ND Proxy) (RFC 4389) provides a service similar to IPv4 Proxy ARP and allows bridging multiple network segments within a single subnet prefix when bridging cannot be done at the link layer. Neighbor Discovery Proxy (ND Proxy) (RFC 4389) cung cấp một dịch vụ tương tự như IPv4 Proxy ARP và cho phép cầu nối nhiều phân đoạn mạng trong một single subnet prefix khi không thể kết nối được tại tầng liên kết. |
The other thing that we start to realize is that race is a really poor proxy for diversity. Một điều nữa, ta bắt đầu nhận ra rằng chủng tộc là đại diện kém cỏi cho sự đa dạng. |
Unlike a forward proxy, which is an intermediary for its associated clients to contact any server, a reverse proxy is an intermediary for its associated servers to be contacted by any client. Trái ngược với một proxy chuyển tiếp (forward proxy), là một trung gian cho các clients liên hệ với nó liên lạc với bất kỳ máy chủ nào, Reverse proxy là một trung gian cho các máy chủ liên hệ với nó được liên lạc bởi bất kỳ clients nào. |
There may have been a problem with your network configuration, specifically your proxy 's hostname. If you have been accessing the Internet with no problems recently, this is unlikely Có lẽ gặp vấn đề trong cấu hình mạng của bạn, đặc biệt tên máy của ủy nhiệm. Nếu bạn đã truy cập Mạng gần đây, không có sao, trường hợp này không phải rất có thể |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ proxy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới proxy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.