shifty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ shifty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ shifty trong Tiếng Anh.
Từ shifty trong Tiếng Anh có các nghĩa là gian giảo, quỷ quyệt, không đáng tin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ shifty
gian giảoadjective |
quỷ quyệtadjective By contrast, the ‘wicked eye’ is shifty, crafty, and covetous, and is drawn to things shady and dark. Trái lại, mắt “ác” là dối trá, quỷ quyệt và tham lam, thích nhìn vào điều mờ ám và tối tăm. |
không đáng tinadjective You're a little shifty, Daddy. Ba có 1 chút không đáng tin. |
Xem thêm ví dụ
He was, um, kind of shifty maybe? Hắn, um... hơi gian xảo? |
By contrast, the ‘wicked eye’ is shifty, crafty, and covetous, and is drawn to things shady and dark. Trái lại, mắt “ác” là dối trá, quỷ quyệt và tham lam, thích nhìn vào điều mờ ám và tối tăm. |
The thing is, you don't need a warrant if you have probable cause... and I'm pretty sure I saw a shifty lowlife climbing the fence. Có điều là, không cần phải có giấy phép mới vào được nếu anh có lý do chính đáng, và tôi chắc là đã thấy một tên gian xảo vừa leo qua rào. |
You're a little shifty, Daddy. Ba có 1 chút không đáng tin. |
If the world's only gonna see a fox as shifty and untrustworthy... there's no point in trying to be anything else. Nếu thế giới chỉ nhìn cáo là loài gian xảo và không đáng tin... thì có cố gắng cũng chả có tác dụng gì cả. |
And along with shift work comes a kind of shiftiness, a subtle undercutting of responsibility. Đi kèm với công việc trực ca là một kiểu hành vi gian giảo, một sự cắt xén về trách nhiệm. |
Everybody apart from old Nutbowl and the Shifty twins. Tất cả từ người già, phụ nữ, trẻ em... |
You shifty bastard. Thằng chết tiệt này. |
That guy Banks is shifty. Tên Banks này thật gian xảo. |
I'll have a shifty. Tôi sẽ đi thăm dò. |
She noticed that 59 looked a bit shifty. Cô nhận ra 59 thoáng chút buồn. |
A confident person might be seen as the pushy sort, while a reserved individual might be perceived as shifty. Người tự tin có thể bị cho là thích chơi nổi, còn người dè dặt thì bị xem là giả dối. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ shifty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới shifty
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.