retrospective trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ retrospective trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ retrospective trong Tiếng Anh.
Từ retrospective trong Tiếng Anh có các nghĩa là hồi tưởng quá khứ, ngó lại sau, nhìn lại dĩ vãng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ retrospective
hồi tưởng quá khứadjective |
ngó lại sauadjective |
nhìn lại dĩ vãngadjective |
Xem thêm ví dụ
In retrospect, too, it is plain that Morgan pioneered a new science of mankind. Nhìn lại, chúng ta cũng thấy rõ Morgan là người tiên phong cho một khoa học mới về nhân loại. |
In retrospect, Fukuda said that Kira's wish to fight was forced upon him stemming from his desire to protect his friends. Đạo diễn Fukuda cho rằng mong muốn đấu tranh của nhân vật Kira là điều tất yếu, phát sinh từ khao khát bảo vệ bạn bè của anh. |
Bronsart's military writings include three works of great importance: Ein Rückblick auf die taktischen Rückblicke (2nd ed., Berlin, 1870), a pamphlet written in reply to Captain May's Tactical Retrospect of 1866; and Der Dienst des Generalstabes (1st ed., Berlin, 1876; 3rd ed. revised by General Meckel, 1893; new ed. by the author's son, Major Bronsart von Schellendorf, Berlin, 1904), a comprehensive treatise on the duties of the general staff. Các tác phẩm quân sự của Bronsart bao gồm hai công trình có giá trị lớn: Ein Rückblick auf die taktischen Rückblicke (phiên bản thứ hai, Berlin, 1870), cuốn sách nhỏ được viết để hồi đáp Hồi tưởng về chiến thuật năm 1866 của Đại úy May; và Der Dienst des Generalstabes (phiên bản thứ nhất, Berlin, 1876; phiên bản ba do Tướng Meck hiệu chỉnh, 1893; phiên bản mới hiệu chỉnh bởi người con trai của tác giả, Thiếu tá Bronsart von Schellendorf, Berlin, 1904), một chuyên luận hoàn chỉnh về các trách nhiệm của Bộ Tổng tham mưu. |
Released by RSO Records in October 1979, the album is a retrospective of the group's material from 1975 to 1979. Được RSO Records phát hành vào tháng 10 năm 1979, album là một tập hợp các bài hát của nhóm từ năm 1975 đến năm 1979. |
In retrospect the name change was unfortunate, not only because the Greek roots alone do not reveal the cathode's function any more, but more importantly because, as we now know, the Earth's magnetic field direction on which the "cathode" term is based is subject to reversals whereas the current direction convention on which the "exode" term was based has no reason to change in the future. Nhìn nhận lại thì sự thay đổi tên gọi này là việc đáng tiếc, không chỉ vì gốc rễ Hy Lạp mình nó không bộc lộ ra bất kỳ chức năng nào của cathode, mà điều quan trọng hơn như hiện nay chúng ta đã biết, là hướng của từ trường Trái Đất mà thuật ngữ "cathode" dựa vào để đặt tên phải chịu sự đảo cực trong khi đó quy ước hướng dòng điện mà thuật ngữ "exode" dựa theo để đặt tên thì lại không có lý do gì để thay đổi trong tương lai. |
BIFF features new films and retrospectives by domestic and international filmmakers along with seminars and awards. BIFF giới thiệu các bộ phim mới và sự xem xét của các nhà làm phim trong nước và quốc tế cùng với các cuộc hội thảo và giải thưởng. |
Well, that's not exactly the story, because the problem was that Parliament delayed and delayed releasing that data, and then they tried to retrospectively change the law so that it would no longer apply to them. Câu chuyện không hẳn như thế, vì vấn đề là Quốc hội mãi trì hoãn công bố dữ liệu, rồi họ cố gắng viết lại luật để chúng không áp dụng với họ được nữa. |
In retrospect, the financial Panic of 1837 and the collapse of speculative land prices were legacies of Woodbury's tenure. Nhìn lại, những hoảng loạn tài chính của năm 1837 và sự sụp đổ của giá đất đầu cơ là di sản của nhiệm kỳ Woodbury của. |
Retrospective reviews from BBC Music, The A.V. Club and Slant have received the album favourably; likewise, Rolling Stone gave the album five stars in the 2004 edition of The Rolling Stone Album Guide, with critic Rob Sheffield saying "Radiohead was claiming the high ground abandoned by Nirvana, Pearl Jam, U2, R.E.M., everybody; and fans around the world loved them for trying too hard at a time when nobody else was even bothering." Những bài đánh giá tương tự từ BBC Music, The A.V. Club, Slant và Paste đều dành cho album những nhận xét tích cực, trong khi Rolling Stone tặng album 5 sao tuyệt đối trong Rolling Stone Album Guide với bài viết bởi Rob Sheffield "Radiohead đã đạt tới đỉnh cao bị lãng quên bởi những Nirvana, Pearl Jam, U2, R.E.M. và nhiều người khác; tất cả người hâm mộ trên toàn thế giới đều ngưỡng mộ việc họ đã cố gắng hết sức khi mà gần như không ai còn thực sự để ý nữa." |
