breakdown trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ breakdown trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ breakdown trong Tiếng Anh.
Từ breakdown trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự hỏng máy, pan, phân tích, phân ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ breakdown
sự hỏng máynoun |
pannoun |
phân tíchnoun We asked for a breakdown of the accident figures into day time and night time. Chúng tôi yêu cầu bảng phân tích số liệu các vụ tai nạn theo ngày và đêm. |
phân ra(A shape in a PivotDiagram, positioned along the connector between a parent PivotDiagram node and the children of that node.) |
Xem thêm ví dụ
Since 1981, many fractions (breakdown elements derived from one of the four major components) have been isolated for use. Kể từ năm 1981, nhiều phần nhỏ (chiết ra từ một trong bốn thành phần chính) đã được phân lập để sử dụng. |
A spiritual awakening sounds better than breakdown, but I assure you, it was a breakdown. Thức tỉnh về mặt nhận thức nghe hay hơn là suy sụp, nhưng tôi đảm bảo với bạn đó là suy sụp. |
After we do a visual and microscopic examination of each human bone in the silver skeleton, we'll take samples and do an in-depth auxiological breakdown. Sau khi chúng tôi làm một kiểm tra trực quan và bằng kính hiển vi của mỗi khúc xương người trên bộ xương xương bạc... chúng tôi sẽ tiến hành lấy mẫu và làm một phân tích chuyên sâu về xương |
She had a nervous breakdown in 1918 and in 1924 she died of septicemia. Bà bị suy nhược thần kinh vào năm 1918 và mất vào năm 1924 vì nhiễm trùng huyết. |
Strange events allegedly related to this activity occurred during the recording of the album: the studio flooded, one of the album's main engineers had a nervous breakdown, equipment began to malfunction, and Cedric Bixler-Zavala's foot was injured. Những sự kiện kì lạ được cho là liên quan đến hoạt động này xảy ra suốt quá trình thu âm cho album: phòng thu bị ngập, một trong những kỹ sư chính cho album bị suy sụp vì căng thẳng, các thiết bị trục trặc, và Cedric Bixler-Zavala bị chấn thương ở chân. |
They contributed directly to the breakdown in respect for the law and authority amongst sections of the non-Malay communities. Họ góp phần trực tiếp vào việc phá vỡ tôn trọng pháp luật và nhà chức trách trong các tầng lớp của các cộng đồng phi Mã Lai. |
Task Force Smith managed to hold its lines for three hours, but at 14:30 Smith ordered the Americans to withdraw, suffering from low ammunition and a breakdown of communications. Lực lượng Đặc nhiệm Smith cố gắng giữ phòng tuyến cho đến 14 giờ 30 phút thì Trung tá Smith buộc phải ra lệnh triệt thoái do không còn đạn và hệ thống liên lạc đã bị cắt đứt. |
With problems such as the global pollution, the breakdown of family life, the increase in crime, mental sickness, and unemployment, man’s future may look bleak. Với những vấn đề như sự ô nhiễm trên toàn thể địa cầu, sự đổ vỡ của đời sống gia đình, tội ác gia tăng, bệnh thần kinh, và nạn thất nghiệp, tương lai của nhân loại trông có vẻ ảm đạm. |
The Help Centre and Policy Centre will be updated in September 2019 when this takes effect with the full breakdown of policies and restrictions. Vào tháng 9 năm 2019, khi thay đổi này có hiệu lực, chúng tôi sẽ cập nhật Trung tâm trợ giúp và Trung tâm chính sách với thông tin chi tiết đầy đủ về các chính sách và quy định hạn chế. |
And the very ones eating his delicacies will bring his breakdown. Và những kẻ ăn thịnh soạn của nhà vua sẽ bẻ gãy thế lực ông. |
Roberts and colleagues found that early administration of tranexamic acid ( TXA , a drug that reduces clot breakdown ) to patients with severe , recent bleeding injuries saves lives with no evidence of side effects from unwanted clotting . Roberts và các đồng nghiệp nhận thấy là việc sử dụng sớm axít tranexamic ( TXA , thuốc làm giảm sự phân nhỏ cục đông máu ) cho những bệnh nhân bị thương chảy máu nặng gần đây đã cứu sống được họ và không có bằng chứng về tác dụng phụ từ việc đông máu không mong muốn . |