Taken up in the international media, with The New York Times running a retrospect "Year in Ideas: Pokémon Hegemon", an increasing number of more reform-minded government officials and business leaders in Japan began to refer to the country's "gross national cool" and to adopt the unofficial slogan "Cool Japan". Cool Japan được xuất hiện trên các phương tiện truyền thông quốc tế, The New York Times đăng một hồi tưởng đánh giá "Year in Ideas: Pokémon Hegemon" , ngày càng nhiều viên chức chính phủ có tư tưởng cải cách và các nhà lãnh đạo kinh doanh tại Nhật Bản bắt đầu đề cập đến "tổng thú vị quốc gia" và thực hiện khẩu hiệu không chính thức "Cool Japan". |
In retrospect. Nhìn lại thì đúng thế. |
At the end of the decade, a retrospective chart was compiled by the Official Charts Company to determine the best-selling single of this ten-year period. Đến hết thập niên, một bảng xếp hạng được biên tập bởi Official Charts Company nhằm đưa ra album bán chạy nhất trong khoảng thời gian 10 năm. |
It was the 29th game (including retrospective perfect scores) to earn a 10/10 score from Edge and the 24th game to receive a 40/40 score from Famitsu. Đây là trò chơi thứ 29 nhận được điểm số tuyệt đối 10/10 từ trang Edge và là trò chơi thứ 24 nhận được điểm số tuyệt đối 40/40 từ trang Famitsu. |
Anderson wrote in retrospect that the positron could have been discovered earlier based on Chung-Yao Chao's work, if only it had been followed up on. Anderson đã viết rằng positron có thể được phát hiện sớm hơn dựa trên công trình của Chung-Yao Chao chỉ khi nó được theo đuỗi đến cùng. |
In retrospect, I think my dad knew what was right for me. Hồi tưởng lại, cha nghĩ ông con biết rõ điều gì tốt đối với cha. |
And yet, in retrospect, they enriched and blessed lives—not the least of which was my own. Tuy nhiên, khi nhìn lại, thì chúng đã làm phong phú và ban phước cho cuộc sống của nhiều người—kể cả cuộc sống của chính tôi. |
In retrospective review of records, both British Prime Minister Winston Churchill and U.S. President Franklin D. Roosevelt were increasingly torn between their commitments to their Polish ally and the demands by Stalin and his diplomats. Phản ứng trước vụ việc, cả Thủ tướng Anh Winston Churchill và Tổng thống Hoa Kỳ Franklin D. Roosevelt đều dần xa rời những cam kết của mình với đồng minh Ba Lan và những yêu cầu của Stalin và các nhà ngoại giao Liên xô. |
However, today, in retrospect, it seems a comparatively pleasant experience. Ngày hôm nay, khi nhìn lại, thì dường như đó là một kinh nghiệm tương đối dễ chịu. |
In retrospect, Huang remembered these years as "the only easy time" of his life, as he had no responsibilities other than feeding the pigs. Nghĩ lại, ông nhớ những năm này là "thời gian dễ dàng duy nhất" của cuộc đời ông, vì ông không có trách nhiệm gì khác ngoài việc nuôi lợn. |
In retrospect, I think she was slightly worried about my sanity. Giờ đây khi nghĩ lại, tôi thấy mẹ mình hơi lo lắng không biết con gái mình có bình thường không. |
In May 2009, Docter remarked retrospectively to Christianity Today that he had lived "a blessed life" so far. Tháng 5 năm 2009, Docter nhấn mạnh với Christianity Today rằng ông đang được sống một cuộc sống đầy may mắn. |
There's all kinds of hints of this in the Biblical text, things that are in retrospect quite puzzling and don't square with his image as this mighty warrior. Kinh Thánh chép lại nhiều điều gợi ý cho chúng ta tuy theo cách nghĩ trước đây là khá khó hiểu và không tương ứng với hình ảnh của chiến binh hùng mạnh này. |
She was awarded the Medal of Honour by the Suid-Afrikaanse Akademie vir Wetenskap en Kuns in November 1971, accompanied by a sensationally successful "semi-retrospective" exhibition at the South African Association of Arts Gallery in Pretoria. Maud Sumner đã được Suid-Afrikaanse Akademie vir Wetenskap en Kuns trao tặng Huân chương Danh dự vào tháng 11 năm 1971, kèm theo một triển lãm "hồi tưởng" thành công đầy cảm xúc tại Phòng trưng bày Nghệ thuật Nam Phi ở Pretoria. |
Retrospectively annexed directly into the Greater German Reich in December 1944 as the new Reichsgaue of Flanders, Wallonia and Brussels, although most of the region was no longer under German control. Reichskommissariat Belgien-Nordfrankreich (Đức chiếm đóng Bỉ và Bắc Pháp, Nord-Pas-de-Calais, vào năm 1944) truy tìm trực tiếp vào Đại đức Reich vào tháng 12 năm 1944 như Reichsgaue mớicủa Flanders, Wallonia và Brussels, mặc dù hầu hết khu vực không còn thuộc quyền kiểm soát của Đức. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ retrospective trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới retrospective
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.