3 Why the Breakdown? 3 Tại sao đổ vỡ? |
(In one story, Bravo Les Brothers, Gaston's antics drive his boss Fantasio to yet another nervous breakdown. Trong một truyện, Bravo Les Brothers, những trò hề của Gaston đã khiến ông chủ Fantasio của cậu suy sụp về tâm lý! |
Streep thought that the script portrayed the female character as "too evil" and insisted that it was not representative of real women who faced marriage breakdown and child custody battles. Streep cảm thấy nhân vật nữ trong kịch bản "quá tàn nhẫn", không thể hiện đúng hình ảnh người phụ nữ khi đối diện với cuộc hôn nhân tan vỡ và những cuộc tranh giành quyền nuôi con. |
Sometimes spiritual breakdowns come so gradually that we can scarcely tell what is happening. Đôi khi những sự suy sụp về phần thuộc linh đến từ từ đến đỗi chúng ta khó mà nhận ra được điều gì đang xảy ra. |
This will include quoted costs, delivery dates, and other basic information like a work breakdown structure (WBS) document. Điều này sẽ bao gồm chi phí được trích dẫn, ngày giao hàng và các thông tin cơ bản khác như tài liệu cấu trúc phân chia công việc (WBS). |
Jaundice is a high level of bilirubin in the blood ( bilirubin is a byproduct of the natural breakdown of blood cells , and the liver usually " recycles " it back into the body ) . Vàng da là nồng độ sắc tố da cam trong máu cao ( sắc tố da cam là sản phẩm phụ của các tế bào máu bị phân huỷ tự nhiên , và gan thường " tái tạo " lại vào cơ thể ) . |
App Ratings - A ratings breakdown, as well as the ability to filter reviews by a region. App Ratings - Một phần phân tích xếp hạng, cũng như khả năng lọc các ý kiến của một khu vực. |
The remix adds a rap by Minaj at the beginning, new vocals by Kesha, and a dubstep breakdown. Phiên bản này có thêm giọng rap của Nicki ở đoạn đầu, giọng hát mới của Kesha và một đoạn dubstep. |
As we read at Isaiah 60:18, God gave the assurance: “No more will violence be heard in your land, despoiling or breakdown within your boundaries.” Như chúng ta đọc nơi Ê-sai 60:18, Đức Chúa Trời bảo đảm: “Trong xứ ngươi sẽ chẳng nghe nói về sự hung-dữ nữa, trong bờ-cõi ngươi cũng không có sự hoang-vu và phá-hủy nữa”. |
His son Peter died of dysentery, which, along with other causes of stress, resulted in Dorothy suffering a nervous breakdown from which she never recovered. Nhưng con trai của Carey, Peter, chết vì bịnh lỵ, từ đó Dorothy mắc bệnh suy nhược thần kinh và không bao giờ hồi phục. |
Ecological failure and infrastructural breakdown is a new alternative theory regarding the end of the Khmer Empire. Sự hủy hoại sinh thái và hư hỏng hạ tầng cơ sở là một cách lý giải mới khác cho sự chấm dứt của đế quốc này. |
In response, Vamos México bought full-page ads in Mexican newspapers with a pie chart breakdown of its expenses, which added up to 103.26 percent. Đáp lại, Vamos México đã mua quảng cáo toàn trang trên các tờ báo Mexico với một bảng phân tích biểu đồ chi phí của nó, tăng thêm 103,26%. |
Steroids are also broken down by some bacteria in a process similar to beta oxidation, and this breakdown process involves the release of significant amounts of acetyl-CoA, propionyl-CoA, and pyruvate, which can all be used by the cell for energy. Steroid cũng bị phá vỡ bởi một số vi khuẩn bằng quá trình tương tự như quá trình beta oxy hóa, và quá trình phân giải này liên quan đến việc giải phóng một lượng đáng kể acetyl-CoA, propionyl-CoA và pyruvate, tất cả đều có thể được sử dụng bởi tế bào để tạo ra năng lượng. |
Unbeknownst to her, the "spoilage" was actually the result of fermentation caused by the breakdown of the grapes by yeast into alcohol. Nhưng cô không biết, nho "hỏng" thực sự là kết quả của quá trình lên men biến nho thành rượu nhờ nấm men. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ breakdown trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới breakdown
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.